intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:28

10
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn

  1. TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I . NĂM HỌC 2023-2024 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ, LỚP 8 (PHÂN MÔN LỊCH SỬ) Mức độ nhận Tổng thức % điểm Nội dung/đơn vị Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TT Chương/chủ đề Nhận biết kiến thức TNKQ TL TL TL 1. Cách mạng 1TN* tư sản Anh 2. Chiến tranh CHÂU ÂU VÀ giành độc lập BẮC MỸ TỪ 1TN* của 13 thuộc địa 1 NỬA SAU THẾ Anh ở Bắc Mỹ. KỈ XVI ĐẾN 3. Cách mạng tư THẾ KỈ XVIII 1TN* sản Pháp 4. Cách mạng 1.25 đ 3TN* 1TL công nghiệp 10% 1. Quá trình xâm lược Đông Nam Á của 1TN* thực dân phương Tây 2. Tình hình ĐÔNG NAM Á chính trị, kinh TỪ NỬA SAU tế, văn hoá – xã 1TN* 2 THẾ KỈ XVI hội của các ĐẾN THẾ KỈ nước Đông XIX Nam Á 3. Cuộc đấu tranh chống ách đô hộ của 1TN* thực dân phương Tây ở Đông Nam Á 3 VIỆT NAM TỪ 1. Cuộc 2TN 1TL* 0.5 đ ĐÂU THẾ KỶ xung đột 5%
  2. Nam - XVI ĐẾN THẾ Bắc triều KỶ XVIII và Trịnh - Nguyễn 2.Công cuộc khai 1TN* 1TL 1.5 đ phá vùng đất 15% phía Nam từ thế kỷ XVI đến thế kỷ XVIII 3.Khởi nghĩa 1TN* 1TL* nông dân ở Đàng Ngoài thế kỷ XVIII 4.Phong trào Tây 1TN 1TL 1.25 Sơn 12.5% 5.Tình hình kinh 2TN 0.5 đ tế, văn hóa, tôn 5% giáo trong các thế kỷ XVI- XVIII 1. Sự hình 1TN* thành của CHÂU ÂU VÀ chủ nghĩa NƯỚC MỸ TỪ đế quốc ở CUỐI THẾ KỶ Các nước 4 XVIII ĐẾN ĐẦU Âu - Mỹ THẾ KỶ XX từ cuối TK XIX đến đầu TK XX Tổng 8TN 1TL 1TL 1TL 5 Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50 Tỉ lệ chung 35% 15% 50
  3. TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I PHÂN MÔN ĐỊA LÍ 8 NĂM HỌC 2023-2024 Mức độ nhận Tổng Chương/ Nội dung/đơn vị thức % điểm TT chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) 1 - VỊ TRÍ ĐỊA LÍ – Vị trí địa lí và 2 TN* 0.5 đ
  4. VÀ PHẠM VI phạm vi lãnh thổ. 5% LÃNH THỔ – Ảnh hưởng của - ĐỊA HÌNH vị trí địa lí và VIỆT NAM phạm vi lãnh thổ đối với sự hình thành đặc điểm địa lí tự nhiên Việt Nam. – Đặc điểm chung của địa hình. 2 TN* – Các khu vực địa hình. Đặc điểm cơ bản của từng khu vực địa hình. – Ảnh hưởng của địa hình đối với sự phân hóa tự nhiên và khai thác kinh tế. 2 KHOÁNG SẢN - Đặc điểm 1,5 đ VIỆT NAM chung của tài 15% nguyên khoáng sản Việt Nam. - Đặc điểm phân bố các loại 1 TL* khoáng sản chủ yếu - Vấn đề sử dụng hợp lí tài nguyên khoáng sản 3 ĐẶC ĐIỂM – Khí hậu nhiệt 6 TN 1TL* 3,0 đ KHÍ HẬU VÀ đới ẩm gió mùa 30% 1 TL a 1 TL b
  5. THUỶ VĂN - Sự phân hóa 1TN* VIỆT NAM đa dạng của khí hậu Việt Nam – Sông ngòi – Hồ, đầm và 1TN* nước ngầm Tỉ lệ 20% 15% 10% 50% TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG BẢNG MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRACUỐI KÌ MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ 8 (PHÂN MÔN LỊCH SỬ) Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn vị TT Mức độ đánh giá Thông hiểu Chủ đề kiến thức Nhận biết Vận dụng Vận dụng cao 1 CHÂU ÂU VÀ 1. Cách mạng tư Nhận biết 1TN* BẮC MỸ TỪ sản Anh – Trình bày được NỬA SAU THẾ những nét chung KỈ XVI ĐẾN về nguyên nhân, THẾ KỈ XVIII kết quả của cách mạng tư sản Anh. Thông hiểu - Trình bày được tính chất và ý nghĩa của cách mạng tư sản Anh. Vận dụng
  6. – Xác định được trên bản đồ thế giới địa điểm diễn ra cuộc cách mạng tư sản Anh. - Nêu được một số đặc điểm chính của cuộc cách mạng tư sản Anh. 2. Chiến tranh Nhận biết 1TN* giành độc lập của – Trình bày được 13 thuộc địa Anh những nét chung ở Bắc Mỹ. về nguyên nhân, kết quả của cuộc Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ Thông hiểu - Trình bày được tính chất và ý nghĩa của Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ Vận dụng – Xác định được trên bản đồ thế giới địa điểm diễn ra cuộc Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ. - Nêu được một
  7. số đặc điểm chính của cuộc Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ. Nhận biết – Trình bày được những nét chung về nguyên nhân, kết quả của cách mạng tư sản Pháp. Thông hiểu - Trình bày được tính chất và ý nghĩa của Cách mạng tư sản 3. Cách mạng tư Pháp 1TN* sản Pháp Vận dụng – Xác định được trên bản đồ thế giới địa điểm diễn ra cuộc cách mạng tư sản Pháp - Nêu được một số đặc điểm chính của cuộc cách mạng tư sản Pháp. 4. Cách mạng Nhận biết 3TN* 1TL công nghiệp – Trình bày được những thành tựu tiêu biểu của cách mạng công nghiệp. Vận dụng cao
  8. – Nêu được những tác động quan trọng của cách mạng công nghiệp đối với sản xuất và đời sống. Nhận biết – Trình bày được 1. Quá trình xâm những nét chính lược Đông Nam trong quá trình 1TN* Á của thực dân xâm nhập của tư phương Tây bản phương Tây vào các nước Đông Nam Á. Nhận biết – Nêu được những nét nổi 2. Tình hình bật về tình hình ĐÔNG NAM Á chính trị, kinh tế, chính trị, kinh tế, TỪ NỬA SAU văn hoá – xã hội văn hoá – xã hội 1TN* 2 THẾ KỈ XVI của các nước của các nước ĐẾN THẾ KỈ Đông Nam Á Đông Nam Á XIX dưới ách đô hộ của thực dân phương Tây. Thông hiểu – Mô tả được 3. Cuộc đấu những nét chính tranh chống ách về cuộc đấu đô hộ của thực tranh của các 1TN* dân phương Tây nước Đông Nam ở Đông Nam Á Á chống lại ách đô hộ của thực dân phương Tây. 3 VIỆT NAM TỪ 1.Cuộc xung đột Nhận biết 2TN 1TL* ĐẦU THẾ KỶ Nam - Bắc triều – Nêu được XVI ĐẾN THẾ và Trịnh - những nét chính
  9. KỶ XVI-XVIII Nguyễn Mạc Đăng Dung về sự ra đời của Vương triều Mạc. Thông hiểu – Giải thích được nguyên nhân bùng nổ xung đột Nam – Bắc triều, Trịnh – Nguyễn. Vận dụng – Nêu được hệ quả của xung đột Nam – Bắc triều, Trịnh – Nguyễn. 2.Công cuộc khai Nhận biết 1TN* phá vùng đất – Trình bày được phía Nam từ thế khái quát về quá kỷ XVI đến thế trình mở cõi của kỷ XVIII Đại Việt trong các thế kỉ XVI – XVIII. Thông hiểu – Mô tả và nêu 1TL được ý nghĩa của quá trình thực thi chủ quyền đối với quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa của các chúa Nguyễn. 3.Khởi nghĩa Nhận biết 1TN* 1TL* nông dân ở Đàng – Nêu được một Ngoài thế kỷ số nét chính (bối XVIII cảnh lịch sử, diễn biến, kết
  10. quả và ý nghĩa) của phong trào nông dân ở Đàng Ngoài thế kỉ XVIII. Thông hiểu – Nêu được ý nghĩa của phong trào nông dân ở Đàng Ngoài thế kỉ XVIII. Vận dụng – Nhận xét được tác động của phong trào nông dân ở Đàng Ngoài đối với xã hội Đại Việt thế kỉ XVIII. 4. Phong Nhận biết 1TN 1TL trào Tây – Trình bày được Sơn một số nét chính về nguyên nhân bùng nổ của phong trào Tây Sơn. Thông hiểu – Mô tả được một số thắng lợi tiêu biểu của phong trào Tây Sơn. – Nêu được nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của phong trào Tây Sơn.
  11. Vận dụng – Đánh giá được vai trò của Nguyễn Huệ – Quang Trung trong phong trào Tây Sơn. 5.Tình hình kinh Nhận biết 2TN tế, văn hóa,tôn – Nêu được giáo trong các những nét chính thế kỷ XVI- về tình hình kinh XVIII tế trong các thế kỉ XVI – XVIII. Thông hiểu – Mô tả được những nét chính về sự chuyển biến văn hoá và tôn giáo ở Đại Việt trong các thế kỉ XVI – XVIII. 4 Châu Âu và 1. Sự hình thành Thông hiểu 1TN* nước Mỹ từ cuối của chủ nghĩa đế – Mô tả được TK XVIII đến quốc ở các nước những nét chính đầu TK XX Âu - Mỹ từ cuối về quá trình hình TK XIX đến đầu thành của chủ TK XX nghĩa đế quốc. Nhận biết – Trình bày được những nét chính về Công xã Paris (1871). – Nêu được những chuyển biến lớn về kinh tế, chính sách đối nội, đối ngoại của các đế
  12. quốc Anh, Pháp, Đức, Mỹ từ cuối thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX. Thông hiểu – Trình bày được ý nghĩa lịch sử của việc thành lập nhà nước kiểu mới – nhà nước của giai cấp vô sản đầu tiên trên thế giới. 3. Phong trào Nhận biết công nhân và sự – Nêu được sự ra ra đời của chủ đời của giai cấp nghĩa Marx công nhân. – Trình bày được một số hoạt động chính của Karl Marx, Friedrich Engels và sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học. Thông hiểu – Mô tả được một số hoạt động tiêu biểu của phong trào cộng sản và công nhân quốc tế cuối thế kỉ XIX, đầu thế kỉ XX. Tổng 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu TL TN TL TL Tỉ lệ % 20 15 10 5 Tỉ lệ chung 35 15
  13. TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ 8 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ đánh TT Nội dung/Đơn Chủ đề giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao vị kiến thức Phân môn Địa lí 1 -VỊ TRÍ ĐỊA LÍ – Vị trí địa lí và Nhận biết VÀ PHẠM VI phạm vi lãnh – Trình bày LÃNH THỔ thổ. được đặc điểm 2 TN* – Ảnh hưởng vị trí địa lí. - ĐỊA HÌNH của vị trí địa lí - Trình bày 2 TN* VIỆT NAM và phạm vi lãnh được một trong thổ đối với sự những đặc điểm hình thành đặc chủ yếu của địa điểm địa lí tự hình Việt Nam: nhiên Việt Đất nước đồi Nam. núi, đa phần đồi - Đặc điểm núi thấp; hướng chung của địa địa hình; địa hình nhiệt đới hình. ẩm gió mùa; - Các khu vực chịu tác động địa hình. Đặc của con người.
  14. điểm cơ bản - Trình bày của từng khu được đặc điểm của các khu vực vực địa hình. địa hình: địa - Ảnh hưởng hình đồi núi; của địa hình địa hình đồng đối với sự bằng; địa hình phân hóa tự bờ biển và thềm nhiên và khai lục địa. thác kinh tế. 2 KHOÁNG - Đặc điểm Thông hiểu SẢN VIỆT chung của tài – Trình bày và NAM nguyên giải thích khoáng sản được đặc điểm Việt Nam. chung của tài - Đặc điểm nguyên phân bố các loại khoáng khoáng sản sản chủ yếu Việt Nam. - Vấn đề sử – Phân tích 1 TL* dụng hợp lí tài được đặc điểm nguyên phân bố các khoáng sản loại khoáng sản chủ yếu và vấn đề sử dụng hợp lí tài nguyên khoáng sản. 3 ĐẶC ĐIỂM – Khí hậu Nhận biết 1TL* KHÍ HẬU VÀ nhiệt đới ẩm – Trình bày 6 TN THUỶ VĂN gió mùa được đặc điểm 1TN* VIỆT NAM - Sự phân hóa khí hậu nhiệt đa dạng của đới ẩm gió 1TN* khí hậu Việt mùa của Việt
  15. Nam Nam. – Sông ngòi – Xác định – Hồ, đầm và được trên bản nước ngầm đồ lưu vực của các hệ thống 1 TL a sông lớn. Thông hiểu – Chứng minh được sự phân hoá đa dạng của khí hậu 1 TL b Việt Nam: phân hóa bắc nam, phân hóa theo đai cao. – Phân tích được đặc điểm mạng lưới sông và chế độ nước sông của một số hệ thống sông lớn. – Phân tích được vai trò của hồ, đầm và nước ngầm đối với sản xuất và sinh hoạt. Vận dụng – Vẽ và phân tích được biểu
  16. đồ khí hậu của một số trạm thuộc các vùng khí hậu khác nhau. Vận dụng cao – Tính được nhiệt độ trung bình năm, tổng lượng mưa trung bình năm Số câu/ loại câu 8 câu 1/2 câu 1/2 câu TL TNKQ TL Tỉ lệ % 20% 10% 5% TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 Họ và tên: ...................................... Môn: Lịch sử - Địa lí - Lớp 8 Lớp: 8 /….. Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể giao đề)
  17. Điểm: Nhận xét của giáo viên: Chữ ký Chữ ký Chữ ký Giám thị Giám khảo 1 Giám khảo 2 ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng: A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ: (2 điểm) Câu 1. Nước mở đầu cách mạng công nghiệp là A. Hà Lan B. Anh. C. Pháp. D. Mỹ Câu 2. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất trên thế giới được bắt đầu từ lĩnh vực nào? A. Giao thông vận tải. B. Du lịch. C. Ngành dệt. D. Luyện kim. Câu 3. Giêm Oát là người đã phát minh ra A. máy bay. B. máy hơi nước. C. máy dệt. D. máy tính. Câu 4. Trong bối cảnh nhà Lê suy yếu, bất lực, ai là người đã phế truất vua Lê và thành lập triều Mạc? A. Mạc Đĩnh Chi. B. Mạc Đăng Dung. C. Lê Chiêu Thống. D. Trịnh Kiểm. Câu 5. Đâu là ranh giới chia đất nước ta thành Đàng Ngoài và Đàng Trong ở thế kỉ XVII? A. Sông Bến Hải (Quảng Trị). B. Sông La (Hà Tĩnh). C. Sông Gianh (Quảng Bình). D. Sông Hương(Thừa thiên Huế). Câu 6. Ai là người lãnh đạo nhân dân ta kháng chiến chống quân xâm lược Xiêm. A. Nguyễn Nhạc. B. Nguyễn Huệ. C. Nguyễn Lữ. D. Cả 3 anh em Tây Sơn. Câu 7. Ca dao Việt Nam có câu: "Ước gì anh lấy được nàng Để anh mua gạch Bát Tràng về xây" Gạch Bát Tràng ở đâu? A. Hải Dương. B. Hưng Yên. C. Hà Nội. D. Hải Phòng.
  18. Câu 8. Đâu là phố cảng lớn nhất Đàng Trong vào thế kỉ XVI-XVIII? A. Phố Hiến. B. Hội An. C. Vân Đồn. D. Thăng Long B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ: (2 điểm) Câu 1. Vùng lãnh thổ Việt Nam là một khối thống nhất và toàn vẹn gồm A. vùng đất, hải đảo, vùng trời. B.vùng đất, vùng biển, vùng núi. C. vùng đất, hải đảo, thềm lục địa. D. vùng đất, vùng biển, vùng trời. Câu 2. Địa hình núi cao trên 2000m ở nước ta chiếm A. 1% diện tích lãnh thổ. B. 2% diện tích lãnh thổ. C. 5% diện tích lãnh thổ. D. 10% diện tích lãnh thổ. Câu 3. Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được thể hiện qua A. một năm có hai mùa gió. B. khí hậu chia làm hai mùa rõ rệt . C. nhiệt độ trung bình năm trên 200C. D. lượng mưa trung bình từ 1500 - 2000 mm/năm. Câu 4. Lượng mưa trung bình năm của nước ta dao động từ A. 1000-2000mm/ năm. B. 1500-2000mm/ năm. C. 1500-2500mm/ năm. D. 1500-3000mm/ năm. Câu 5. Gió mùa đông ở nước ta hoạt động trong thời gian nào? A. Từ tháng 5 đến tháng 10. B. Từ tháng 4 đến tháng 11. C. Từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau. D. Từ tháng 11 đến tháng 5 năm sau. Câu 6. Phạm vi hoạt động của gió mùa đông ở nước ta là A. từ dãy Bạch Mã trở ra. B. từ dãy Bạch Mã trở vào. C. từ dãy Hoành Sơn trở ra. D. từ dãy Hoành Sơn trở vào. Câu 7. Gió mùa hạ ở nước ta có hướng chủ yếu là A. tây bắc. B. tây nam. C. đông nam. D. đông bắc. Câu 8. Hiện tượng thời tiết cực đoan trong mùa hạ ở nước ta là gì? A. Vòi rồng. C. Tố lốc kèm theo mưa đá. B. Áp thấp nhiệt đới. D. Bão kèm theo mưa lớn. II.TỰ LUẬN:(6 điểm) A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ: (3 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Nêu ý nghĩa của quá trình thực thi chủ quyền đối với quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa của các chúa Nguyễn? Câu 2. (1 điểm) Ca ngợi công lao của Quang Trung, công chúa Ngọc Hân viết: “Mà nay áo vải cờ đào/ Giúp dân dựng nước, xiết bao công trình”. Qua câu thơ đó em hãy cho biết đánh giá của em về vai trò của vua Quang Trung-Nguyễn Huệ trong phong trào Tây Sơn và lịch sử dân tộc?
  19. Câu 3. (0,5 điểm) Nêu những tác động quan trọng của cách mạng công nghiệp đối với sản xuất và đời sống? B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ: (3 điểm) Câu 1. (1.5 điểm) Trình bày đặc điểm chung của khoáng sản Việt Nam? Câu 2. (1.5 điểm) Cho bảng số liệu sau: Nhiệt độ, lượng mưa trung bình các tháng trong năm của trạm Hà Nội (Tp Hà Nội, 210B, 105048’Đ) Tháng 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Nhiệt độ 17.7 20.3 24.2 27.6 29.3 29.4 28.7 27.7 25.3 21.9 18.3 (0C) Lượng mưa 24.4 47.0 91.8 185.4 253.3 280.1 309.4 228.3 140.7 66.7 20.2 (mm) a. (1.0 điểm). Vẽ biểu đồ khí hậu (nhiệt độ, lượng mưa) của trạm Hà Nội? (Tp Hà Nội, 21 0B, 105048’Đ). b. (0.5 điểm). Tính nhiệt độ trung bình năm và tổng lượng mưa trung bình năm của Hà Nội? -------------------------------------------------- TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Lịch sử và Địa lí - Lớp 8 PHÂN MÔN LỊCH SỬ: (5 điểm) I .TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
  20. Đáp án B C B B C B C B II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1 + Ý nghĩa: - Từng bước xác lập chủ quyền đối với quần đảo Trường Sa và quần đảo 0,5 điểm Hoàng Sa. - Thời Tây Sơn tiếp tục duy trì quá trình khai thác và thực thi chủ quyền 0,5 điểm đối với quần đảo Trường Sa và quần đảo Hoàng Sa (cuối thế kỉ XVIII). - Nhờ những hoạt động kiểm soát và khai thác, chiếm giữ của hải đội Hoàng Sa, “Bãi Cát Vàng không chỉ được ghi nhận trong bản đồ Hồng 0,5 điểm Đức mà trên thực tế đã là một vùng biển đảo không thể tách rời với đời sống của cư dân ven biển miền Trung Việt Nam từ thế kỉ XVII. Câu 2 HS giải được hình ảnh các vật “áo vải cờ đào” với ý nghĩa Quang Trung 1,0 điểm là người anh hùng nông dân, xuất thân từ nông dân, đứng lên phát cờ khởi nghĩa, được nhận dân ủng hộ. Ông đã cùng anh em của mình chiến đấu từ những ngày đầu, có chủ trương đúng đắn nên đã chấm dứt được tình trạng phân chia Đàng Trong Đàng Ngoài, đặt cơ sở khôi phục thống nhất quốc gia ở giai đoạn sau, ông là người lãnh đạo tài tình, sáng suốt và giành được thắng lợi trong hai cuộc kháng chiến chống ngoại xâm, bảo vệ độc lập dân tộc. Câu 3 * Tác động đối với đời sống sản xuất - Chuyển xã hội loài người từ văn minh nông nghiệp sang văn minh công 0,25 điểm nghiệp. * Tác động đối với đời sống xã hội - Hình thành hai giai cấp cơ bản của xã hội tư bản, đó là tư sản và vô sản. 0,25 điểm Ghi chú: HS có thể trình bày theo quan điểm cá nhân, tùy vào câu trả lời GV chấm điểm. ……………………………….
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2