PHÒNG GD & ĐT KRÔNG BÚK<br />
TRƯỜNG THCS PHAN CHU TRINH<br />
<br />
Đề kiểm tra học kì I, NH 2017 - 2018<br />
Môn : Ngữ văn – Lớp 6<br />
Thời gian làm bài: 90 phút<br />
<br />
A. MỤC TIÊU KIỂM TRA<br />
Thu thập thông tin để đánh giá chuẩn kiến thức, kỹ năng trong chương trình học kì I, môn Ngữ văn 6<br />
theo ba nội dung: Văn bản, Tiếng Việt, Tập làm văn với mục đích đánh giá năng lực của học sinh.<br />
B. HÌNH THỨC KIỂM TRA<br />
- Trắc nghiệm: 30%<br />
- Tự luận 70%<br />
C. THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ<br />
Tên Chủ đề<br />
(nội dung,<br />
chương…)<br />
Chủ đề<br />
Tiếng Việt<br />
<br />
Nhận biết<br />
TN<br />
1:<br />
<br />
Cộng<br />
<br />
Vận dụng<br />
TL<br />
<br />
Cấp độ thấp<br />
<br />
Cấp độ<br />
cao<br />
<br />
Nhận<br />
biết Nhận biết cụm<br />
được từ láy, cụm tính từ<br />
danh từ, lượng<br />
từ, động từ, danh<br />
từ riêng<br />
<br />
Chủ đề 2: Tập<br />
làm văn<br />
<br />
Nhận<br />
biết<br />
được ngôi kể và<br />
<br />
Biết<br />
vận<br />
dụng ngôi kể,<br />
<br />
phương<br />
thức<br />
biểu đạt của<br />
đoạn văn<br />
<br />
thứ tự kể phù<br />
hợp để Viết<br />
được bài văn tự<br />
sự<br />
<br />
Chủ đề 3:<br />
<br />
Nhớ<br />
<br />
Văn bản<br />
<br />
truyền<br />
thuyết, truyện cổ tích<br />
Nhớ được nội<br />
dung của một số<br />
văn bản qua các<br />
thành ngữ và tục<br />
ngữ<br />
<br />
Số câu:<br />
Số điểm:<br />
Tỉ lệ:<br />
T. số câu:<br />
T. số điểm:<br />
Tỉ lệ: %<br />
<br />
thể<br />
<br />
loại<br />
<br />
Nhớ Tên các<br />
<br />
02<br />
1,25<br />
12,5%<br />
<br />
01<br />
01<br />
10%<br />
<br />
09<br />
03<br />
30 %<br />
<br />
02<br />
02<br />
20%<br />
<br />
D. BIÊN SOẠN ĐỀ<br />
<br />
03<br />
2,25<br />
22,5%<br />
01<br />
05<br />
50%<br />
<br />
12<br />
10<br />
100 %<br />
<br />
PHÒNG GD & ĐT KRÔNG BÚK<br />
TRƯỜNG THCS PHAN CHU TRINH<br />
<br />
Đề kiểm tra học kì I, NH 2017 - 2018<br />
Môn : Ngữ văn – Lớp 6<br />
Thời gian làm bài: 90 phút<br />
<br />
I. Phần trắc nghiệm: (3điểm)<br />
Em hãy đọc kĩ đoạn văn rồi khoanh tròn vào đáp án đúng nhất:<br />
“Thủy Tinh đến sau không lấy được vợ, đùng đùng nổi giận đem quân đuổi theo đòi cướp Mị<br />
Nương. Thần hô mưa gọi gió làm thành giông bão rung chuyển cả đất trời, dâng nước sông lên<br />
cuồn cuộn đánh Sơn Tinh. Nước ngập ruộng đồng, nước ngập nhà cửa, thành Phong Châu như<br />
nổi lềnh bềnh trên một biển nước.”<br />
Câu 1: Đoạn văn trên được biểu đạt theo phương thức nào?<br />
A. Tự sự<br />
B. Miêu tả<br />
C. Biểu cảm<br />
D. Thuyết minh<br />
Câu 2: Đoạn văn trên được kể theo ngôi kể nào?<br />
A. Ngôi thứ nhất<br />
B. Ngôi thứ hai<br />
C. Ngôi thứ ba<br />
Câu 3: Trong đoạn văn có mấy từ láy:<br />
A. Một<br />
B. Hai<br />
C. Ba<br />
D. Bốn<br />
Câu 4. Trong các tổ hợp từ sau, tổ hợp từ nào là cụm danh từ ?<br />
A. Nổi lềnh bềnh<br />
B. Một biển nước.<br />
C. Dâng lên lưng đồi sườn núi<br />
D. Ngập ruộng đồng<br />
Câu 5. Từ cả trong cụm cả đất trời thuộc từ loại nào?<br />
A. Số từ.<br />
B. Lượng từ<br />
C. Chỉ từ<br />
D. Tính từ<br />
Câu 6. Trong đoạn văn có mấy danh từ riêng ?<br />
A. Một<br />
B. Hai<br />
C. Ba<br />
D. Bốn<br />
Câu 7. Các từ: hô, gọi, đuổi theo, nổi giận, đòi, cướp là động từ:<br />
A. Đúng.<br />
B. Sai<br />
Câu 8: Đoạn văn trên trích trong văn bản thuộc thể loại truyện nào?<br />
A. Truyền thuyết<br />
B. Cổ tích<br />
C. Ngụ ngôn<br />
D. Truyện cười<br />
Câu 9. Em hãy nối nội dung ở côt A với nội dung ở cột B sao cho phù hợp:<br />
A. Các thành ngữ, tục ngữ<br />
Nối A B. Văn bản có liên quan đến nội<br />
với B<br />
dung cột A<br />
1. Chia rẻ thì chết, đoàn kết thì sống<br />
1+…..<br />
a. Ông lão đánh cá và con cá vàng<br />
2. Được voi đòi tiên<br />
2+…..<br />
b. Chân, Tay, Tai, Mắt, Miệng<br />
3. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây<br />
3+…..<br />
c. Con hổ có nghĩa<br />
4. Tham thì thâm<br />
4+…..<br />
II. TỰ LUẬN (7điểm)<br />
Câu 1 (1 điểm): Kể tên các truyện cổ tích đã học và hướng dẫn đọc thêm (trong chương trình<br />
Ngữ văn 6 học kì I)<br />
Câu 2: (1 điểm): Em hãy vẽ mô hình cấu tạo cụm tính từ và điền cụm tính từ in đậm trong câu<br />
sau vào mô hình em vừa vẽ: Cô ấy vẫn đẹp như hoa.<br />
Câu 3:(5 điểm): Kể về một kỉ niệm đáng nhớ.<br />
<br />
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM<br />
I Trắc nghiệm: (3điểm)<br />
1<br />
2<br />
3<br />
Câu<br />
A<br />
C<br />
C<br />
Đáp án<br />
0,25 0,25<br />
0,25<br />
Điểm<br />
<br />
4<br />
B<br />
0,25<br />
<br />
5<br />
B<br />
0,25<br />
<br />
6<br />
D<br />
0,25<br />
<br />
7<br />
A<br />
0,25<br />
<br />
8<br />
A<br />
0,25<br />
<br />
II.Phần tự luận: (7điểm)<br />
Số câu<br />
Đáp án<br />
HS: Kể đúng tên bốn truyện cổ tích:<br />
- Thạch Sanh<br />
Câu 1<br />
- Cây bút thần<br />
(1 điểm)<br />
- Em bé thông minh<br />
- Ông lão đánh cá và con cá vàng<br />
Hs: Vẽ đúng sơ đồ cấu tạo cụm tính từ<br />
Điền đúng sơ đồ: Phần trước:vẫn<br />
Câu 2<br />
Phần trung tâm: đẹp<br />
(1 điểm)<br />
Phần sau: như hoa<br />
Viết một bài văn hoàn chỉnh, mạch lạc, có liên kết, sáng<br />
tạo, không sai lỗi chính tả, ý văn trong sáng, dùng từ chính<br />
xác, bố cục ba phần:<br />
- Mở bài:<br />
+ Giới thiệu một kỉ niệm đáng nhớ.<br />
+ Ấn tượng của em về kỉ niệm đó.<br />
- Thân bài: Kể lại diến biến sự việc:<br />
Câu 3<br />
+ Đây là kỉ niệm buồn hay vui<br />
(5 điểm)<br />
+ Chuyện xảy ra trong hoàn cảnh nào? Thời gian nào?<br />
+ Nêu mở đầu câu chuyện và diễn biến như thế nào?<br />
+ Kỉ niệm đó liên quan đến ai? Người đó như thế nào?<br />
+ Trình bày đỉnh điểm của câu chuyện.<br />
+ Thái độ, tình cảm của nhân vật trong chuyện.<br />
- Kết bài:<br />
+ Câu chuyện kết thúc như thế nào?<br />
+ Nêu suy nghĩ và cảm nhận của em qua câu chuyện.<br />
PHẦN KÝ DUYỆT<br />
<br />
9<br />
1b,2a,3c, 4a<br />
1<br />
Số điểm<br />
đúng mỗi<br />
truyện đạt<br />
0,25điểm<br />
0,25điểm<br />
0,25điểm<br />
0,25điểm<br />
0,25điểm<br />
01 điểm<br />
<br />
0,5 điểm<br />
<br />
3 điểm<br />
(Đúng<br />
mỗi ý đạt<br />
0,5 điểm)<br />
<br />
0,5 điểm<br />
<br />
NGƯỜI RA ĐỀ<br />
<br />
Nguyễn Thế Linh<br />
<br />