intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Trường Chinh, Kon Tum

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Trường Chinh, Kon Tum" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Trường Chinh, Kon Tum

  1. SỞ GD VÀ ĐT KON TUM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I, NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH Môn thi: Sinh Học - Lớp 10 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45. Phút (không tính thời gian phát đề) Đề gồm 04 trang: 28 câu trắc nghiệm, 3 câu tự luận MÃ ĐỀ: 401 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7,0 điểm) Câu 1: Ti thể có những đặc điểm nào sau đây? 1) Có 2 lớp màng bọc. 2) Chứa nhiều enzyme, ribosome, DNA, acid hữu cơ,... 3) Có vai trò quan trọng trong hoạt động quang hợp. 4) Là nơi diễn ra quá trình hô hấp tế bào. A. 1, 2 và 3 B. 1, 3 và 4 C. 2, 3 và 4 D. 1, 2 và 4 Câu 2: Các bào quan nào sau đây chỉ có ở tế bào thực vật mà không có ở tế bào động vật? A. Lục lạp, ribosome B. Lục lạp, thành tế bào C. Thành tế bào, nhân D. Ti thể, lục lạp Câu 3: Màng sinh chất là một cấu trúc khảm động là vì A. gắn kết chặt chẽ với khung tế bào. B. phải bao bọc xung quanh tế bào. C. các phân tử cấu tạo nên màng có thể di chuyển trong phạm vi màng. D. được cấu tạo bởi nhiều loại chất hữu cơ khác nhau. Câu 4: Cấu tạo chung của tế bào nhân sơ bao gồm 3 thành phần chính là A. màng sinh chất, thành tế bào, vùng nhân. B. thành tế bào, tế bào chất, nhân. C. thành tế bào, màng sinh chất, nhân. D. màng tế bào, chất tế bào, vùng nhân. Câu 5: Trao đổi chất ở tế bào là A. sự trao đổi các chất giữa tế bào và môi trường. B. tập hợp các phản ứng hoá học diễn ra trong tế bào và sự trao đổi các chất qua lại giữa các tế bào với nhau. C. tập hợp các quá trình chuyển hóa năng lượng diễn ra trong tế bào và sự trao đổi các chất giữa tế bào và môi trường. D. tập hợp các phản ứng hoá học diễn ra trong tế bào và sự trao đổi các chất giữa tế bào và môi trường. Câu 6: Ở động vật có vú, tế bào tuyến nước bọt có khả năng tiết ra dịch có chứa thành phần quan trọng là enzyme amylase. Khi quan sát cấu trúc siêu hiển vi của tế bào tuyến nước bọt, bào quan rất phát triển là A. ti thể. B. lưới nội chất hạt. C. lysosome. D. lưới nội chất trơn. Câu 7: Cho tế bào biểu bì của thài lài tía vào môi trường NaCl 10 % sẽ xuất hiện hiện tượng nào sau đây? A. Cả tế bào co lại. B. Cả tế bào trương phồng lên. C. Khối nguyên sinh chất của tế bào co lại. D. Khối nguyên sinh chất của tế bào trương phồng lên rồi vỡ. Câu 8: Màng sinh chất của tế bào ở sinh vật nhân thực được cấu tạo bởi A. các phân tử protein và nucleic acid. B. các phân tử phospholipid và nucleic acid. C. các phân tử protein và phospholipid. D. các phân tử protein. Trang 1/4 - Mã đề thi 401
  2. Câu 9: Không bào trung tâm ở tế bào thực vật có thể chứa A. các chất dự trữ hoặc chất thải hay sắc tố. B. DNA vòng kép, ribosome 70S, các loại enzyme. C. enzyme chuyển hóa hydrogen và enzyme phân giải acid béo. D. hỗn hợp các loại enzyme phân giải protein và nucleic acid. Câu 10: Các bào quan có cấu trúc màng kép trong tế bào nhân thực gồm A. peroxisome, lysosome, không bào. B. ribosome, ti thể, lục lạp. C. nhân, ti thể, lục lạp. D. nhân, không bào, peroxisome. Câu 11: Lipid có những chức năng nào sau đây? (1) Dự trữ năng lượng trong tế bào (2) Tham gia cấu trúc màng sinh chất (3) Tham gia vào cấu trúc của hormone (4) Tham gia vào chức năng vận động của tế bào (5) Xúc tác cho các phản ứng sinh học. A. 1, 2 và 3 B. 1, 2 và 4 C. 1, 3 và 4 D. 2, 3 và 4 Câu 12: Bộ máy Golgi có cấu trúc đặc trưng là A. Màng đơn, gồm nhiều túi xoang dẹp xếp chồng lên nhau và tách biệt nhau. B. Màng đơn, hệ thống xoang dẹp xếp chồng nhau, thông với nhau, đính nhiều ribosome. C. Màng đôi, hệ thống xoang hình ống thông với nhau và thường thông với màng nhân, chứa nhiều enzyme. D. Màng đôi, gồm nhiều túi xoang dẹp xếp chồng lên nhau và tách biệt nhau, chứa nhiều enzyme thủy phân. Câu 13: Chức năng của thành tế bào thực vật là A. bảo vệ, tạo hình dạng đặc trưng và tham gia điều chỉnh lượng nước đi vào tế bào. B. tham gia hô hấp tế bào giúp tạo ra phần lớn ATP cho các hoạt động sống của tế bào. C. tham gia quang hợp giúp tổng hợp các chất hữu cơ để tích lũy năng lượng và xây dựng tế bào. D. sửa đổi, phân loại, đóng gói và vận chuyển các sản phẩm tổng hợp từ lưới nội chất đến các bào quan khác hay xuất ra màng. Câu 14: Đặc điểm không có ở tế bào nhân sơ là A. thành tế bào cấu tạo chủ yếu là chitin. B. chưa có hệ thống nội màng, chưa có màng nhân. C. bào quan không có màng bao bọc. D. kích thước nhỏ nên sinh trưởng, sinh sản nhanh. Câu 15: Những thành phần cấu tạo nào sau đây chỉ có ở tế bào thực vật mà không có ở tế bào động vật? 1) Màng sinh chất 2) Lục lạp 3) Không bào trung tâm 4) Thành tế bào A. 1, 2 và 3 B. 1, 2 và 4 C. 1, 3 và 4 D. 2, 3 và 4 Câu 16: Loại tế bào sau đây có chứa nhiều lysosome nhất là A. tế bào bạch cầu. B. tế bào hồng cầu. C. tế bào thần kinh. D. tế bào cơ. Câu 17: Trong các phân tử sinh học sau đây, phân tử nào không cấu trúc theo nguyên tắc bổ sung? A. DNA. B. tRNA. C. rRNA. D. mRNA. Câu 18: Các chất thường được vận chuyển thụ động theo hình thức khuếch tán tăng cường là A. cácchất khí và các phân tử ưa nước. B. các chất khí và các phân tử kị nước. C. các phân tử ưa nước và các ion. D. các phân tử kị nước và các ion. Câu 19: Cho các phát biểu sau: (1) Không có thành tế bào bao bọc bên ngoài (2) Có màng nhân bao bọc vật chất di truyền (3) Trong tế bào chất có hệ thống các bào quan Trang 2/4 - Mã đề thi 401
  3. (4) Có hệ thống nội màng chia tế bào chất thành các xoang nhỏ (5) Nhân chứa các nhiễm sắc thể (NST), NST lại gồm DNA và protein Các phát biểu nói về đặc điểm chung của tế bào nhân thực là: A. (1), (2), (3), (5). B. (2), (3), (4). C. (2), (3), (4), (5). D. (1), (3), (4), (5). Câu 20: Điểm giống nhau về cấu tạo giữa lục lạp và ti thể trong tế bào là A. có chứa nhiều loại enzyme hô hấp B. được bao bọc bởi lớp màng kép C. có chứa nhiều phân tử ATP D. có chứa sắc tố quang hợp Câu 21: Tại sao nói nhân là trung tâm điều khiển các hoạt động sống của tế bào? A. Vì nhân chứa protein mang các gene mã hóa DNA tham gia các hoạt động sống của tế bào. B. Vì nhân chứa DNA mang các gene mã hóa protein tham gia các hoạt động sống của tế bào. C. Vì nhân chứa rRNA mang các gene mã hóa protein tham gia các hoạt động sống của tế bào. D. Vì nhân chứa rRNA mang các gene mã hóa DNA tham gia các hoạt động sống của tế bào. Câu 22: Lông và roi của tế bào vi khuẩn có cấu tạo từ A. glycoprotein. B. protein. C. carbohydrate. D. phospholipid Câu 23: Đặc điểm nào sau đây là điểm khác biệt quan trọng nhất giữa tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ? A. Mỗi bào quan có cấu trúc đặc trưng và thực hiện chức năng nhất định. B. Tế bào có kích thước lớn, trung bình khoảng 10-100 nm. C. Nhân có màng bọc, ngăn cách với tế bào chất bên ngoài. D. Các bào quan trong tế bào đều có màng bao bọc. Câu 24: Công thức chung của carbohydrate là A. (CHON)n B. [C(HO)2]n C. (CHO)n D. (CH2O)n Câu 25: Nồng độ các chất tan trong một tế bào hồng cầu khoảng 2%. Đường saccharose không thể đi qua màng, nhưng nước và urê thì qua được. Thẩm thấu sẽ làm cho tế bào hồng cầu co lại nhiều nhất khi ngập trong dung dịch A. saccharose nhược trương. B. saccharose ưu trương C. ure ưu trương. D. ure nhược trương. Câu 26: Điểm khác nhau cơ bản của vận chuyển chủ động so với vận chuyển thụ động là A. có sự vận chuyển các chất ngược chiều gradient nồng độ và tiêu tốn năng lượng. B. có sự vận chuyển các chất cùng chiều gradient nồng độ và tiêu tốn năng lượng. C. có sự vận chuyển các chất ngược chiều gradient nồng độ và không tiêu tốn năng lượng. D. có sự vận chuyển các chất cùng chiều gradient nồng độ và không tiêu tốn năng lượng. Câu 27: Khuếch tán tăng cường khác khuếch tán đơn giản ở điểm là A. có tiêu tốn năng lượng ATP. B. cần có protein vận chuyển. C. khuếch tán trực tiếp qua lớp lipid kép. D. vận chuyển ngược chiều gradient nồng độ. Câu 28: Cho các thành phần, bào quan sau: (1) Thành xenlulozo (2) Không bào trung tâm lớn (3) Ti thể (4) Lưới nội chất hạt (5) Chất nền ngoại bào Có bao nhiêu thành phần, bào quan có thể tìm thấy ở cả tế bào thực vật và tế bào động vật? A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3,0 điểm) Câu 29:( 1 điểm) Quan sát hình 8.2, cho biết phân tử nào trong cấu trúc của màng sinh chất thuộc nhóm lipid, nhóm protein. Điều gì sẽ xảy ra đối với tế bào nếu màng sinh chất bị phá vỡ? Chức năng của màng sinh chất là gì? Trang 3/4 - Mã đề thi 401
  4. Câu 30: (1 điểm) Thành phần cấu tạo nào của lục lạp đóng vai trò quan trọng trong việc thực hiện chức năng của lục lạp? Vì sao? Câu 31: Quan sát hình 9.2 và cho biết: - Nồng độ phân tử ở vùng A so với vùng B. - Các phân tử di chuyển theo hướng nào? Vì sao? - Sự di chuyển này diễn ra đến khi nào thì dừng lại? ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 401
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2