SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2017 - 2018<br />
<br />
TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN<br />
<br />
Bài kiểm tra khoa học tự nhiên; Môn: SINH HỌC 12<br />
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)<br />
<br />
Họ, tên thí sinh …………………………...…………. Lớp…………….<br />
Phòng…………………………………..……………. SBD……………<br />
<br />
MÃ ĐỀ 014<br />
<br />
Câu 1: Nuôi cấy các hạt phấn của một cây có kiểu gen AaBbDdee để tạo nên các mô đơn bội. Sau đó xử lí<br />
các mô đơn bội này bằng cônsixin để gây lưỡng bội hoá, thu được 80 cây lưỡng bội. Cho biết mỗi gen quy<br />
định một tính trạng, không xảy ra đột biến gen và đột biến cấu trúc NST. Theo lí thuyết, khi nói về 80<br />
cây này, phát biểu nào sau đây đúng?<br />
A. Tất cả các cây này đều có kiểu hình giống nhau.<br />
B. Trong các cây này, có cây mang kiểu gen aabbddEE.<br />
C. Các cây này có tối đa 9 loại kiểu gen.<br />
D. Mỗi cây giảm phân bình thường chỉ cho 1 loại giao tử.<br />
Câu 2: Trong trường hợp các gen phân li độc lập, tác động riêng rẽ và các gen trội là trội hoàn toàn,<br />
phép lai : AaBbCcDd x AaBbCcDd cho tỉ lệ kiểu gen AaBbCcdd ở đời con là<br />
A. 3/32.<br />
B. 9/256.<br />
C. 1/32<br />
D. 1/64.<br />
Câu 3: Trong quá trình dịch mã, phân tử nào sau đây đóng vai trò “người phiên dịch”?<br />
A. ADN.<br />
B. rARN.<br />
C. tARN.<br />
D. mARN.<br />
Câu 4: Quần thể P0 có 100% kiểu gen Aa tự thụ phấn 2 thế hệ. Tần số kiểu gen AA trong quần thể là:<br />
A. 1/2<br />
B. 1/4<br />
C. 1/8<br />
D. 3/8<br />
Câu 5: Khi nói về cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử, phát biểu nào sau đây đúng?<br />
A. Quá trình dịch mã có sự tham gia của các nuclêôtit tự do.<br />
B. Quá trình phiên mã cần có sự tham gia của enzim ADN pôlimeraza.<br />
C. Trong quá trình nhân đôi ADN, cả hai mạch mới đều được tổng hợp liên tục.<br />
D. Dịch mã là quá trình dịch trình tự các côđon trên mARN thành trình tự các aa trong chuỗi<br />
pôlipeptit.<br />
Câu 6: Ở người, hội chứng bệnh nào sau đây chỉ xuất hiện ở nữ giới?<br />
A. Hội chứng Claiphentơ.<br />
B. Hội chứng Đao.<br />
C. Hội chứng AIDS.<br />
D. Hội chứng Tơcnơ.<br />
Câu 7: Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, phát biểu nào sau đây sai?<br />
A. Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.<br />
B. Nhờ các enzim tháo xoắn, hai mạch đơn của ADN tách nhau dần tạo nên chạc chữ Y.<br />
C. Enzim ADN pôlimeraza tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều 3’ →5’.<br />
D. Enzim ligaza (enzim nối) nối các đoạn Okazaki thành mạch đơn hoàn chỉnh.<br />
Câu 8: Một quần thể động vật tại thời điểm thống kê có cấu trúc di truyền 0,5 AA: 0,3 Aa: 0,2 aa tần số<br />
các alen trong quần thể lúc đó là<br />
A. 0,75 A; 0,25 a.<br />
B. 0,8 A; 0,2 a<br />
C. 0,65 A; 0,35 a.<br />
D. 0,7A; 0,3a.<br />
Câu 9: Một loài thực vật có 4 cặp nhiễm sắc thể được kí hiệu là Aa, Bb, Dd và Ee. Trong các cơ thể<br />
có bộ nhiễm sắc thể sau đây, có bao nhiêu thể một (2n-1)?<br />
I. AaBbDdEe.;<br />
II. ABbDdEe.;<br />
III. AaBBbDdEe.<br />
IV. AaBbddEe.;<br />
A. 5.<br />
<br />
V. AaBbddEe.;<br />
B. 2<br />
<br />
C. 4<br />
<br />
VI. AaBDdEe.<br />
D. 3<br />
<br />
Câu 10: Ở cà chua quả đỏ A trội so với quả vàng a, thân cao B trội so với b thân thấp.<br />
Trang 1/4 - Mã đề thi 014<br />
<br />
Phép lai P AaBb x AaBb cho kiểu hình thân thấp quả đỏ ở F1 là:<br />
A. 3/4<br />
B. 9 /16<br />
C. 1/16<br />
<br />
D. 3/16.<br />
<br />
Câu 11: Côđon nào sau đây quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã?<br />
A. 5’UAG3’.<br />
B. 5’UAX3’.<br />
C. 5’UGG3’.<br />
<br />
D. 5’UGX3’.<br />
<br />
Câu 12: Khi nói về quá trình dịch mã, phát biểu nào sau đây sai?<br />
A. Ribôxôm dịch chuyển trên phân tử mARN theo chiều 3’→ 5’.<br />
B. Anticôđon của mỗi phân tử tARN khớp bổ sung với côđon tương ứng trên phân tử mARN.<br />
C. Axit amin mở đầu chuỗi pôlipeptit ở sinh vật nhân thực là mêtiônin.<br />
D. Trên mỗi phân tử mARN có thể có nhiều ribôxôm cùng tham gia dịch mã.<br />
Câu 13: Cơ quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh do nuôi cấy mô tạo thành có kiểu gen như dạng gốc vì<br />
A. kiểu gen được duy trì ổn định thông qua nguyên phân.<br />
B. kiểu gen được duy trì ổn định thông qua giảm phân.<br />
C. kiểu gen được duy trì ổn định thông qua nguyên phân và giảm phân.<br />
D. kiểu gen được duy trì ổn định thông qua trực phân.<br />
Câu 14: Ở đậu Hà Lan, hoa đỏ trội hoàn toàn so với hoa trắng. Cho giao phấn giữa cây hoa đỏ F1 với<br />
cây hoa đỏ F1 (P Aa x Aa), kiểu hình ở cây F1 sẽ như thế nào?<br />
A. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng.<br />
B. 100% hoa đỏ.<br />
C. 100% hoa trắng.<br />
D. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng.<br />
Câu 15: Một quần thể có 20 cá thể AA; 40 cá thể Aa; 40 cá thể aa. Cấu trúc di truyền của quần thể sau<br />
một lần ngẫu phối là.<br />
A. 0,48AA. 0,16Aa. 0,36aa.<br />
B. 0,36AA. 0,48Aa. 0,16aa.<br />
C. 0,16AA. 0,48Aa. 0,36aa.<br />
D. 0,16AA. 0,36Aa. 0,48aa.<br />
Câu 16: Ở người gen A quy định da bình thường, gen lặn đột biến a làm enzim mất hoạt tính da bạch<br />
tạng. Một cặp vợ chồng có kiểu gen Aa x Aa. Khả năng cặp vợ chồng trên sinh con không mang gen<br />
bệnh là:<br />
A. 75%<br />
B. 25%<br />
C. 12,5%<br />
D. 50%<br />
Câu 17: Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Biết<br />
rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li<br />
theo tỉ lệ: 10 0% ruồi cái mắt đỏ : 100% ruồi đực mắt trắng?<br />
A. XAXa × XAY.<br />
B. XaXa × XAY.<br />
C. XAXa × XaY.<br />
D. XAXA × XaY.<br />
Câu 18: Điểm độc đáo nhất trong nghiên cứu Di truyền của Men đen là<br />
A. Lai từ một đến nhiều cặp tính trạng.<br />
B. Đã tách ra từng cặp tính trạng, theo dõi sự thể<br />
hiện cặp tính trạng đó qua các thế hệ lai, sử dụng lí thuyết xác suất và toán học để xử lý kết quả.<br />
C. Sử dụng lai phân tích để kiểm tra kết quả.<br />
D. Chọn bố mẹ thuần chủng đem lai.<br />
Câu 19: Quần thể đậu Hà lan có 2000 cây, trong đó cây hoa đỏ (AA) có 1000 cây, cây hoa đỏ (Aa) có<br />
400 cây còn lại là cây hoa trắng (aa). tần số alen A và a lần lượt là<br />
A. 0,7; 0,3.<br />
B. 0,5; 0,5.<br />
C. 0,6; 0,4.<br />
D. 0,4; 0,6.<br />
Câu 20: Ở cà chua gen A quy định quả đỏ, gen a quy định quả vàng; gen B quy định quả tròn, b quy định quả<br />
dẹt. Biết các cặp gen phân li độc lập để F1 có tỉ lệ 1 vàng tròn: 1 vàng dẹt thì phải chọn cặp P có kiểu gen và<br />
kiểu hình thế nào?<br />
A. Aabb (đỏ dẹt) x Aabb (đỏ dẹt).<br />
B. aaBb (vàng tròn) x aabb (vàng dẹt).<br />
C. Aabb (đỏ dẹt) x aaBb (vàng tròn).<br />
D. AaBb (đỏ tròn) x Aabb (đỏ dẹt).<br />
Câu 21: Có bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát biểu sau:<br />
(1) Chỉ có 2 bộ ba AUG và UGG là chỉ mã hóa duy nhất 1 aa.<br />
(2) Bộ ba AUG ở sinh vật nhân thực mã hóa aa foocmin metinonin.<br />
Trang 2/4 - Mã đề thi 014<br />
<br />
(3) Tất cả các loài đều có chung một bộ mã di truyền.<br />
(4) Gen điều hòa là những gen tạo ra các sản phẩm kiểm soát hoạt động của các gen khác.<br />
(5) Gen cấu trúc là gen mang thông tin mã hóa cho sản phẩm tạo nên thành phần cấu trúc hay chức<br />
năng của tế bào.<br />
(6) Xét gen của sinh vật nhân sơ có vùng mã hóa liên tục.<br />
A. 6<br />
B. 5<br />
C. 4<br />
<br />
D. 3<br />
<br />
Câu 22: Theo lí thuyết, quá trình giảm phân bình thường ở cơ thể có kiểu gen AaBbDD tạo ra tối đa<br />
bao nhiêu loại giao tử?<br />
A. 6.<br />
B. 4.<br />
C. 2.<br />
D. 8.<br />
Câu 23: Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n. Thể một thuộc loài này có bộ nhiễm sắc<br />
thể là<br />
A. 2n + 1.<br />
B. n + 1.<br />
C. n - 1.<br />
D. 2n - 1.<br />
Câu 24: Đặc điểm quan trọng nhất của plasmit mà người ta chọn nó làm vật thể truyền gen là.<br />
A. chứa gen mang thông tin di truyền quy định một số tính trạng nào đó.<br />
B. ADN plasmit tự nhân đôi độc lập với ADN của NST.<br />
C. ADN có số lượng cặp nucleotit ít từ 8000-200000 cặp<br />
D. chỉ tồn tại trong tế bào chất của vi khuẩn.<br />
Câu 25: Cho biết không xảy đột biến, tính theo lí thuyết, xác suất sinh 1 người con có 1 alen trội của 1<br />
cặp vợ chồng đều có kiểu gen AaBbDd là<br />
A. 6/64.<br />
B. 20/64.<br />
C. 5/16.<br />
D. 15/64<br />
Câu 26: Trong những dạng đột biến sau, những dạng nào không thuộc đột biến điểm?<br />
A. Mất 1 đoạn làm giảm số gen.<br />
B. Thay thế cặp nuclêôtit này bằng cặp nuclêôtit khác.<br />
C. Mất một cặp nuclêôtit.<br />
D. Thêm một cặp nuclêôtit.<br />
Câu 27: Khi nói về opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?<br />
I. Gen điều hòa (R) không nằm trong thành phần của opêron Lac.<br />
II. Vùng khởi động (P) là nơi ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.<br />
III. Khi môi trường không có lactôzơ thì gen điều hòa (R) vẫn có thể phiên mã.<br />
IV. Khi gen cấu trúc Z và gen cấu trúc A đều phiên mã 8 lần thì gen cấu trúc Y cũng phiên mã 8 lần.<br />
A. 3.<br />
B. 1.<br />
C. 4.<br />
D. 2.<br />
Câu 28: Điều không đúng về ý nghĩa của định luật Hacđi- Van béc là:<br />
A. Các quần thể trong tự nhiên luôn đạt trạng thái cân bằng.<br />
B. Từ tỉ lệ các loại kiểu hình trong quần thể có thể suy ra tỉ lệ các loại kiểu gen và tần số tương đối<br />
của các alen.<br />
C. Từ tần số tương đối của các alen có thể dự đoán tỉ lệ các loại kiểu gen và kiểu hình.<br />
D. Giải thích vì sao trong tự nhiên có nhiều quần thể đã duy trì ổn định qua thời gian dài.<br />
Câu 29: Một người đàn ông bình thường có mẹ bị bệnh phêninkêtô niệu lấy một người vợ bình thường<br />
có em trai bị bệnh. Tính xác suất để cặp vợ chồng này sinh con đầu lòng là gái mang gen bệnh? Biết<br />
rằng ngoài mẹ chồng và anh vợ cả bên vợ, bên chồng không còn ai bị bệnh.<br />
A. 1/6<br />
B. 5/6<br />
C. 1/4<br />
D. 5/12<br />
Câu 30: Cho các thành tựu sau:<br />
(1) - tạo chủng vi khuẩn E.coli sản xuất insulin ở người;<br />
(2) - tạo giống dưa hấu tam bội không có hạt, có hàm lượng đường cao;<br />
(3) - tạo giống bông và giống đậu tương mang gen kháng thuốc diệt cỏ của thuốc lá cảnh Prtunia;<br />
(4) - tạo giống dâu tằm có năng suất cao hơn dạng lưỡng bội bình thường;<br />
Trang 3/4 - Mã đề thi 014<br />
<br />
(5) - tạo giống lúa gạo vàng có khả năng tổng hợp β-caroten (tiền VTM A trong hạt);<br />
(6) - tạo giống cây trồng lưỡng bội có kiểu gen đồng hợp về tất cả các gen;<br />
(7) - tạo giống cừu sản sinh Protein huyết thanh của người trong sữa;<br />
(8 ) - tạo giống pomato từ khoai tây và cà chua.<br />
Số phương án đúng là thành tựu được ứng dụng trong công nghệ gen là<br />
A. 4<br />
B. 5.<br />
C. 3.<br />
D. 2.<br />
Câu 31: Một đoạn gen có trình tự các nu như sau 3’ATG XXT GGA TXG AAA 5’ (mạch khuôn)<br />
5’ TAX GGA XXT AGX T T T 3’<br />
Trình tự các Nuclêôtit tương ứng trên mARN được tổng hợp từ đoạn gen trên là<br />
A. 5’ UAX GGA XXU AGX UUU 3’<br />
B. 3’ AUG XXU GGA UXG UUU 5’<br />
C. 3’ UAX GGA XXU AGX TTT 5’<br />
D. 5’ AUG XXU GGA UXG UUU 3’<br />
Câu 32: Trong kĩ thuật cấy gen, tế bào nhận được sử dụng phổ biến là vi khuẩn E.coli vì chúng :<br />
A. Có cấu tạo cơ thể đơn giản.<br />
B. Dễ phát sinh biến dị.<br />
C. Thích nghi cao với môi trường.<br />
D. Có tốc độ sinh sản nhanh.<br />
Câu 33: Một quần thể động vật tại thời điểm thống kê đã đạt trạng thái cân bằng Hacđi - Van bec cấu<br />
trúc di truyền trong quần thể lúc đó là<br />
A. 0,49 AA: 042 Aa: 0,09 aa<br />
B. 0,39 AA: 0,52 Aa: 0,09 aa<br />
C. 0,7 AA: 0,1 Aa: 0,2aa.<br />
D. 0,25 AA: 0,1 Aa: 0,65 aa.<br />
Câu 34: Ưu thế lai là hiện tượng con lai:<br />
A. Được tạo ra do chọn lọc cá thể.<br />
B. Có những đặc điểm vượt trội so với bố mẹ.<br />
C. Xuất hiện những tính trạng lạ không có ở bố mẹ. D. Xuất hiện nhiều biến dị tổ hợp.<br />
Câu 35: Theo lí thuyết, cơ thể nào sau đây có kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen?<br />
A. AAbb.<br />
B. AaBb.<br />
C. aaBB.<br />
D. AABb.<br />
Câu 36: Dòng vi khuẩn E. coli mang gen mã hóa insulin của người được tạo ra nhờ áp dụng kĩ thuật<br />
nào sau đây?<br />
A. Nhân bản vô tính.<br />
B. Cấy truyền phôi.<br />
C. Gây đột biến.<br />
D. Chuyển gen.<br />
Câu 37: Số cá thể dị hợp ngày càng giảm, đồng hợp ngày càng tăng biểu hiện rõ nhất ở.<br />
A. quần thể ngẫu phối.<br />
B. quần thể tự phối và ngẫu phối.<br />
C. quần thể giao phối có lựa chọn.<br />
D. quần thể tự phối.<br />
Câu 38: Phát biểu nào sau đây đúng về khái niệm kiểu hình?<br />
A. Kiểu hình ổn định khi điều kiện môi trường thay đổi.<br />
B. Kiểu hình liên tục thay đổi khi điều kiện môi trường thay đổi<br />
C. Kiểu hình khó thay đổi khi điều kiện môi trường thay đổi.<br />
D. Kiểu hình được tạo thành do sự tương tác giữa kiểu gen và điều kiện môi trường.<br />
Câu 39: Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa vàng.<br />
Thế hệ xuất phát (P) của một quần thể tự thụ phấn có tần số các kiểu gen là 0,8AA : 0,2Aa. Biết rằng<br />
không có các yếu tố làm thay đổi tần số alen của quần thể tính theo lí thuyết, tỉ lệ cây hoa đỏ ở F2 là:<br />
A. 90%<br />
B. 64%<br />
C. 92,5%<br />
D. 32%<br />
Câu 40: Trình tự nuclêôtit nào sau đây phù hợp với trình tự các nu được phiên mã từ một gen có mạch<br />
bổ sung là 5’ XAXGATTGX 3’?<br />
A. 3’GTGXTAA XG5’ B. 5’ GUGXUAA XG 3’ C. 3’GUGXUAA XG5’ D. 5’ XAXGAUUGX 3’------------------------------------------------------------------------------ HẾT---------------------------------Lưu ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu, giám thị không được giải thích gì thêm.<br />
<br />
Trang 4/4 - Mã đề thi 014<br />
<br />