intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tây Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:19

11
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tây Giang’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tây Giang

  1. PHÒNG GD&ĐT TÂY GIANG MA TRẬN TRƯỜNG PTDTBT THCS ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NGUYỄN VĂN TRỖI NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 Số câu hỏi theo Nội Tổng mức độ dung/Đơ % điểm Chương/ nhận TT nvị kiến Chủ đề thức thức Thônghi Vậndụng Nhậnbiết Vậndụng ểu cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL CHƯƠN 1. Trung G 2: Quốc từ 5% TRUNG TK VII 2TN* 2TN 1 TL 0,5 điểm QUỐC đến giữa 1 VÀ ẤN TK XIX ĐỘ 2. Ấn Độ THỜI từ TK IV 15% 2TN 1TL* 1 TL TRUNG đến giữa 1,5 điểm ĐẠI TK XIX 2 CHƯƠN 1. Khái 1 TL 1 TL 1TL G 3: quát về ĐÔNG Đông NAM Á Nam Á TỪ NỬA từ nửa SAU sau thế kỉ THẾ KỈ X đến X ĐẾN nửa đầu NỬA thế kỉ
  2. XVI 3. Vương 5% 2TN* 1 TL 1 TL ĐẦU quốc Lào 0,5 điểm THẾ KỈ 4. Vương XVI quốc 5% 2TN* Cam-pu- 0,5 điểm chia 1. Đất CHƯƠN nước G 4: buổi đầu ĐẤT độc lập NƯỚC (939 - DƯỚI 967) THỜI 2. Việt 3 CÁC Nam từ TRIỀU năm 938 NGÔ - đến năm 1/2 TL 1/2 TL 20% ĐINH - 2TN* 2TN 1009: thời (a)* (a)* 2 điểm TIỀN Ngô – LÊ (939- Đinh – 1009) Tiền Lê 4 CHÂU 1. Vị trí ÂU địa lí. Đặc điểm tự 4TN nhiên châu Âu 2. Đặc điểm dân 10 % cư, xã 1TL* 1.0 điểm hội châu Âu 3. Khai 1TN TL thác, sử
  3. dụng và bảo vệ thiên nhiên ở châu Âu 4. Liên 5% minh 0.5 điểm 2TN* châu Âu 1. Vị trí ½ TL* ½ TL* 25 % địa lí. (a) (b) 2,5 điểm Đặc điểm 2TN* tự nhiên châu Á 2. Đặc 5% điểm dân 0.5 điểm cư, xã 2TN* 5 CHÂU Á hội châu Á 3. Bản đồ 5% chính trị 0.5 điểm châu Á. 2TN* Các khu vực của châu Á 16 1,5 1,5TL(1đ Tổng 2TL(3đ) 21 câu(10đ) TN(4đ) TL(2đ) ) Tỉ lệ chung 40% 20% 10% 100%
  4. PHÒNG GD&ĐT TÂY GIANG BẢNG MÔ TẢ TRƯỜNG PTDTBT THCS ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NGUYỄN VĂN TRỖI NĂM HỌC 2021- 2022 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 Chương/ Nội dung/Đơn Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề vị kiến thức giá Nhậnbiết Thônghiểu Vậndụng Vậndụngcao 1 CHƯƠNG 2: 1. Trung Quốc Nhận biết 2TN* TRUNG từ TK VII đến – Nêu được QUỐC VÀ giữa TK XIX những nét ẤN ĐỘ THỜI chính về sự 2TN TRUNG ĐẠI thịnh vượng của Trung Quốc dưới thời Đường Thông hiểu – Mô tả được sự phát triển kinh tế thời Minh – Thanh - Giới thiệu
  5. được những thành tựu chủ yếu của văn 1TL* hoá Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (Nho giáo, sử học, kiến trúc,...) Vận dụng – Nhận xét được những thành tựu chủ yếu của văn hoá Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (Nho giáo, sử học, kiến trúc,...) Vận dụng cao -Liên hệ được 1 số thành tựu chủ yếu của văn hóa Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (Nho giáo, sử học, kiến trúc,...) có ảnh
  6. hưởng đến hiện nay. 2. Ấn Độ từ Nhận biết 2TN TK IV đến – Nêu được giữa TK XIX những nét chính về điều kiện tự nhiên của Ấn Độ – Trình bày khái quát được 1TL* sự ra đời và tình hình chính trị, kinh tế, xã hội của Ấn Độ 1TL dưới thời các vương triều Gupta, Delhi và đế quốc Mogul. Thông hiểu - Giới thiệu được một số thành tựu tiêu biểu về văn hoá của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX Vận dụng – Nhận xét được một số thành tựu tiêu biểu về văn
  7. hoá của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX 2 CHƯƠNG 3: Nhận biết 2TN* ĐÔNG NAM – Nêu được Á TỪ NỬA một số nét tiêu SAU THẾ KỈ biểu về văn X ĐẾN NỬA hoá của Vương ĐẦU THẾ KỈ quốc Lào. XVI - Nêu được sự phát triển của Vương quốc 1TL Lào thời Lan 1TL Xang. 1. Vương Thông hiểu quốc Lào – Mô tả được quá trình hình thành và phát triển của Vương quốc Lào. Vận dụng – Đánh giá được sự phát triển của Vương quốc Lào thời Lan Xang. 2. Vương Nhận biết 2TN* quốc – Nêu được Campuchia một số nét tiêu biểu về văn hoá
  8. của Vương quốc Campuchia. - Nêu được sự phát triển của Vương quốc Campuchia thời Angkor. Thông hiểu – Mô tả được quá trình hình thành và phát triển của Vương quốc Campuchia. Vận dụng – Đánh giá được sự phát triển của Vương quốc Campuchia thời Angkor. 3 CHƯƠNG 4: 1. Việt Nam Nhận biết ĐẤT NƯỚC từ năm 938 – Nêu được 2TN* DƯỚI THỜI đến năm những nét CÁC TRIỀU 1009: thời chính về thời NGÔ - ĐINH Ngô – Đinh – Ngô - TIỀN LÊ Tiền Lê – Trình bày (939-1009) được công cuộc thống nhất đất nước của Đinh Bộ 2TN Lĩnh và sự
  9. thành lập nhà Đinh – Nêu được đời sống xã hội, văn hoá thời Ngô – 1/2TL(a)* 1/2TL (b)* Đinh – Tiền Lê Thông hiểu – Mô tả được cuộc kháng chiến chống Tống của Lê Hoàn (981): – Giới thiệu được nét chính về tổ chức chính quyền thời Ngô – Đinh – Tiền Lê. Vận dụng - Vẽ được sơ đồ tổ chức chính quyền (trung ương) thời Ngô- Đinh – Tiền Lê - Đánh giá được nghệ thuật quân sự của Ngô Quyền đã được kế thừa, vận
  10. dụng vào cuộc kháng chiến chống Tống của Lê Hoàn (981). 4 Châu Âu 1. Vị trí địa lí. Nhận biết: 2TN Đặc điểm tự – Trình bày nhiên châu Âu được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và kích thước châu Âu. – Trình bày được đặc điểm các đới thiên nhiên: đới nóng; đới lạnh; đới ôn hòa. Thông hiểu: – Phân tích được đặc điểm các khu vực địa hình chính của châu Âu: khu vực đồng bằng, khu vực miền núi. – Phân tích được đặc điểm phân hoá khí hậu: phân hóa bắc nam; các khu vực ven
  11. biển với bên trong lục địa. – Nhận biết: Trình bày 2. Đặc điểm được đặc điểm 1TL* dân cư, xã hội của cơ cấu dân châu Âu cư, di cư và đô thị hoá ở châu Âu. Vận dụng: Trình bày được 3. Khai thác, một vấn đề bảo sử dụng và bảo vệ môi trường vệ thiên nhiên ở châu Âu: 1TN 1TL ở châu Âu + Ô nhiễm không khí. + Ô nhiễm nước Nhận biết: - Nêu khái quát 4. Liên minh (mức độ đơn châu Âu 2TN* giản) về Liên minh châu Âu. 5 Châu Á 1. Vị trí địa lí. Nhận biết: Đặc điểm tự - Trình bày 2TN* nhiên châu Á được đặc điểm vị trí địa lí, ½ TL* (a) hình dạng và kích thước châu Á. - Trình bày được một trong những đặc
  12. điểm thiên nhiên châu Á, ý nghĩa các ½ TL* (b) đặc điểm này đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên. Thông hiểu: - Xác định được trên bản đồ các khu vực địa hình và các khoáng sản chính ở châu Á. Vận dụng cao: - Giải thích được nguyên nhân sự phân hoá khí hậu Châu Á. Nhận biết: - Trình bày được đặc điểm 2. Đặc điểm dân cư, tôn 2TN* dân cư, xã hội giáo; sự phân châu Á bố dân cư và các đô thị lớn ở châu Á. 3. Bản đồ Nhận biết: 2TN* chính trị châu - Trình bày Á. Các khu được bản đồ vực của châu chính trị Châu
  13. Á. - Xác định được trên bản Á đồ chính trị các khu vực của châu Á. 16 câu 2 câu 1,5 câu Số câu/ Loại câu TNKQ TL TL Tỉlệ % 40% 30% 10% Họ và tên HS: KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I …………………… NĂM HỌC 2022 – 2023 ………… MÔN THI: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 Lớp: 7/ THỜI GIAN: 60 PHÚT (KKTGGĐ) Trường: PTDTBT THCS Nguyễn Văn Trỗi Phòng thi số:.................. Số báo danh: …… Đề Điểm Lời phê của giáo viên Họ tên, chữ ký giám khảo Họ tên, chữ kí giám thị 1 A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) I. Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất. (Mỗi câu đúng là 0,25 điểm) Câu 1: Nhà Đường dùng biện pháp nào để tuyển chọn nhân tài? A. Các quan đại thần tiến cử người tài cho triều đình B. Mở trường học cho con em quan lại C. Mở các khoa thi để tuyển chọn nhân tài D. Vua trực tiếp tuyển chọn Câu 2: Chính sách về kinh tế dưới thời Đường là?
  14. A. Thi hành nhiều biện pháp giảm tô thuế. B. Lấy ruộng công và ruộng bỏ hoang chia cho nông dân. C. Thi hành chính sách tô thuế nặng nề. D. Thi hành chính sách chia ruộng đất. Câu 3.Công trình kiến trúc Ăng- co Vát nằm ở quốc gia nào? A. Lào B. In-đô-nê-xi-a C. Việt Nam D. Cam-pu-chia Câu 4. Thạt Luổng là công trình kiến trúc nổi tiếng của nước nào ? A. Mi- an- ma B. Lào C. Thái Lan D. Sing- ga- po Câu 5. Chủ nhân đầu tiên của người Lào là: A. Người Khơ-me B. Người Lào Lùm C. Người Lào Thơng D. Người Mông Cổ Câu 6. Thời kỳ Ăng-co là thời kỳ phát triển thịnh vượng nhất của nước nào? A. Lào B. Cam-pu-chia C. Thái Lan D. Mi-an-ma Câu 7. Ai là người đã có công dẹp loạn 12 sứ quân? A. Khúc Thừa Dụ B. Ngô Quyền C. Đinh Bộ Lĩnh D. Lê Hoàn Câu 8. Sau khi lên ngôi, Đinh Tiên Hoàng đặt tên nước là gì? A. Đại Việt B. Đại Cồ Việt C. Đại Ngu D. Đại Nam Câu 9: Năm 2020, nước nào rời khỏi Liên minh châu Âu? A. Pháp B. Anh C. Đức D. I-ta-li-a Câu 10: Năm 2020, Liên minh châu Âu có bao nhiêu quốc gia thành viên? A. 25 quốc gia B. 26 quốc gia C. 27 quốc gia D. 28 quốc gia Câu 11: Châu Á có diện tích khoảng bao nhiêu? A. Khoảng 44,4 triệu km2 B. Khoảng 14,4 triệu km2 C. Khoảng 34,4 triệu km2 D. Khoảng 54,4 triệu km2 Câu 12: Dãy núi nào sau đây là dãy núi cao và đồ sộ nhất châu Á A. Hi-ma-lay-a B. Côn Luân C. Thiên Sơn D. Cap-ca Câu 13: Hai tôn giáo lớn ra đời ở Ấn Độ là gì? A. Phật giáo và Ki-tô giáo B. Phật giáo và Ấn Độ giáo C. Ki-tô giáo và Hồi giáo D. Ấn Độ giáo và Hồi giáo Câu 14: Năm 2020, châu Á có bao nhiêu đô thị có từ 10 triệu dân trở lên? A. 20 đô thị B. 25 đô thị C. 30 đô thị D. 34 đô thị Câu 15: Số quốc gia và vùng lãnh thổ thuộc châu Á là? A. 49 B. 50 C. 51 D. 52 Câu 16: Việt Nam thuộc khu vực nào của Châu Á?
  15. A. Bắc Á B. Đông Á C. Đông Nam Á D. Nam Á B. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Giới thiệu một số thành tựu tiêu biểu về văn hoá của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX? Câu 2: (1,5 điểm) a. Vẽ sơ đồ và nhận xét tổ chức bộ máy trung ương thời Đinh- Tiền Lê? (0,5đ) b. Ngô Quyền đã được Lê Hoàn kế thừa và vận dụng sáng tạo như nào trong cuộc kháng chiến chống Tống năm 981? (1đ) Câu 3: (1,5 điểm) Trình bày cơ cấu dân cư châu Âu? Câu 4: (1,5 điểm) a. Phân tích khí hậu châu Á? (1đ) b. Nguyên nhân nào làm cho khí hậu Châu Á phân thành nhiều đới và kiểu khí hậu? (0,5đ) Bài làm: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
  16. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
  17. PHÒNG GD&ĐT TÂY GIANG HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG PTDTBT THCS KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NGUYỄN VĂN TRỖI NĂM HỌC 2022- 2023 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ 7 A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ. C B D C C B C B B C A A B D A C A B. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu Đáp án Điểm * Giới thiệu một số thành tựu tiêu biểu về văn hoá của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX? - Tôn giáo: 0,5 đ + Đạo Bà La Môn phát triển thành đạo Hin-đu – tôn giáo thịnh hành nhất ở Ấn Độ. + Đạo Phật + Đạo Hồi Câu 1: - Chữ viết – văn học: (1,5 điểm) + Chữ Phạn đây là nguồn gốc của chữ viết Hin-đu. 0,5 đ + Nền văn học phong phú, đa dạng: Sử thi kịch thơ, truyện thần thoại… nội dung thể hiện chủ nghĩa nhân đạo, đề cao tư tưởng tự do… - Nghệ thuật kiến trúc ảnh hưởng sâu sắc của 3 tôn giáo lớn: Phật giáo, Hin-đu, Hồi giáo 0,5 đ Câu 2: a. Vẽ sơ đồ và nhận xét tổ chức bộ máy trung ương thời (1,5 điểm) Đinh- Tiền Lê
  18. Vua (Thái sư – Đại sư) 0,5 đ Quan văn Quan võ b. Ngô Quyền đã được Lê Hoàn kế thừa và vận dụng sáng tạo như nào trong cuộc kháng chiến chống Tống năm 981. (HS vận dụng kiến thức trả lời, GV linh hoạt cho điểm có thể tham khảo một số gợi ý sau): - Năm 981, Lê Hoàn đã kế thừa kế sách đánh giặc của Ngô Quyền trong cuộc kháng chiến chống quân Nam Hán (938): + Lựa chọn địa hình đất nước để đánh giặc (cửa sông Bạch Đằng)… + Bố trí trận địa cọc ngầm ở sông Bạch Đằng để ngăn chặn 0,5 đ chiến thuyền của địch… + Tổ chức, động viên toàn dân toàn quân tham gia đánh giặc… 0,5 đ * Cơ cấu dân cư châu Âu: - Năm 2020, dân số chây Âu là 747 triệu người, đứng thứ 4 thế 0.5đ Câu 3: giới. (1,5 điểm) - Châu Âu có cơ cấu dân số già. Châu Âu có tình trạng mất cân 0.5đ bằng giới tính với số nữ nhiều hơn số nam. - Dân cư châu Âu có trình độ học vấn cao, ảnh hưởng rõ rệt đến 0.5đ năng suất lao động ở châu Âu Câu 4: a. Khí hậu Châu Á. 1đ (1,5 điểm) - Khí hậu châu Á phân hoá đa dạng thành nhiều đới, mỗi đới lại gổm nhiếu kiểu. 0.25đ - Kiểu khí hậu gió mùa và khí hậu lục địa chiếm diện tích lớn 0.25đ nhất.
  19. + Khí hậu gió mùa: phân bố ở Đông Á, Nam Á, Đông Nam Á. 0.25đ Vào mùa đông, gió từ lục địa thổi ra, khô, lạnh-ít mưa. Vào mùa hạ, gió từ đại dương thổi vào, nóng, ấm, mưa nhiều. Đây cũng là khu vực thường xuyên chịu ảnh hưởng của bão. + Khí hậu lục địa: phân bố chủ yếu ở các vùng nội địa và khu 0.25đ vực Tây Á. Những khu vực này có mùa đông khô, lạnh; mùa hạ khô, nóng. Lượng mưa rất thấp, trung bình 200 - 500mm/năm. (Lưu ý: Nếu HS nêu được từ 3/4 giải pháp trở lên thì cho điểm tối đa) b. Nguyên nhân làm cho khí hậu Châu Á phân thành nhiều đới và kiểu khí hậu: + Do lãnh thổ trải dài từ vùng cực Bắc đến vùng Xích đạo nên 0.25đ Châu Á có nhiều đới khí hậu. + Do lãnh thổ Châu Á rộng lớn, có các dãy núi và sơn nguyên 0.25đ cao, ngăn ảnh hưởng của biển vào lục địa nên Châu Á có nhiều kiểu khí hậu. ***** Hết *****
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2