intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Việt Nam-Angiêri

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:22

8
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Việt Nam-Angiêri” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Việt Nam-Angiêri

  1. PHÒNG GD & ĐT QUẬN THANH XUÂN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS VIỆT NAM - NĂM HỌC 2022 - 2023 ANGIERI MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ LỚP 7 Thời gian làm bài: 60 phút ĐỀ 01 ( Đề gồm 02 trang) A- PHẦN LỊCH SỬ: (5.0 ĐIỂM) I. Trắc nghiệm (2.0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất cho những câu hỏi dưới đây (mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm) Câu 1. Phong trào Cải cách tôn giáo khởi đầu ở quốc gia nào? A. Thụy sỹ. B. Ý. C. Đức. D. Pháp. Câu 2. Ở Trung Quốc tôn giáo nào trở thành hệ tư tưởng của giai cấp phong kiến? A. Đạo giáo. B. Nho giáo. C. Phật giáo. D. Thiên chúa giáo. Câu 3. Trước khi vương quốc Lan Xang ra đời, trên lãnh thổ vương quốc có những tộc người nào sinh sống? A. Người Lào Thơng, người Khơ-me. B. Người Lào Thơng, người Lào Lùm. C. người Thái, người Lào Lùm. D. người Khơ-me, người Th Câu 4. Người thống nhất các mường Lào (1353), đặt tên nước là Lan Xang, mở ra thời kì phát triển thịnh vượng của Vương quốc Lào là A. Giay-a-vác-man VII. B. Giay-a-vác-man II. C. Khún Bolom. D. Pha Ngừm. Câu 5. Vương quốc Cam-pu-chia được hình thành từ A. Thế kỉ XIII. B. Thế kỉ V. C. Thế kỉ VI. D. Thế kỉ IX. Câu 6. Những sự kiện nào chứng tỏ thời kì Ăng- co đất nước Cam-pu-chia rất phát triển? A. Nông nghiệp phát triển. B. Kinh đô Ăng-co được xây dựng như một thành phố với những đền tháp đồ sộ và độc đáo, nổi tiếng thế giới. C. Dùng vũ lực mở rộng lãnh thổ về phía đông, phía tây và phía bắc. D. Nông nghiệp phát triển, dùng vũ lực mở rộng lãnh thổ về phía đông, phía tây và phía bắc, kinh đô Ăng-co được xây dựng như một thành phố với những đền tháp đồ sộ và độc đáo, nổi tiếng thế giới. Câu 7. Triều đình trung ương thời Tiền Lê được tổ chức như thế nào? A. Vua đứng đầu, giúp vua có quan văn, võ. B. Vua nắm chính quyền và chỉ huy quân đội. C. Vua đứng đầu, nắm toàn quyền, giúp việc vua có các con vua. D. Vua đứng đầu, nắm toàn quyền, giúp việc vua có Thái sư và Đại sư. Câu 8. Lê Hoàn lên ngôi vua trong hoàn cảnh lịch sử như thế nào? A. Nội bộ triều đình mâu thuẫn sau khi Đinh Tiên Hoàng mất. B. Đinh Tiên Hoàng mất, vua kế vị còn nhỏ, nhà Tống chuẩn bị xâm lược nước ta. C. Thế lực Lê Hoàn mạnh, ép vua Đinh Nhường ngôi. D. Đinh Tiên Hoàng mất, quan lại trong triều đình ủng hộ Lê Hoàn lên ngôi. II. Tự luận ( 3,0 điểm) 1
  2. Câu 1. Em hãy chứng minh Vương quốc Lan Xang bước vào giai đoạn phát triển thịnh vượng nhất trong các thế kỉ XV-XVII. (1,5 điểm) Câu 2. ( 1,5 điểm) a. Những việc làm của Ngô Quyền và Đinh Bộ Lĩnh có ý nghĩa như thế nào đối với lịch sử dân tộc? ( 1,0 điểm) b. Theo em, quyết định bỏ chức tiết độ sứ, thiết lập chính quyền độc lập của của Ngô Quyền có ý nghĩa như thế nào? ( 0,5 điểm). B. PHẦN ĐỊA LÍ (5,0 ĐIỂM) I. Trắc nghiệm:(2.0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất cho những câu hỏi dưới đây (mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm) Câu 1. Dãy núi tự nhiên ngăn cách châu Á với châu Âu là A. An đét. B. An-pơ C. Cac-pat. D. U-ran. Câu 2. Đới khí hậu nào chiếm diện tích lớn nhất ở châu Âu ? A. Nhiệt đới. B. Cận nhiệt đới. C. Ôn đới. D. Đới khí hậu cực và cận cực. Câu 3. Châu Á có tất cả bao nhiêu đới khí hậu? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 4. Địa hình phía Bắc châu Á có đặc điểm gì? A. Vùng núi cao đồ sộ hiểm trở nhất thế giới. B. Núi, cao nguyên và đồng bằng ven biển. C. Đồng bằng và cao nguyên thấp bằng phẳng. D. Dãy núi trẻ, đồng bằng và sơn nguyên nằm xen kẽ. Câu 5. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm vị trí của châu Á? A. Là một bộ phận của lục địa Á-Âu. B. Kéo dài từ vùng cực Bắc đến xích đạo. C. Đại bộ phận diện tích nằm giữa chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam. D. Tiếp giáp với 2 châu lục và 3 đại dương rộng lớn. Câu 6. Chủng tộc chủ yếu ở khu vực Đông Nam Á là gì? A. Ơ-rô-pê-ô-ít. B. Môn-gô-lô-ít. C.Ô-xtra-lô-ít. D. Môn-gô-lô-ít và Ô-xtra-lô-ít. Câu 7. Châu Phi không tiếp giáp với biển và đại dương nào sau đây? A. Bắc Băng Dương. B. Ấn Độ Dương. C. Địa Trung Hải. D. Đại Tây Dương. Câu 8. Châu Phi có diện tích A. 10 triệu km2. B. hơn 10 triệu km2 C. 30 triệu km2 D. hơn 30 triệu km2 II. Tự luận:(3.0 điểm) Câu 1: Giải thích vì sao châu Phi có khí hậu nóng và khô bậc nhất thế giới? ( 1.5 điểm) Câu 2: ( 1.5 điểm) a. Trình bày những cách thức mà người dân châu Phi khai thác thiên nhiên ở môi trường hoang mạc. (1.0 điểm) b. Nạn buôn bán động vật hoang dã bất hợp pháp đã ảnh hưởng đến môi trường tự nhiên ở châu Phi như thế nào? ( 0,5 điểm) ---------------------------------HẾT------------------------------ 2
  3. PHÒNG GD & ĐT QUẬN THANH XUÂN TRƯỜNG THCS VIỆT NAM - ANGIERI Nội dung/Đơn vị kiến TT Chương/ thức Chủ đề Mức độ đánh giá PHẦN Nhận biết: Trình bày được những thành tựu tiêu biểu của phong trào văn hoá Phục hưng. (*) Thông hiểu: Giới thiệu được sự biến đổi quan Chủ đề 1: Tây Âu từ trọng về kinh tế - xã 1 thế kỉ V đến nửa đầu Văn hóa phục hưng hội của Tây Âu thế kỉ XVI Vận dụng: Nhận xét được ý nghĩa và tác động của phong trào văn hoá Phục hưng và cải cách tôn giáo. Vận dụng cao: Liên hệ với thực tiễn ngày nay Nhận biết: Nêu được những nét chính về sự thịnh vượng của TQ - Thành tựu chính trị, dưới thời Đường. Chủ đề 2: Trung Quốc kinh tế, văn hóa của - Giới thiệu được 2 từ thế kỉ VII đến giữa Trung Quốc từ thế kỉ những thành tựu chủ thế kỉ XIX VII đến giữa thế kỉ yếu của văn hoá XIX Trung Quốc Vận dụng: Nhận xét được những thành tựu chủ 3 Chủ đề 3: Đông Nam Vương quốc Lào Nhận biết: Mô tả Á từ nửa sau thế kỉ X được quá trình hình đến nửa đầu thế kỉ XVI thành và phát triển của Vương quốc Lào. Thông hiểu: Hiểu được sự phát triển của Vương quốc Lào thời kì Lang Xang. Vận dụng: Văn hóa 3
  4. của Lào Nhận biết: Mô tả được quá trình hình thành và phát triển của Vương quốc CPC Vương quốc Thông hiểu: Hiểu Campuchia được sự phát triển của Vương quốc CPC thời kì Ăngco Vận dụng: Văn hóa của CPC Nhận biết: tổ chức chính quyền, đời sống văn hóa dưới thời Ngô Thông hiểu: Những Đất nước buổi đầu việc làm thể hiện ý độc lập thức độc lập chủ quyền dân tộc Vận dụng: Công lao Chủ đề 4: Việt Nam từ của Đinh Bộ Lĩnh đầu thế kỉ X đến đầu Nhận biết: Những nét thế kỉ XVI chính về chính quyền thời Đinh và Tiền Lê Thông Hiểu: Ý Đại Cồ Việt thời Đinh nghĩa cuộc kháng và Tiền Lê chiến chống Tống Vận dụng: So sánh được chính quyền thời Đinh và Tiền Lê Số câu/loại câu Tỉ lệ % PHẦN ĐỊA LÍ Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ dung/Đơn Mức độ Thông TT Vận dụng Chủ đề vị kiến đánh giá Nhận biết hiểu Vận dụng cao thức 1 CHÂU Vị trí địa Nhận 4TN* ÂU lí. Đặc biết điểm tự – Trình nhiên bày được châu Âu. đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và 4
  5. kích thước châu Âu. – Trình bày được đặc điểm các đới thiên nhiên: đới nóng; đới lạnh; đới ôn hòa. Đặc điểm Nhận dân cư xã biết hội châu – Trình Âu. bày được đặc điểm của cơ cấu dân cư, di cư và đô thị hoá ở châu Âu. Khai thác, Vận sử dụng dụng và bảo vệ – Lựa thiên chọn và nhiên ở trình bày châu Âu. được một vấn đề bảo vệ môi trường ở châu Âu. Liên Thông minh hiểu châu Âu. – Nêu được dẫn chứng về Liên minh châu Âu (EU) như một trong bốn trung tâm kinh tế lớn trên thế giới. 5
  6. 2 CHÂU Á. Vị trí địa Nhận lí. Đặc biết điểm tự – Trình nhiên bày được châu Á. đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và 6TN* kích thước châu Á. – Trình bày được một trong những đặc điểm thiên nhiên châu Á: Địa hình; khí hậu; sinh vật; nước; khoáng sản. Đặc điểm Nhận dân cư xã biết hội châu – Trình Á. bày được đặc điểm dân cư, tôn giáo; sự phân bố dân cư và các đô thị lớn. – Xác định được trên bản đồ các khu vực địa hình và các khoáng sản chính ở châu Á. Bản đồ Nhận biết 6
  7. chính trị –– Xác châu Á. định được Các khu trên bản vực của đồ chính châu Á. trị các khu vực của châu Á. – Trình bày được đặc điểm tự nhiên (địa hình, khí hậu, sinh vật) của một trong các khu vực ở châu Á. Thông hiểu – Trình bày được ý nghĩa của đặc điểm thiên nhiên đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên. Tìm hiểu Vận 2TL* về các dụng cao nên kinh – Biết tế lớn và cách sưu kinh tế tầm tư mới nổi liệu và của châu trình bày Á. về một trong các nền kinh tế lớn và nền kinh tế mới nổi của châu Á (ví dụ: 7
  8. Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Singapore ). 3 Vị trí địa Nhận 4TN* CHÂU lí. Đặc biết PHI điểm tự – Trình nhiên châu bày được Phi. đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và kích thước châu Phi. Thông hiểu – Phân tích được một trong những đặc điểm thiên nhiên châu Phi: địa hình; khí hậu; sinh vật; nước; khoáng sản. Đặc điểm Thông dân cư xã hiểu hội châu – Trình Phi. bày được một trong những vấn đề nổi cộm về dân cư, xã hội và di sản lịch sử châu Phi: tăng 8
  9. nhanh dân số; vấn đề nạn đói; vấn đề xung đột quân sự,... Phương Vận thức con dụng người khai – Trình thác, sử bày được dụng và cách thức bảo vệ người dân thiên châu Phi nhiên ở khai thác châu Phi. thiên nhiên ở các môi trường khác nhau (môi trường nước, sinh vật,...) – Phân tích được 2TL* một trong những vấn đề môi trường trong sử dụng thiên nhiên ở châu Phi: vấn đề săn bắn và buôn bán động vật hoang dã, lấy ngà voi, sừng tê giác,... Tìm hiểu Vận 2TL* khái quát dụng cao cộng hòa – Biết 9
  10. Nam Phi. cách sưu tầm tư liệu và trình bày được một số sự kiện lịch sử về Cộng hoà Nam Phi trong mấy thập niên gần đây. Số câu/ loại câu 1 TL 1 TL 1 TL Tỉ lệ % 15% 10% 5% 1,5 điểm 1 0,5 Điểm điểm điểm 3,0 điểm 2,0 1.0 Tổng điểm 30% điểm điểm tỉ lệ 20% 10% BGH duyệt TỔ CM Nhóm trưởng PHÒNG GD & ĐT QUẬN THANH XUÂN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS VIỆT NAM - NĂM HỌC 2022 - 2023 ANGIERI MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ LỚP 7 Thời gian làm bài: 60 phút ĐỀ 02 ( Đề gồm 02 trang) A- PHẦN LỊCH SỬ: (5.0 ĐIỂM) I. Trắc nghiệm (2.0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất cho những câu hỏi dưới đây (mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm) Câu 1. “Quê hương” của phong trào văn hóa Phục hưng là ở nước A. Ý. B. Đức. C. Pháp. D. Thụy sỹ. Câu 2. Lý Bạch, Đỗ Phủ, Bạch Cư Dị là ba nhà thơ lớn của Trung Quốc dưới thời nhà A. Hán. B. Tần. C. Tống. D. Đường. Câu 3. Thời kì phát triển nhất của Vương quốc Cam-pu-chia là A. Thời kì kinh đô Cam-pu-chia đóng ở Ăng-co (802 - 1432).. B. Từ khi kinh đô chuyển về phía nam Biển Hồ. C. Thế kỉ XIII. D. Thời kì trị vì của vua Giay-a-vác-man lI. Câu 4. Tên gọi của Vương quốc Lang Xang có nghĩa là gì? 10
  11. A. Triệu mùa xuân. B. Triệu voi. C. Sự trường tồn. D. Niềm vui lớn. Câu 5. Đất nước Lào gắn liền với dòng sông nào? A. sông Mê Công B. sông Cửu Long C. sông Nin D. sông Trường Giang Câu 6. Chủ nhân đầu tiên của đất nước Lào là: A. Người Lào Lùm. B. Người Lào Thơng. C. Người Lào Xủng. D. Người Khơ-me. Câu 7. Năm 968, Đinh Bộ Lĩnh lên ngôi đặt tên nước là gì? A. Đại Việt B. Đại Cồ Việt C. Đại Nam. D. Đại Ngu Câu 8. Ai là người lãnh đạo cuộc kháng chiến chống Tống năm 981? A. Đinh Toàn B. Thái hậu Dương Vân Nga. C. Lê Hoàn. D. Đinh Liễn. II. Tự luận ( 3,0 điểm) Câu 1. Hãy nêu và đánh giá về sự phát triển của Vương quốc Lan Xang. (1,5 điểm) Câu 2. ( 1,5 điểm) a. Những việc làm của Đinh Bộ Lĩnh có ý nghĩa gì đối với lịch sử dân tộc? ( 1.0 điểm) b. Có ý kiến cho rằng: Ngô Quyền quyết định về đóng đô ở Cổ Loa là tiếp nối truyền thống cha ông. Em có đồng ý với ý kiến đó không? Vì sao? ( 0,5 điểm) PHẦN ĐỊA LÍ ( 5.0 ĐIỂM) I. Trắc nghiệm:(2.0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất trong những câu sau: (Mỗi đáp án đúng được 0,25đ) Câu 1. Khu vực nào sau đây của Châu Âu có khí hậu cực và cận cực? A. Đông Âu. B. Tây Âu. C. Bắc Âu. D. Nam Âu. Câu 2. Đại bộ phận lãnh thổ của châu lục nào nằm tương đối cân xứng hai bên đường xích đạo? A. Châu Á. B. Châu Âu. 11
  12. C. Châu Đại Dương. D. Châu Phi. Câu 3. Châu Phi tiếp giáp với châu lục nào qua kênh đào Xuy-ê? A. Châu Âu. B. Châu Á. C. Châu Đại Dương. D. Châu Nam Cực. Câu 4. Nhân tố tự nhiên nào sau đây ít ảnh hưởng đến bức trang phân bố dân cư toàn châu Á? A. Địa hình. B. Khí hậu. C. Khoáng sản. D. Nguồn nước. Câu 5. Các quốc gia ở Tây Á có khí hậu A. cận nhiệt Địa Trung Hải, cảnh quan chủ yếu là rừng lá cứng. B. ôn đới lục địa, cảnh quan chủ yếu là thảo nguyên. C. nhiệt đới gió mùa, cảnh quan chủ yếu là rừng nhiệt đới. D. rất khô hạn và nóng, cảnh quan chủ yếu là hoang mạc và bán hoang mạc. Câu 6. Mùa hạ ở Nam Á có gió từ biển thổi vào đó là gió A. gió mùa đông nam. B. gió nam và đông nam. C. gió mùa đông bắc. D. gió mùa tây nam. Câu 7. Trên phần đất liền của Đông Nam Á hướng địa hình chủ yếu là A. Bắc- Nam. B. Bắc- Nam và Đông Tây. C. Bắc- Nam và Tây Bắc- Đông Nam. D. Bắc- Nam và Đông Bắc-Tây Nam. Câu 8. Năm 2020 bao nhiêu % dân số châu Âu sống ở khu vực đô thị? A. 70% B. 75% C. 80% D. 85% B. TỰ LUẬN (3.0 điểm) Câu 1 (1.5 điểm) a. Trình bày đặc điểm khí hậu châu Phi. b. Dân số châu Phi tăng nhanh gây khó khăn gì đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của châu lục. Câu 2 (1.5 điểm) a. Trình bày cách thức người dân Châu Phi khai thác thiên nhiên ở môi trường xích đạo ẩm. b. Viết hiểu biết của em về một số mặt hàng Việt Nam xuất khẩu sang Nhật Bản ( nền kinh tế mới nổi của châu Á). ---------Hết-------- 12
  13. PHÒNG GD & ĐT QUẬN THANH XUÂN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS VIỆT NAM - ANGIERI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ LỚP 7 ĐỀ 01 PHẦN LỊCH SỬ ( 5.0 ĐIỂM) I. Trắc nghiệm (2 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B B D D D D B II. Phần tự luận (3 điểm). Câu Nội dung Điểm Câu 1 Em hãy chứng minh Vương quốc Lan Xang bước vào giai đoạn phát 1,5 triển thịnh vượng nhất trong các thế kỉ XV-XVII - Tổ chức nhà nước: 0,5 + Vương quốc chia thành 7 mường (tỉnh) + Đứng đầu nhà nước là vua, dưới vua có một phó vương và 7 quan đại thần kiêm tổng đốc tỉnh + Quân đội bao gồm quân thường trực của nhà vua và quân địa phương - Kinh tế - xã hội: 0,75 + Sản xuất nông nghiệp, thủ công nghiệp và chăn nuôi gia súc khá phát triển + Việc khai thác các sản vật quý được chú trọng + Trao đổi, buôn bán vượt ra ngoài biên giới + Cuộc sống của cư dân thanh bình, sung túc - Ngoại giao: giữ quan hệ hòa hiếu với các quốc gia láng giềng nhưng 0,25 luôn kiên quyết chống quân xâm lược để bảo vệ độc lập. Câu 2 a. Những việc làm của Ngô Quyền và Đinh Bộ Lĩnh có ý nghĩa như 1,0 thế nào đối với lịch sử dân tộc? b. Theo em, quyết định bỏ chức tiết độ sứ, thiết lập chính quyền độc 0,5 lập của của Ngô Quyền có ý nghĩa như thế nào? 13
  14. - Ngô Quyền đã khẳng định được nền độc lập của dân tộc và tạo ra nền 1,0 tảng căn bản cho công cuộc phát triển đất nước sau nà. - Những việc làm của Đinh Bộ Lĩnh đã củng cố, tăng cường vị thế độc lập và tự chủ của đất nước. Đinh Bộ Lĩnh đã tiến thêm một bước (so với Ngô Quyền) trong việc xây dựng chính quyền độc lập, tự chủ, khẳng định chủ quyền quốc gia dân tộc. - Ngô Quyền bãi bỏ chức Tiết Độ sứ, thiết lập chính quyền độc lập đã 0,5 thể hiện lòng tự tôn dân tộc, khẳng định đất nước ta là một chính quyền độc lập, không lệ thuộc vào Trung Quốc. PHẦN ĐỊA LÍ ( 5.0 ĐIỂM) I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp A C D C C D A D án PHẦN II. TỰ LUẬN (3,0 điểm). Câu Nội dung Điểm Giải thích châu Phi có khí hậu khô nông bậc nhất thế giới. 1.5 1 - Có 2 đường chí tuyến chạy qua và nằm hoàn toàn ở đới nóng nên 0,5 nhiệt độ luôn cao. 0,25 - Có đường Xích đạo đi qua chính giữa lãnh thổ, là nơi được ánh 0,5 sáng Mặt Trời chiếu nhiều nhất. - Lục địa hình khối với diện tích lớn, đường bờ biển ít bị cắt xẻ nên 0,25 ảnh hưởng của biển khó vào sâu trong lục địa. - Ven bờ có các dòng biển lạnh chảy qua: Dòng biển lạnh Ca-na-ri , Ben ghe la.. 14
  15. a.Trình bày cách thức người dân chân Phi khai thác thiên nhiên ở 1,0 môi trường hoang mạc - Chăn nuôi du mục. 0,25 - Trồng chà là, cam, chanh, lúa mạch,... trên các ốc đảo, cải tạo hoang mạc thành đồng ruộng. 0,25 - Khai thác khoáng sản vàng, kim cương đặc biệt là dầu mỏ để xuất 0,25 khẩu. 0,25 2 -Dulịch qua hoangmạc. b. Nạn buôn bán động vật hoang dã bất hợp pháp đã ảnh hưởng đến môi trường tự nhiên ở châu Phi: -Mất cân bằng sinh thái môi trường. - Suy giảm và tuyệt chủng các loài động vật quý hiếm. - Ô nhiễm do những người săn bắn trái phép động vật hoang dã sử 0,5 dụng các công cụ hủy diệt. Hết PHÒNG GD & ĐT QUẬN THANH XUÂN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS VIỆT NAM - ANGIERI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ LỚP 7 ĐỀ 02 PHẦN LỊCH SỬ ( 5.0 ĐIỂM) I. Trắc nghiệm (2 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A D A B A A B C II. Phần tự luận (3 điểm). Câ Nội dung Điểm u Câ Hãy nêu và đánh giá về sự phát triển của Vương quốc Lan Xang 1,5 u1 * Sự phát triển của Vương quốc Lan Xang: 1.0 - Về tổ chức nhà nước: + Các vua Lan Xang chia đất nước thành 7 mườn. 15
  16. + Đứng đầu nhà nước là vua, dưới vua có một phó tướng và 7 quan địa thần kiêm tổng đốc tỉnh. + Quân đội bao gồm quân thường trực và quân địa phương. - Kinh tế phát triển thịnh đạt, xã hội ổn định, văn hóa phát triển. - Về ngoại giao: Lan Xang chú ý giữ quan hệ hòa hiếu với các nước láng giềng, đồng thời cũng cương quyết chiến đấu chống xâm lược, bảo vệ lãnh thổ, độc lập dân tộc. * Đánh giá: Đây giai đoạn thịnh vượng nhất trong lịch sử của Lào 0.5 song lại diễn ra rất ngắn chỉ trong khoảng 3 thế kỷ (thế kỉ XV – XVIII). Câ a. Những việc làm của Đinh Bộ Lĩnh có ý nghĩa gì đối với lịch sử 1,5 u2 dân tộc? b. Có ý kiến cho rằng: Ngô Quyền quyết định về đóng đô ở Cổ Loa là tiếp nối truyền thống cha ông. Em có đồng ý với ý kiến đó không? Vì sao? - Những việc làm của Đinh Bộ Lĩnh có ý nghĩa: 1,0 + Dẹp loạn 12 sứ quân, thống nhất đất nước, lập ra nhà Đinh. + Đinh Bộ Lĩnh lên ngôi, xưng là Đinh Tiên Hoàng đế và ban hành nhiều chính sách tiến bộ - khẳng định vị thế độc lập, ngang hàng của nước ta với các triều đại phong kiến Trung Quốc. - Em đồng ý với ý kiến trên. 0,5 - Vì: Thành Cổ Loa là kinh đô của nhà nước Âu Lạc, thành được xây dựng vào khoảng thế kỉ III TCN. Thành gắn liền với nhiều truyền thuyết xưa, mà điển hình là truyền thuyết Trọng Thủy – Mị Châu. Ngoài ra, thành Cổ Loa mang ý nghĩa to lớn: nơi này đánh dấu cột mốc cư dân Việt cổ bắt đầu chuyển sang định cư và đóng đô từ vùng núi sang vùng đồng bằng. Vì vậy việc Ngô Quyền chọn Cổ Loa là kinh đô đã một phần giúp nhân dân ta nhớ lại công lao bảo vệ và xây dựng đất nước của các bậc tiền nhân. ( tùy từng hs đưa ra ý kiến) PHẦN ĐỊA LÍ A. TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C D B C D D C B B. TỰ LUẬN (3.0 điểm) NỘI DUNG ĐIỂM CÂU 1 a. Trình bày đặc điểm khí hậu châu Phi. 1.0 (1,5 16
  17. - Châu Phi có khí hậu nóng và khô bậc nhất thế giới. Nhiệt độ 0.5 trung bình năm cao, luôn trên 200C; biên độ nhiệt trong năm thấp; lượng mưa tương đối ít và giảm dần từ xích đạo về phía hai chí tuyến. - Khí hậu có sự phân hóa thành các đới và kiểu khí hậu khác 0,5 nhau… điểm) b. Dân số châu Phi tăng nhanh gây khó khăn gì đối với sự 0.5 phát triển kinh tế - xã hội của châu lục. - Kinh tế: Đòi hỏi nền kinh tế phải tăng trưởng với tốc độ cao; 0,25 GDP/người thấp; làm cơ cấu kinh tế chuyển dịch chậm… - Xã hội: Chất lượng cuộc sống của người dân ở một số quốc gia 0,25 còn thấp; khó giải quyết vấn đề việc làm và nâng cao phúc lợi xã hội... a. Trình bày cách thức người dân Châu Phi khai thác thiên nhiên ở môi trường xích đạo ẩm. 1.0 - Môi trường xích đạo ẩm có khí hậu nóng, mưa nhiều, đất đai 0.25 màu mỡ, động thực vật phong phú. - Con người đã khai thác: + Phát triển nông nghiệp: Trồng cà phê, cao su, cọ dầu…để xuất 0.25 2 khẩu. (1,5 + Phát triển công nghiệp: Khai thác, xuất khẩu dầu mỏ, boxit… điểm) + Phát triển một số ngành kinh tế khác: Du lịch… 0.25 0.25 b. Kể tên một số mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam sang thị 0.5 trường Nhật Bản. Dệt may, thủy sản, đồ gỗ, điện thoại di động… (Học sinh kể được đúng 3 mặt hàng trở lên thì cho điểm tối đa) 0.5 PHÒNG GD & ĐT QUẬN THANH XUÂN KHUNG MA TRẬN TRƯỜNG THCS VIỆT NAM - ANGIERI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN LỊCH SỬ -ĐỊA LÝ LỚP 7 Chư Nội Mức Tổng ơng/ dung độ % điểm STT chủ / kiểm đề đơn tra, vị đánh kiến giá thức 17
  18. Nhậ Thôn Vận n Vận g dụng biết dụng hiểu cao (TN (TL) (TL) (TL) KQ) TN TL TN TL TN TL TN TL PHẦN LỊCH SỬ Chủ đề 1: Tây Âu từ Văn thế kỉ hoá 2TN 1 V Phục * 0.25đ đến hưng nửa đầu thế kỉ XVI - Thàn 2TN h tựu * 2 chính Chủ trị, đề 2: kinh Trun tế, g văn Quốc hóa từ thế của 0,25đ kỉ Trun VII g đến Quốc giữa từ thế thế kỉ kỉ XIX VII đến giữa thế kỉ XIX. 3 Chủ Vươn 4TN đề 3: g * 1TL Đông quốc Nam Lào Á từu Vươn 4TN nửa g * sau quốc TK Cam X- puchi 18
  19. a XVI 4 Đất Chủ nước đề 4: buổi Đất 1TL* 1TL* đầu nước độc thời lập các Đại 2TN vươn Cồ * g Việt triều thời Ngô- Đinh Đinh và -Tiền Tiền Lê Lê Số 8TN 1TL 1TL 1TL câu Điểm phần lịch 2,0đi 1,5 1,0 0,5đi sử ểm điểm điểm ểm 5,0đ Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% phần lịch sử PHẦN ĐỊA LÍ Mức độ Tổng Nội nhận điểm Chươ dung/ thức ng/ đơn Nhận Vận Thôn Vận chủ vị biết dụng g hiểu dụng đề kiến (TNK cao (TL) (TL) thức Q) (TL) TNK TNK TNK TNK TL TL TL TL TT Q Q Q Q 1 CHÂ Vị trí 4TN* 0.5 U địa lí. điểm ÂU. Đặc TN điểm tự nhiên châu Âu. 19
  20. Đặc điểm dân cư xã hội châu Âu. Khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở châu Âu. Liên minh châu Âu. 2 CHÂ Vị trí 6TN* 1.0 U Á. địa lí. điểm Đặc TN điểm 0.5 tự điểm nhiên TL châu Á. Đặc điểm dân cư xã hội châu Á. Bản đồ chính trị châu Á. Các 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2