intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Cự Khối

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Cự Khối” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Cự Khối

  1. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN SINH HỌC 7 TRƯỜNG THCS CỰ KHỐI ( TRỰC TUYẾN) NĂM HỌC 2021­2022 Thời gian làm bài: 45 phút Ngày kiểm tra: 20/12/2021 ĐỀ BÀI ( Thi trắc nghiệm) Em hãy chọn phương án đúng nhất trong các câu sau:  Câu 1: Trùng roi khác thực vật ở đặc điểm nào? A. Có khả năng di chuyển   B. Có diệp lục C. Tự dưỡng D. Có cấu tạo tế bào Câu 2: Môi trường sống của thủy tức là gì? A. Nước ngọt B. Nước mặn C. Nước lợ D. Trên cạn Câu 3: Mỗi ngày, sán lá gan đẻ bao nhiêu trứng? A. 1000 trứng B. 2000 trứng C. 3000 trứng D. 4000 trứng Câu 4: Sán lá gan bám vào vật chủ nhờ cơ quan nào? A. Chân giả B. Lông bơi C. Giác bám D. Lỗ miệng Câu 5: Nhờ đâu mà giun đũa không bị tiêu hủy bởi các dịch tiêu hóa trong ruột non  người? A. Lớp vỏ cutin B. Di chuyển nhanh C. Có hậu môn D. Cơ thể hình ống Câu 6: Giun đũa có đặc điểm sinh sản như thế nào? A. Lưỡng tính B. Phân tính C. Lưỡng tính và phân tính D. Vô tính Câu 7: Giun đất có lối sống ra sao? A. Tự do B. Kí sinh C. Có giai đoạn tự do, có giai đoạn kí sinh D. Sống bám Câu 8: Cơ quan hô hấp của giun đất là gì? A. Mang B. Da C. Phổi D. Da và phổi Câu 9: Loài động vật nào sau đây không thuộc ngành thân mềm? A. Trai B. Rươi C. Hến D. Ốc Câu 10: Loài động vật thân mềm nào gây hại cho con người? A. Sò B. Mực C. Ốc vặn D. Ốc sên Câu 11: Cơ thể tôm có cấu tạo gồm mấy phần? A. Có 2 phần: phần đầu – ngực và phần bụng B. Có 3 phần: phần đầu, phần ngực và phần bụng C. Có 2 phần là thân và các chi D. Có 3 phần là phần đầu, phần bụng và các chi Câu 12: Cơ quan nào làm nhiệm vụ che chở bảo vệ cơ thể tôm? A. Râu B. Vỏ cơ thể C. Đuôi D. Các đôi chân
  2. Câu 13: Bộ phận cấu tạo nào của nhện không thuộc phần đầu – ngực? A. Đôi kìm B. Đôi chân xúc giác C. 4 đôi chân bò D. Lỗ sinh dục Câu 14: Cơ quan nào trên cơ thể nhện sinh ra tơ nhện? A. Núm tuyến tơ B. Đôi kìm C. Lỗ sinh dục D. 4 đôi chân bò Câu 15: Cơ thể châu chấu được phân chia gồm mấy phần? A. Có hai phần gồm đầu và bụng B. Có hai phần gồm đầu ngực và bụng C. Có ba phần gồm đầu, ngực và bụng D. Cơ thể chỉ là một khối duy nhất Câu 16: Thức ăn của châu chấu là gì? A. Thực vật B. Động vật C. Máu người D. Mùn hữu cơ Câu 17: Trùng biến hình di chuyển bằng hình thức nào? A. Thẳng tiến B. Xoay tròn C. Vừa tiến vừa xoay D. Cách khác Câu 18: Động vật trung gian gây bệnh sốt rét cho con người là gì? A. Ruồi B. Muỗi Anôphen C. Chuột D. Gián Câu 19: Loài ruột khoang nào không có khả năng di chuyển? A. Thủy tức B. Sứa C. San hô D. Sứa lược Câu 20: Cơ thể sứa có dạng đối xứng gì? A. Đối xứng tỏa tròn                                    B. Đối xứng hai bên C. Dẹt 2 đầu                                    D. Không có hình dạng cố định Câu 21: Giun dẹp thường kí sinh ở những bộ phận nào? A. Ruột non B. Máu C. Gan D. Ruột non, máu, gan Câu 22: Giun kim xâm nhập vào cơ thể người qua con đường nào? A. Đường tiêu hóa B. Qua da C. Đường hô hấp         D. Qua máu Câu 23: Thức ăn của đỉa là gì?  A. Máu B. Mùn hữu cơ C. Động vật nhỏ khác   D. Thực vật Câu 24: Trai sông lấy thức ăn bằng cách nào? A. Dùng chân giả bắt lấy con mồi B. Lọc nước C. Kí sinh trong cơ thể vật chủ D. Tấn công làm tê liệt con mồi Câu 25: Loài động vật nào dưới đây có tập tính đào lỗ đẻ trứng? A. Ốc vặn B. Ốc sên C. Sò D. Mực Câu 26: Loài giáp xác nào bám vào vỏ tàu thuyền làm giảm tốc độ di chuyển? A. Mọt ẩm B. Tôm sông C. Con sun D. Chân kiếm Câu 27: Cái ghẻ sống ở đâu? A. Dưới biển B. Trên cạn C. Trên da người D. Máu người Câu 28: Loài sâu bọ nào có tập tính kêu vào mùa hè? A. Ve sầu B. Dế mèn C. Bọ ngựa D. Chuồn chuồn Câu 29: Nhóm động vật nguyên sinh nào sau đây sống kí sinh? A. Trùng giày, trùng sốt rét B. Trùng roi, trùng kiết lị C. Trùng biến hình, trùng giày D. Trùng kiết lị, trùng sốt rét
  3. Câu 30: Động vật nguyên sinh có tác hại gì? A. Là thức ăn cho động vật khác B. Chỉ thị môi trường C. Kí sinh gây bệnh D. Chỉ thị địa tầng, góp phần cấu tạo nên vỏ Trái Đất Câu 31: Loài ruột khoang nào không di chuyển? A. San hô và sứa                                   B. Hải quỳ và thủy tức C. San hô và hải quỳ                                   D. Sứa và thủy tức Câu 32: Loài ruột khoang nào được dùng làm chỉ thị cho tầng địa chất? A. Hải quỳ B. Thủy tức C. Sứa D. San hô Câu 33: Để phòng chống giun dẹp kí sinh, cần phải làm gì? A. Ăn chín, uống sôi B. Diệt giun sán định kì C. Diệt các vật chủ trung gian D. Ăn chín uống sôi, diệt giun sán định kì, diệt các vật chủ trung gian Câu 34: Tác hại của giun móc câu đối với cơ thể người như thế nào? A. Hút máu, bám vào niêm mạc tá tràng B. Làm người bệnh xanh xao, vàng vọt C. Gây ngứa ở hậu môn D. Kí sinh hút máu ở tá tràng làm người bệnh xanh xao, vàng vọt Câu 35: Loài động vật nào thuộc ngành giun đốt được khai thác làm thức ăn cho cá  cảnh? A. Giun đỏ B. Đỉa C. Rươi D. Giun đất Câu 36: Loài động vật thân mềm nào được dùng để làm đồ trang sức? A. Ốc sên B. Ốc bươu vàng C. Bạch tuộc D. Trai Câu 37: Giun đốt có hệ tuần hoàn tiến hóa hơn giun dẹp và giun tròn ở chỗ nào? A. Có hệ tuần hoàn, có máu B. Chưa có hệ tuần hoàn, có máu C. Chưa có hệ tuần hoàn, không có máu D. Có hệ tuần hoàn, không có máu Câu 38: Loài giáp xác nào cung cấp thực phẩm cho con người? A. Chân kiếm B. Mọt ẩm C. Tôm hùm D. Con sun Câu 39: Bọ cạp có độc ở bộ phận nào trên cơ thể? A. Kìm B. Trên vỏ cơ thể C. Trong miệng D. Cuối đuôi Câu 40: Loài động vật chân khớp nào có hại với đời sống con người? A. Tôm B. Tép C. Mọt hại gỗ D. Ong mật ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­Hết­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­
  4. ĐÁP ÁN­ BIỂU ĐIỂM CHẤM MÔN SINH HỌC 7 MàĐỀ 02 Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A A D C A B A B B D A B D A C A A B C A 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 D A A B B C C A D C C D D D A D A C D C BGH duyệt TTCM/NTCM duyệt Người ra đề (Đã duyệt) (Đã kí) (Đã kí) Nguyễn Ngọc Anh Trần Thúy Hồng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2