intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:25

3
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Đại Lộc” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Đại Lộc

  1. Phòng GD&ĐT Đại Lộc Trường THCS Lê Quý Đôn ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I (2023 - 2024) Môn: Lịch sử & Địa lí Lớp: 8 Người ra đề : Hoàng Thị Thọ + Trần An Đơn vị : THCS Lê Quý Đôn I. Mục đích của đề kiểm tra: - Củng cố các kiến thức và kỹ năng địa lý đã học cho học sinh. - Học sinh có thể vận dụng những kiến thức đã học vào giải quyết vấn đề trong làm bài. - Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung và phương pháp dạy học phù hợp II. Hình thức đề kiểm tra: Kiểm tra viết : Trắc nghiệm và tự luận. III. Ma trận đề kiểm tra: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2023 - 2024 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Số câu Tổng hỏi % điểm theo Nội mức Chươn dung/ độ g/ Đơn vị nhận Chủ kiến thức TT đề thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Đặc Vị trí 1TN 2,5% điểm địa lí 0,25 vị trí và và phạm phạm vi lãnh ví lãnh thổ thổ Việt Việt Nam. Nam. Địa 1TN 2,5% hình 0,25 Việt Nam. Khoán 3TN* 1TL* 1TL* 10% g sản 1,0
  2. Việt Nam. Khí 3TN* 1TL 20% Khí hậu 2,0 hậu và Việt thủy Nam. 2 văn Thủy 3TN* 1TL* 1TL* 15% Việt văn 1,5 Nam Việt Nam. 8 TN 1 TL 1 TL 1 TL 5, 0 Tổng 20% 15% 10% 5% 50% Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung PHÂN MÔN LỊCH SỬ TT Chươ Nội Số Tổng ng/ dung/ câu % điểm Chủ Đơn hỏi đề vị theo kiến mức thức độ nhận thức Nhận Thôn Vận Vận biết g dụng dụng hiểu cao TNK TL TNK TL TNK TL TNK TL Q Q Q Q Phân môn Lịch sử 1 CHÂ 1. 1TN* 1TL* U CMT ÂU S VÀ Anh 0,25 BẮC … % MỸ 2. CT TỪ giành 1TN* NỬA độc SAU lập THẾ của KỈ 13 XVI thuộc ĐẾN địa THẾ Anh
  3. KỈ ở Bắc XVII Mỹ. I 3. 1TN* 1TL* 15,0 CMT % S Pháp 2 ĐÔN 1. 1TL* G Quá NAM trình Á xâm TỪ lược NỬA Đ.N. SAU Á THẾ của KỈ TD XVI phươ ĐẾN ng THẾ Tây KỈ 2. 1TN* 1TL* XIX Tình hình chính trị, KT, văn hoá – XH của các nước Đ.N. Á 3. 1TN* 1TL* Cuộc ĐT chốn g ách đô hộ của TD phươ ng Tây ở Đ.N. Á 3 VIỆ 1. 1TN*
  4. T Xung NAM đột TỪ Nam ĐẦU – Bắc THẾ triều, KỈ Trịn XVI h– ĐẾN Nguy THẾ ễn KỈ 2. 1TN 1TL* 1TL 5,25 XVII Công % I cuộc khai phá vùng đất phía Nam thế kỉ XVI - XVII I 3. 1TN 0,25 KN % nông dân ở Đàng Ngoà i thế kỉ XVII I 4. 2TN 1TL* 1TL 15,0 Phon % g trào Tây Sơn 5. K. 1TN* tế, văn hoá, tôn giáo
  5. trong các thế kỉ XVI – XVII I CHÂ 1. Sự 3TN 1TL* 0,75 U hình % ÂU thàn VÀ h NƯỚ CNĐ C Q MỸ 2. 1TL* TỪ Các CUỐ nước I Âu – THẾ Mỹ KỈ cuối XVII XIX I đầu ĐẾN XX. ĐẦU THẾ KỈ XX Tổng 8 TN 1 TL 1 TL 1 TL 5.0 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Phân môn Địa lý Tỉ lệ chung 40% 30% 20% 10% 100% BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2023 - 2024 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ TT dung/Đơn Vận dụng Chủ đề đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng vị kiến thức cao Phân môn Địa lí Vị trí địa lí Nhận biết 1TN và phạm vi – Trình bày lãnh thổ Vị trí địa lí được đặc Việt Nam. và phạm vi điểm vị trí lãnh thổ, địa lí.
  6. địa hình và khoáng sản Địa hình Nhận biết Việt Nam. Việt Nam. 1 – Trình bày được một trong những đặc điểm chủ yếu của địa hình Việt Nam: Đất nước đồi núi, đa phần đồi núi thấp; Hướng địa hình; Địa hình nhiệt đới ẩm gió 1TN mùa; Chịu tác động của con người. – Trình bày được đặc điểm của các khu vực địa hình: địa hình đồi núi; địa hình đồng bằng; địa hình bờ biển và thềm lục địa. Khoáng sản Nhận biết 3TN* Việt Nam. – Trình bày được đặc điểm chung 1TL* 1TL* của tài nguyên khoáng sản Việt Nam. Vận dụng – Giải thích vấn đề sử
  7. dụng hợp lí và bảo vệ tài nguyên khoáng sản. Khí hậu Nhận biết Khí hậu và Việt Nam. – Trình bày 3TN* 2 thủy văn được đặc Việt Nam điểm khí hậu nhiệt 1TL đới ẩm gió mùa của Việt Nam. Thông hiểu – Chứng minh được sự phân hoá đa dạng của khí hậu Việt Nam: phân hóa bắc nam, phân hóa theo đai cao. – Phân tích được tác động của biến đổi khí hậu đối với khí hậu và thuỷ văn Việt Nam. – Phân tích được ảnh hưởng của khí hậu đối với sản xuất nông nghiệp. Thủy văn Nhận biết Việt Nam. – Xác định 3TN* được trên bản đồ lưu vực của các 1TL* 1TL* hệ thống
  8. sông lớn. - Biết các đặc điểm chính của sông ngòi nước ta. Vận dụng – Lấy ví dụ chứng minh được tầm quan trọng của việc sử dụng tổng hợp tài nguyên nước ở một lưu vực sông. Số câu/ loại câu 8 TNKQ 1 TL 1 TL 1TL Tỉ lệ % 20 15 10 5 PHÂN MÔN LỊCH SỬ TT Chương Nội Mức độ Số câu Tổng cộng / dung/ đánh giá hỏi theo Chủ đề Đơn vị mức độ kiến nhận thức thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao Phân môn Lịch sử CHÂU Nhận ÂU VÀ biết 1TN* BẮC – Trình MỸ TỪ 1. bày NỬA CMTS được SAU Anh… những THẾ KỈ nét XVI chung ĐẾN về nguyên
  9. THẾ KỈ nhân, 1TL* XVIII kết quả của cách mạng tư sản Anh. Thông hiểu - Trình bày được tính chất và ý nghĩa của cách mạng tư sản Anh. Vận dụng – Xác định được trên bản đồ thế giới địa điểm diễn ra cuộc cách mạng tư sản Anh. - Nêu được một số đặc điểm chính của cuộc cách mạng tư sản Anh. 2. CT Nhận giành biết 1TN* độc lập – Trình của 13 bày thuộc được địa Anh những nét
  10. ở Bắc chung Mỹ. về nguyên nhân, kết quả của cuộc Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ Thông hiểu - Trình bày được tính chất và ý nghĩa của Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ Vận dụng – Xác định được trên bản đồ thế giới địa điểm diễn ra cuộc Chiến tranh giành
  11. độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ. - Nêu được một số đặc điểm chính của cuộc Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ. 3. Nhận CMTS biết 1TN* Pháp – Trình bày được những nét 1TL* chung về nguyên nhân, kết quả của cách mạng tư sản Pháp. Thông hiểu - Trình bày được tính chất và ý nghĩa của
  12. Cách mạng tư sản Pháp Vận dụng – Xác định được trên bản đồ thế giới địa điểm diễn ra cuộc cách mạng tư sản Pháp - Nêu được một số đặc điểm chính của cuộc cách mạng tư sản Pháp. 1. Quá Nhận trình biết xâm – Trình lược bày Đ.N.Á được của TD những 1TL* 1TL* phương thành Tây tựu tiêu biểu của cách mạng công nghiệp. Vận dụng cao – Nêu được những
  13. tác động quan trọng của cách mạng công nghiệp đối với sản xuất và đời sống. 2 ĐÔNG 2. Tình Nhận NAM Á hình biết 1TN* TỪ chính – Trình 1TL* NỬA trị, KT, bày SAU văn hoá được THẾ KỈ – XH những XVI của các nét ĐẾN nước chính THẾ KỈ Đ.N.Á trong XIX quá trình xâm nhập của tư bản phương Tây vào các nước Đông Nam Á. 3. Cuộc Nhận ĐT biết 1TN* chống – Nêu 1TL* ách đô được hộ của những TD nét nổi phương bật về Tây ở tình hình Đ.N.Á chính trị, kinh tế, văn hoá – xã hội của các nước Đông
  14. Nam Á dưới ách đô hộ của thực dân phương Tây. 3 VIỆT 1. Xung Nhận NAM đột biết 1TN* TỪ Nam – – Nêu ĐẦU Bắc được THẾ KỈ triều, những XVI Trịnh – nét ĐẾN Nguyễn chính THẾ KỈ Mạc XVIII Đăng Dung về sự ra đời của Vương triều Mạc. Thông hiểu – Giải thích được nguyên nhân bùng nổ xung đột Nam – Bắc triều, Trịnh – Nguyễn. Vận dụng – Nêu được hệ quả của xung đột Nam – Bắc triều, Trịnh –
  15. Nguyễn. 2. Công Nhận cuộc biết 1TN khai – Trình phá bày vùng được đất phía khái quát Nam về quá thế kỉ trình mở 1TL* 1TL* XVI - cõi của XVIII Đại Việt trong các thế kỉ XVI – XVIII. Thông hiểu – Mô tả và nêu được ý nghĩa của quá trình thực thi chủ quyền đối với quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa của các chúa Nguyễn. 3. KN Nhận nông biết 1TN dân ở – Nêu Đàng được Ngoài một số thế kỉ nét XVIII chính (bối cảnh
  16. lịch sử, diễn biến, kết quả và ý nghĩa) của phong trào nông dân ở Đàng Ngoài thế kỉ XVIII. Thông hiểu – Nêu được ý nghĩa của phong trào nông dân ở Đàng Ngoài thế kỉ XVIII. Vận dụng – Nhận xét được tác động của phong trào nông dân ở Đàng Ngoài đối với xã hội Đại Việt thế kỉ XVIII. Nhận biết 2TN
  17. – Trình 4. bày Phong được trào một số 1TL* Tây Sơn nét chính về nguyên nhân bùng nổ của phong 1TL* trào Tây Sơn. Thông hiểu – Mô tả được một số thắng lợi tiêu biểu của phong trào Tây Sơn. – Nêu được nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của phong trào Tây Sơn. Vận dụng – Đánh giá được vai trò của Nguyễn Huệ –
  18. Quang Trung trong phong trào Tây Sơn. 5. K. tế, Nhận văn biết hoá, tôn – Nêu giáo được 1TN* trong những các thế nét kỉ XVI chính về – XVIII tình hình kinh tế trong các thế kỉ XVI – XVIII. Thông hiểu – Mô tả được những nét chính về sự chuyển biến văn hoá và tôn giáo ở Đại Việt trong các thế kỉ XVI – XVIII. 4 CHÂU 1. Sự Thông ÂU VÀ hình hiểu 3TN NƯỚC thành – Mô tả 1TL* MỸ TỪ CNĐQ được CUỐI những THẾ KỈ nét XVIII chính về ĐẾN quá trình ĐẦU hình THẾ KỈ thành
  19. XX của chủ nghĩa đế quốc. Nhận 2. Các biết nước – Trình Âu – bày Mỹ cuối được XIX những đầu XX. nét 12 chính về 1 Công xã Paris (1871). 1TL* – Nêu được những chuyển biến lớn về kinh tế, chính sách đối nội, đối ngoại của các đế quốc Anh, Pháp, Đức, Mỹ từ cuối thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX. Thông hiểu – Trình bày được ý nghĩa lịch sử của việc thành lập nhà nước
  20. kiểu mới – nhà nước của giai cấp vô sản đầu tiên trên thế giới. Tổng 8 câu 1 câu 1 câu TN TL TL Tỉ lệ % 20% 15% 5% 50% 40% 30% 10% 100 Tỉ lệ chung % Trường THCS Lê Quý Đôn KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I ( 2023 - 2024) Họ và Tên MÔN : LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 8 HS : ....................................... Thời gian làm bài : 60 phút
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2