intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:14

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka, Bắc Trà My” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka, Bắc Trà My

  1. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG PTDTBT Môn: Lịch sử và địa lí Lớp: 7 TH&THCS TRÀ KA Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) I. Ma trận đề kiểm tra TT Chương/ Nội dung/đơn vị kiến thức Mức độ nhận thức Chủ đề Nhận Thông Vận Vận Tổng biết hiểu dụng dụng % (TNKQ) (TL) (TL) cao điểm (TL) Phân môn Lịch sử TÂY ÂU TỪ 1. Quá trình hình thành và 1TN* 2TL* 1TL* THẾ KỈ V phát triển của chế độ phong 1 ĐẾN ĐẦU kiến ở Tây Âu THẾ KỈ XVI 2. Các cuộc phát kiến địa lí 1TL* 1TL* 1TL* 3. Văn hoá Phục hưng 1TN* 1TL* 1TL* 4. Cải cách tôn giáo 1TN* 3TL* 5. Sự hình thành quan hệ sản 1TL* xuất tư bản chủ nghĩa ở Tây Âu trung đại TRUNG 1. Khái lược tiến trình lịch sử 1TL* 2 QUỐC TỪ của Trung Quốc từ thế kỉ VII THẾ KỈ VII 2. Thành tựu chính trị, kinh 1TN* 1TL* 2TL* 1TL* ĐẾN GIỮA tế, văn hoá của Trung Quốc THẾ KỈ XIX từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX ẤN ĐỘ TỪ 1. Vương triều Gupta 4TN* 1TL* 1TL* 3 THẾ KỈ IV 2. Vương triều Hồi giáo Delhi ĐẾN GIỮA 3. Đế quốc Mogul THẾ KỈ XIX ĐÔNG NAM 1. Khái quát về Đông Nam Á 2TL* 1TL* 1TL 5% Á TỪ NỬA từ nửa sau thế kỉ X đến nửa 4 SAU THẾ KỈ đầu thế kỉ XVI X ĐẾN NỬA 2. Vương quốc Campuchia 2TN* 1TL* 1TL* ĐẦU THẾ KỈ 3. Vương quốc Lào 2TN 1TL* 1TL* 5% XVI VIỆT NAM 1. Việt Nam từ năm 938 đến 5TN 2TL* 12,5% 5 TỪ ĐẦU năm 1009: thời Ngô - Đinh - THẾ KỈ X Tiền Lê ĐẾN ĐẦU 2. Việt Nam từ thế kỉ XI đến 1TN 1TL* 2TL* 27,5% THẾ KỈ XVI đầu thế kỉ XIII: thời Lý 1TL 1TL Số câu 8TN 1TL 1TL 1TL 11 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Phân môn Địa lí 1 Chương I. - Vị trí địa lí, phạm vi châu Châu Âu Âu - Đặc điểm tự nhiên 2TN* 1TL* 1TL* 0,5 - Đặc điểm dân cư, xã hội 1TN 5% - Phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên
  2. - Khái quát về Liên minh châu Âu (EU) Chương II. - Đặc điểm tự nhiên 2 Châu Á - Đặc điểm dân cư, xã hội 4TN - Bản đồ chính trị châu Á; các 3TN* 1TL/a 1TL 1TL/b 4,5 khu vực của châu Á 45% - Các nền kinh tế lớn và kinh tế mới nổi ở châu Á Số câu 8TN 1/2TL 1TL 1/2TL 11 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Tổng hợp chung 16TN 1+1/2TL 2TL 1+1/2TL 21 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
  3. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS NĂM HỌC 2023-2024 TRÀ KA MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 7 TT Chương/ Nội dung/đơn Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận Chủ đề vị kiến thức thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao 1. Quá trình Nhận biết 1TN* hình thành và - Kể lại được những sự kiện phát triển của chủ yếu về quá trình hình chế độ phong thành xã hội phong kiến ở kiến ở Tây Âu Tây Âu Thông hiểu 2TL* - Trình bày được đặc điểm của lãnh địa phong kiến và quan hệ xã hội của chế độ phong kiến Tây Âu. - Mô tả được sơ lược sự ra đời của Thiên Chúa giáo Vận dụng - Phân tích được vai trò của 1TL* thành thị trung đại. 2. Các cuộc Thông hiểu 1TL* phát kiến địa lí - Nêu được hệ quả của các cuộc phát kiến địa lí Vận dụng - Sử dụng lược đồ hoặc bản 1TL* đồ, giới thiệu được những nét chính về hành trình của một số cuộc phát kiến địa lí lớn trên thế giới Vận dụng cao TÂY ÂU - Liên hệ được tác động của TỪ THẾ KỈ các cuộc phát kiến địa lí đến 1TL* 1 V ĐẾN ngày nay. ĐẦU THẾ 3. Văn hoá Nhận biết KỈ XVI Phục hưng - Trình bày được những 1TN* thành tựu tiêu biểu của phong trào văn hoá Phục hưng Thông hiểu - Giới thiệu được sự biến đổi 1TL* quan trọng về kinh tế – xã hội của Tây Âu từ thế kỉ XIII đến thế kỉ XVI. Vận dụng - Nhận xét được ý nghĩa và tác động của phong trào văn 1TL* hoá Phục hưng đối với xã hội Tây Âu
  4. 4. Cải cách tôn Nhận biết 1TN* giáo - Nêu được nguyên nhân của phong trào cải cách tôn giáo Thông hiểu - Mô tả khái quát được nội dung cơ bản của các cuộc cải 3TL* cách tôn giáo - Giải thích được nguyên nhân của phong trào cải cách tôn giáo - Nêu được tác động của cải cách tôn giáo đối với xã hội Tây Âu. 5. Sự hình Thông hiểu 1TL* thành quan hệ - Xác định được những biến sản xuất tư bản đổi chính trong xã hội và sự chủ nghĩa ở nảy sinh phương thức sản Tây Âu trung xuất tư bản chủ nghĩa ở Tây đại Âu 1. Khái lược Vận dụng 1TL* tiến trình lịch - Lập được sơ đồ tiến trình sử của Trung phát triển của Trung Quốc từ Quốc từ thế kỉ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ VII XIX (các thời Đường, Tống, Nguyên, Minh, Thanh). 2. Thành tựu Nhận biết 1TN* chính trị, kinh - Nêu được những nét chính TRUNG tế, văn hóa của về sự thịnh vượng của Trung QUỐC TỪ Trung Quốc từ Quốc dưới thời Đường 2 THẾ KỈ thế kỉ VII đến Thông hiểu VII ĐẾN giữa thế kỉ - Mô tả được sự phát triển GIỮA THẾ XIX kinh tế thời Minh - Thanh KỈ XIX - Giới thiệu được những 2TL* thành tựu chủ yếu của văn hoá Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (Nho giáo, sử học, kiến trúc,...) Vận dụng - Nhận xét được những thành tựu chủ yếu của văn hoá Trung Quốc từ thế kỉ 1TL* VII đến giữa thế kỉ XIX (Nho giáo, sử học, kiến trúc,...) Vận dụng cao - Liên hệ được một số thành tựu chủ yếu của văn hoá Trung Quốc từ thế kỉ VII 1TL* đến giữa thế kỉ XIX (Nho giáo, sử học, kiến trúc,...) có ảnh hưởng đến hiện nay
  5. 1. Vương triều Nhận biết Gupta - Nêu được những nét chính 4TN* 2. Vương triều về điều kiện tự nhiên của Ấn ẤN ĐỘ TỪ Hồi giáo Delhi Độ 3 THẾ KỈ IV 3. Đế quốc - Trình bày khái quát được ĐẾN GIỮA Mogul sự ra đời và tình hình chính THẾ KỈ trị, kinh tế, xã hội của Ấn Độ XIX dưới thời các vương triều Gupta, Delhi và đế quốc Mogul. Thông hiểu - Giới thiệu được một số 1TL* thành tựu tiêu biểu về văn hoá của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX Vận dụng - Nhận xét được một số 1TL* thành tựu tiêu biểu về văn hoá của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX 1. Khái quát về Thông hiểu Đông Nam Á - Mô tả được quá trình hình 2TL* từ nửa sau thế thành, phát triển của các kỉ X đến nửa quốc gia Đông Nam Á từ ĐÔNG đầu thế kỉ XVI nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu 4 NAM Á TỪ thế kỉ XVI. NỬA SAU - Giới thiệu được những THẾ KỈ X thành tựu văn hoá tiêu biểu ĐẾN NỬA của Đông Nam Á từ nửa sau ĐẦU THẾ thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ KỈ XVI XVI. Vận dụng - Nhận xét được những 1TL* thành tựu văn hoá tiêu biểu của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. Vận dụng cao - Liên hệ được một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của 1TL Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI có ảnh hưởng đến hiện nay 2. Vương quốc Nhận biết Campuchia - Nêu được một số nét tiêu 2TN* biểu về văn hoá của Vương quốc Campuchia. - Nêu được sự phát triển của Vương quốc Campuchia thời Angkor. Thông hiểu - Mô tả được quá trình hình 1TL*
  6. thành và phát triển của Vương quốc Campuchia. Vận dụng - Đánh giá được sự phát triển của Vương quốc Campuchia 1TL* thời Angkor. 3. Vương quốc Nhận biết Lào - Nêu được một số nét tiêu 2TN biểu về văn hoá của Vương quốc Lào. - Nêu được sự phát triển của Vương quốc Lào thời Lan Xang. Thông hiểu - Mô tả được quá trình hình 1TL* thành và phát triển của Vương quốc Lào. Vận dụng - Đánh giá được sự phát triển của Vương quốc Lào thời 1TL* Lan Xang. 1. Việt Nam từ Nhận biết năm 938 đến - Nêu được những nét chính năm 1009: thời về thời Ngô 2TN Ngô - Đinh - - Trình bày được công cuộc Tiền Lê thống nhất đất nước của Đinh Bộ Lĩnh và sự thành lập nhà Đinh - Nêu được đời sống xã hội, văn hoá thời Ngô - Đinh - 3TN Tiền Lê Thông hiểu - Mô tả được cuộc kháng chiến chống Tống của Lê 2TL* Hoàn (981): - Giới thiệu được nét chính VIỆT NAM về tổ chức chính quyền thời 5 TỪ ĐẦU Ngô - Đinh - Tiền Lê. THẾ KỈ X 2. Việt Nam từ Nhận biết ĐẾN ĐẦU thế kỉ XI đến - Trình bày được sự thành 1TN THẾ KỈ đầu thế kỉ XIII: lập nhà Lý. XVI thời Lý Thông hiểu - Mô tả được những nét chính về chính trị, kinh tế, xã 1TL* hội, văn hóa, tôn giáo thời Lý - Giới thiệu được những 1TL thành tựu tiêu biểu về văn hoá, giáo dục thời Lý. Vận dụng - Đánh giá được sự kiện dời đô ra Đại La của Lý Công 2TL*
  7. Uẩn. - Đánh giá được những nét độc đáo của cuộc kháng chiến chống Tống (1075 – 1077). - Đánh giá được vai trò của 1TL Lý Thường Kiệt trong cuộc kháng chiến chống Tống (1075 – 1077). Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu TNKQ TL TL TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Phân môn Địa lí Chương I. - Vị trí địa lí, Nhận biết 1 Châu Âu phạm vi châu - Trình bày được đặc điểm vị Âu trí địa lí, hình dạng và kích - Đặc điểm tự thước châu Âu. nhiên - Xác định được trên bản đồ - Đặc điểm dân các sông lớn Rhein (Rainơ), cư, xã hội Danube (Đanuyp), Volga - Phương thức (Vonga). con người khai - Trình bày được đặc điểm 2TN* thác, sử dụng các đới thiên nhiên: đới 1TN và bảo vệ thiên nóng; đới lạnh; đới ôn hòa. nhiên - Trình bày được đặc điểm - Khái quát về của cơ cấu dân cư, di cư và Liên minh đô thị hoá ở châu Âu. châu Âu (EU) Thông hiểu - Phân tích được đặc điểm 1TL* các khu vực địa hình chính của châu Âu: khu vực đồng bằng, khu vực miền núi. - Phân tích được đặc điểm phân hoá khí hậu: phân hóa bắc nam; các khu vực ven biển với bên trong lục địa. - Nêu được dẫn chứng về Liên minh châu Âu (EU) như một trong bốn trung tâm kinh tế lớn trên thế giới. Vận dụng - Lựa chọn và trình bày được một vấn đề bảo vệ môi 1TL* trường ở châu Âu. 2 Chương II. - Vị trí địa lí, Nhận biết Châu Á phạm vi châu - Đặc điểm vị trí địa lí, hình Á. Đặc điểm tự dạng và kích thước châu Á. nhiên - Được một trong những đặc 4TN - Đặc điểm dân điểm thiên nhiên châu Á: 3TN* cư, xã hội Địa hình; khí hậu; sinh vật; - Bản đồ chính nước; khoáng sản.
  8. trị châu Á; các - Đặc điểm dân cư, tôn giáo; khu vực của sự phân bố dân cư và các đô châu Á thị lớn. - Xác định được trên bản đồ các khu vực địa hình và các khoáng sản chính ở châu Á. - Xác định được trên bản đồ chính trị các khu vực của châu Á. - Được đặc điểm tự nhiên (địa hình, khí hậu, sinh vật) của một trong các khu vực ở châu Á Thông hiểu - Trình bày được ý nghĩa của đặc điểm thiên nhiên đối với việc sử dụng và bảo vệ tự 1TL nhiên. (a) Vận dụng cao - Biết cách sưu tầm tư liệu và trình bày về một trong các nền kinh tế lớn và nền kinh tế mới nổi của châu Á (ví dụ: 1TL 1TL Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn (b) Quốc, Singapore). Số câu/ loại câu 8 câu 1/2 1 câu 1/2 TNKQ TL TL TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10%
  9. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS Môn: Lịch sử và địa lí - Lớp 7 TRÀ KA Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên:...................................... Lớp: 7 Điểm Lời phê Đề bài: I. Trắc nghiệm (4, 0 điểm) Chọn câu trả lời đúng Câu 1: Người Lào đã sáng tạo ra chữ viết, dựa trên cơ sở vận dụng các nét chữ cong của A. Việt Nam và Trung Quốc. B. Trung Quốc và Ấn Độ. C. Triều Tiên và Việt Nam. D. Cam-pu-chia và Mi-an-ma. Câu 2: Đâu là công trình kiến trúc Phật giáo biểu tượng của Lào, được công nhận là Di sản văn hoá thế giới vào năm 1992? A. Chùa Vàng. B. Thạt Luổng. C. Chùa hang A-gian-ta. D. Đền Ăng-co-vát. Câu 3: Sau khi lên ngôi, Ngô Quyền đã xây dựng đất nước theo chế độ A. phong kiến phân quyền. B. quân chủ lập hiến. C. quân chủ chuyên chế. D. cộng hòa quý tộc. Câu 4: Công lao to lớn đầu tiên của Đinh Bộ Lĩnh đối với dân tộc Việt Nam là gì? A. Chấm dứt tình trạng cát cứ của 12 sứ quân, thống nhất đất nước. B. Chấm dứt thời kì Bắc thuộc, tái thiết nền độc lập của dân tộc. C. Đánh tan quân xâm lược Tống, bảo vệ vững chắc độc lập dân tộc. D. Là người đầu tiên xưng “đế” sánh ngang với phong kiến phương Bắc. Câu 5: Thời Đinh - Tiền Lê, những bộ phận nào thuộc tầng lớp bị trị? A. Nông dân, thợ thủ công, người buôn bán nhỏ và một số ít địa chủ. B. Địa chủ cùng một số thứ sử các châu. C. Nông dân, thợ thủ công, người buôn bán nhỏ và một số ít địa chủ, nô tì. D. Thợ thủ công và thương nhân cùng một số nhà sư. Câu 6: Tình hình Nho giáo dưới thời tiền Lê như thế nào? A. Nho giáo được du nhập và phát triển mạnh mẽ. B. Nho giáo vẫn chưa được du nhập vào nước ta. C. Vua Lê ban hành chính sách cấm đạo Nho. D. Nho giáo đã xâm nhập vào nước ta nhưng chưa ảnh hưởng đáng kể. Câu 7: Dưới thời Đinh - Tiền Lê, các nhà sư rất được triều đình trọng dụng, vì A. quan lại chưa có nhiều, trình độ học vấn thấp. B. đạo Phật ảnh hưởng sâu rộng, các nhà sư có học vấn uyên bác. C. các nhà sư và nhà chùa đều có thế lực về kinh tế rất lớn. D. Nho giáo và Đạo giáo bị nhà nước hạn chế phát triển trong xã hội. Câu 8: Ai là người sáng lập nên nhà Lý vào năm 1009? A. Lý Thánh Tông. B. Lý Nhân Tông. C. Lý Công Uẩn. D. Lý Anh Tông. Câu 9: Khu vực địa hình nào chiếm phần lớn diện tích châu Âu? A. Núi già. B. Núi trẻ. C. Đồng bằng. D. Cao nguyên. Câu 10: Đại bộ phận châu Âu có khí hậu
  10. A. ôn đới hải dương và ôn đới lục địa. B. ôn đới Địa Trung Hải và cận nhiệt đới. C. ôn đới Địa Trung Hải và ôn đới lục địa. D. ôn đới hải dương và ôn đới Địa Trung Hải. Câu 11: Đồng bằng rộng lớn nhất Nam Á là A. Hoa Bắc. B. Ấn Hằng. C. Hoa Trung. D. Lưỡng Hà. Câu 12: Các quốc gia Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản... thuộc khu vực A. Tây Á. B. Nam Á C. Đông Á. D. Đông Nam Á. Câu 13: Dân cư châu Á tập trung đông ở các khu vực A. Nam Á, Đông Nam Á, Tây Á. B. Bắc Á, Trung Á, Tây Á, Đông Á. C. Đông Á, Đông Nam Á, Trung Á. D. Nam Á, Đông Nam Á, phía đông của Đông Á. Câu 14: Phần lớn các nước châu Á là các nước A. phát triển. B. đang phát triển. C. công nghiệp hiện đại. D. có thu nhập bình quân đầu người cao. Câu 15: Một trong những khó khăn của thiên nhiên châu Á đối với đời sống và sản xuất là A. tài nguyên thiên nhiên nghèo nàn. B. có rất ít đồng bằng để sản xuất nông nghiệp. C. chịu nhiều tác động của thiên tai và biến đổi khí hậu. D. khí hậu lạnh giá khắc nghiệt chiếm phần lớn diện tích. Câu 16: Phần đất liền châu Á tiếp giáp với các châu lục nào? A. Châu Âu và châu Phi. B. Châu Âu và châu Mỹ. C. Châu Đại Dương và châu Phi. D. Châu Mỹ và châu Đại Dương. II. Tự luận (6,0 điểm) Câu 1: Theo em những thành tựu văn hoá tiêu biểu nào của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI có ảnh hưởng đến hiện nay? (0,5 điểm) Câu 2: Em hãy giới thiệu những thành tựu tiêu biểu về giáo dục thời Lý? (1,5 điểm) Câu 3: Vai trò của Lý Thường Kiệt trong cuộc kháng chiến chống Tống năm 1075? (1,0 điểm) Câu 4: (2,0 điểm) a. Tại sao các đô thị lớn ở châu Á thường nằm ở ven biển? (1,5 điểm) b. Việt Nam thuộc khu vực nào của châu Á? Xác định hai đô thị lớn nhất của Việt Nam? (0,5 điểm) Câu 5: (1,0 điểm) Hãy nêu một vài hiểu biết của em về nền kinh tế của Trung Quốc?
  11. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG PTDTBT MÔN: Lịch sử và địa lí - Lớp 7 TH&THCS TRÀ KA Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên:...................................... Lớp: 7 Điểm Lời phê Đề bài: I. Trắc nghiệm (4, 0 điểm) Chọn câu trả lời đúng Câu 1: Người Lào đã sáng tạo ra chữ viết, dựa trên cơ sở vận dụng các nét chữ cong của A. Việt Nam và Trung Quốc. B. Trung Quốc và Ấn Độ. C. Triều Tiên và Việt Nam. D. Cam-pu-chia và Mi-an-ma. Câu 2: Đâu là công trình kiến trúc Phật giáo biểu tượng của Lào, được công nhận là Di sản văn hoá thế giới vào năm 1992? A. Chùa Vàng. B. Thạt Luổng. C. Chùa hang A-gian-ta. D. Đền Ăng-co-vát. Câu 3: Sau khi lên ngôi, Ngô Quyền đã xây dựng đất nước theo chế độ A. phong kiến phân quyền. B. quân chủ lập hiến. C. quân chủ chuyên chế. D. cộng hòa quý tộc. Câu 4: Công lao to lớn đầu tiên của Đinh Bộ Lĩnh đối với dân tộc Việt Nam là gì? A. Chấm dứt tình trạng cát cứ của 12 sứ quân, thống nhất đất nước. B. Chấm dứt thời kì Bắc thuộc, tái thiết nền độc lập của dân tộc. C. Đánh tan quân xâm lược Tống, bảo vệ vững chắc độc lập dân tộc. D. Là người đầu tiên xưng “đế” sánh ngang với phong kiến phương Bắc. Câu 5: Thời Đinh - Tiền Lê, những bộ phận nào thuộc tầng lớp bị trị? A. Nông dân, thợ thủ công, người buôn bán nhỏ và một số ít địa chủ. B. Địa chủ cùng một số thứ sử các châu. C. Nông dân, thợ thủ công, người buôn bán nhỏ và một số ít địa chủ, nô tì. D. Thợ thủ công và thương nhân cùng một số nhà sư. Câu 6: Tình hình Nho giáo dưới thời tiền Lê như thế nào? A. Nho giáo được du nhập và phát triển mạnh mẽ. B. Nho giáo vẫn chưa được du nhập vào nước ta. C. Vua Lê ban hành chính sách cấm đạo Nho. D. Nho giáo đã xâm nhập vào nước ta nhưng chưa ảnh hưởng đáng kể. Câu 7: Dưới thời Đinh - Tiền Lê, các nhà sư rất được triều đình trọng dụng, vì A. quan lại chưa có nhiều, trình độ học vấn thấp. B. đạo Phật ảnh hưởng sâu rộng, các nhà sư có học vấn uyên bác. C. các nhà sư và nhà chùa đều có thế lực về kinh tế rất lớn. D. Nho giáo và Đạo giáo bị nhà nước hạn chế phát triển trong xã hội. Câu 8: Ai là người sáng lập nên nhà Lý vào năm 1009? A. Lý Thánh Tông. B. Lý Nhân Tông. C. Lý Công Uẩn. D. Lý Anh Tông. Câu 9: Khu vực địa hình nào chiếm phần lớn diện tích châu Âu? A. Núi già. B. Núi trẻ. C. Đồng bằng. D. Cao nguyên. Câu 10: Đại bộ phận châu Âu có khí hậu
  12. A. ôn đới hải dương và ôn đới lục địa. B. ôn đới Địa Trung Hải và cận nhiệt đới. C. ôn đới Địa Trung Hải và ôn đới lục địa. D. ôn đới hải dương và ôn đới Địa Trung Hải. Câu 11: Đồng bằng rộng lớn nhất Nam Á là A. Hoa Bắc. B. Ấn Hằng. C. Hoa Trung. D. Lưỡng Hà. Câu 12: Các quốc gia Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản... thuộc khu vực A. Tây Á. B. Nam Á C. Đông Á. D. Đông Nam Á. Câu 13: Dân cư châu Á tập trung đông ở các khu vực A. Nam Á, Đông Nam Á, Tây Á. B. Bắc Á, Trung Á, Tây Á, Đông Á. C. Đông Á, Đông Nam Á, Trung Á. D. Nam Á, Đông Nam Á, phía đông của Đông Á. Câu 14: Phần lớn các nước châu Á là các nước A. phát triển. B. đang phát triển. C. công nghiệp hiện đại. D. có thu nhập bình quân đầu người cao. Câu 15: Một trong những khó khăn của thiên nhiên châu Á đối với đời sống và sản xuất là A. tài nguyên thiên nhiên nghèo nàn. B. có rất ít đồng bằng để sản xuất nông nghiệp. C. chịu nhiều tác động của thiên tai và biến đổi khí hậu. D. khí hậu lạnh giá khắc nghiệt chiếm phần lớn diện tích. Câu 16: Phần đất liền châu Á tiếp giáp với các châu lục nào? A. Châu Âu và châu Phi. B. Châu Âu và châu Mỹ. C. Châu Đại Dương và châu Phi. D. Châu Mỹ và châu Đại Dương. II. Tự luận (6,0 điểm) Câu 1: Theo em những thành tựu văn hoá tiêu biểu nào của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI có ảnh hưởng đến hiện nay? (0,5 điểm) Câu 2: Em hãy giới thiệu những thành tựu tiêu biểu về giáo dục thời Lý? (1,5 điểm) Câu 3: Vai trò của Lý Thường Kiệt trong cuộc kháng chiến chống Tống năm 1075? (1,0 điểm) Câu 4: (2,0 điểm) a. Tại sao các đô thị lớn ở châu Á thường nằm ở ven biển? (1,5 điểm) b. Việt Nam thuộc khu vực nào của châu Á? Xác định hai đô thị lớn nhất của Việt Nam? (0,5 điểm) Câu 5: (1,0 điểm) Hãy nêu một vài hiểu biết của em về nền kinh tế của Trung Quốc? Bài làm ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................
  13. ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................ ...................................................................................................................................................................... ……………………………………………………………………………………………………............... ……………………………………………………………………………………………………............... ……………………………………………………………………………………………………............... ……………………………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………………………...
  14. ........................................................................................................................................................................ ...................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Lịch sử và địa lí - Lớp 7 I. Trắc nghiệm (4,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng Mỗi đáp án đúng đạt 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án D B C A C D B C C A B C D B C A II. Tự luận (6,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm - Tín ngưỡng, tôn giáo: như thờ thần Lúa, thờ cúng tổ tiên... thể hiện đời sống tinh thần 0,2 phong phú của người dân. 1 - Hệ thống chữ viết: của các quốc gia được La-tinh hóa và được sử dụng phổ biến rộng 0,1 rãi cho tới ngày nay. - Hàng loạt các công trình điêu khắc, kiến trúc nghệ thuật có giá trị lịch sử, văn hóa. 0,2 - Năm 1070, nhà Lý cho dựng Văn Miếu. 0,5 2 - Năm 1075, cho mở khoa thi đầu tiên tuyển chọn quan lại. 0,5 - Năm 1076, Quốc Tử Giám được thành lập, là nơi học tập cho con em quý tộc, sau đó 0,5 mở rộng đến con quan lại và những người tài giỏi trong nước. - Làm tổng chỉ huy lãnh đạo của cuộc kháng chiến; 0,25 - Chủ động tiến hành các biện pháp đối phó, làm thất bại ý đồ tiến công phối hợp của 0,5 3 nhà Tống với Chăm-pa. - Chỉ huy 10 vạn quân thuỷ, bộ chia làm 2 đạo tiến vào đất Tống, chủ động thực hiện 0,25 chủ trương “tiến công trước để tự vệ” a. Các đô thị lớn ở châu Á thường tập trung ở ven biển vì: - Địa hình bằng phẳng, không hiểm trở như vùng trung tâm châu lục. 0,5 - Là các khu vực có khí hậu gió mùa, không khắc nghiệt như các vùng khí hậu lục địa 0,5 4 nằm trong nội địa. 0,5 - Thuận lợi cho việc giao lưu, trao đổi hàng hoá với các quốc gia và các khu vực khác trên thế giới. b. Việt Nam thuộc thuộc phần đất liền của khu vực Đông Nam Á. 0,25 - Hai đô thị lớn nhất của Việt Nam: Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh. 0,25 - Trung Quốc là cường quốc có tốc độ phát triển kinh tế nhanh trên thế giới với tốc độ 0,5 tăng trưởng trung bình đạt 10% trong vòng 30 năm. 5 - Trung Quốc có GDP bình quân đầu người rất cao và liên tục tăng 0,25 - Là nền kinh tế sản xuất và xuất khẩu hàng hóa lớn trên thế giới... 0,25 (HS nêu ý khác đúng vẫn cho điểm nhưng tối đa không quá 1,0 điểm) Người ra đề Người duyệt đề Trần Thị Hạnh Trương Văn Nhàn
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0