intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với "Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ" được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ

  1. UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HK I MÔN: SINH HỌC 8 Năm học: 2021 - 2022 HÌNH THỨC KIỂM TRA: Trực tuyến (trắc nghiệm 100%) Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Chương I: Khái - Cấu tạo tế bào. - Chức năng các loại - Các hoạt động sống của quát về cơ thể - Biết được chức năng của mô đã học. tế bào. người. các bộ phận trong tế bào. Tỉ lệ: 15% 4 câu (1,3 điểm) 2 câu 1 câu 1 câu Chương II: Vận - Bộ xương người gồm mấy - Đặc điểm và chức động. phần. năng của xương dài. Tỉ lệ: 15% - Mỗi phần gồm những - Nguyên nhân mỏi cơ. xương nào. 5 câu (1,7 - Số lượng các xương cột sống. điểm) 3 câu 2 câu Chương III: - Thành phần cấu tạo máu. - Khi truyền máu cần - Xác định sơ đồ truyền Tuần hoàn. Vai trò của từng thành phần. phải xét nghiệm máu máu. Tỉ lệ: 30% - Những bạch cầu tham gia trước khi truyền. - Xác định đường đi của bảo vệ cơ thể. - Vai trò của hồng máu trong vòng tuần hoàn - Nhận biết thành động cầu, bạch cầu, tiểu lớn và vòng tuần hoàn nhỏ. 9 câu (3 điểm) mạch dày hơn thành các cầu. mạch khác. - Vai trò của van tim. 4 câu 3 câu 2 câu Chương IV: - Thông khí ở phổi. - Ý nghĩa của quá trình Hô hấp. - Quá trình trao đổi khí ở thông khí ở phổi. Tỉ lệ: 10% phổi và trao đổi khí ở tế bào. 3 câu (1 điểm) 2 câu 1 câu Chương V: - Biến đổi lí học và hóa học - Các chất nào trong - Các chất cần thiết cho cơ Tiêu hóa. xảy ra ở khoang miệng, dạ thức ăn không bị biến thể như: nước, muối Tỉ lệ: 30% dày, ruột non. đổi về mặt hóa học, khoáng, vitamin, chất dinh - Nước bọt có vai trò gì các chất nào bị biến dưỡng được hấp thu như trong tiêu hóa. đổi về mặt hóa học. thế nào 9 câu - Gan có vai trò gì trong quá - Các chất nào được - Vận dụng ý nghĩa của (3 điểm) trình tiêu hóa ở cơ thể vận chuyển và hấp thụ việc "nhai kĩ no lâu". người theo con đường máu, hạn chế mất vitamin. đường bạch huyết. 4 câu 3 câu 2 câu Tỉ lệ 100% Tỉ lệ: 50% Tỉ lệ: 30% Tỉ lệ: 20% 30 câu (10 15 câu (5 điểm) 9 câu (3 điểm) 6 câu (2 điểm) điểm)
  2. TRƯỜNG: THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LỚP: …………………………………… HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 HỌ VÀ TÊN:…………………………… MÔN: SINH HỌC 8 THỜI GIAN: 45 Phút Điểm Lời phê của thầy, cô giáo Đề bài: TRẮC NGHIỆM (10 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Cấu tạo của một tế bào điển hình gồm? A. Màng sinh chất, tế bào chất, ti thể B. Tế bào chất, màng sinh chất, lục lạp C. Màng sinh chất, tế bào chất D. Màng sinh chất, tế bào chất, nhân Câu 2: Giúp tế bào thực hiện trao đổi chất là chức năng của: A. Màng sinh chất B. Nhân C.Tế bào chất D. Màng sinh chất và chất tế bào Câu 3: Trong cơ thể người, loại mô nào có chức năng nâng đỡ và liên kết các cơ quan? A. Mô cơ B. Mô thần kinh C. Mô biểu bì D. Mô liên kết Câu 4: Một trong những hoạt động sống của tế bào là? A.Trao đổi nước B. Lớn lên (phân chia) C. Cảm xúc, trao đổi chất D. Cảm ứng, phân hóa Câu 5: Bộ xương người được chia làm mấy phần? A. Xương đầu, xương thân B. Xương đầu, xương chi C. Xương đầu, xương thân, xương chi D. Xương đầu, xương thân, xương tay Câu 6: Xương đầu gồm: A. Xương mặt, xương chi B. Xương mặt, xương sọ C. Xương sọ, xương chi D. Xương thân, xương mặt Câu 7: Đốt sống cổ có bao nhiêu đốt? A. 10 B. 9 C. 8 D. 7 Câu 8: Ở xương dài, màng xương có chức năng gì ? A. Giúp giảm ma sát khi chuyển động B. Giúp xương dài ra C. Giúp xương phát triển to về bề ngang D. Giúp dự trữ các chất dinh dưỡng
  3. Câu 9: Hiện tượng mỏi cơ có liên quan mật thiết đến sự sản sinh loại axit hữu cơ nào? A. Axit axêtic B. Axit malic C.Axit acrylic D. Axit lactic Câu 10: Máu gồm các tế bào máu và……… A. Huyết tương B. Huyết thanh C. Chất sinh tơ máu D. Tơ máu Câu 11: Huyết tương có vai trò duy trì máu ở..... A. Ở trạng thái đặc B.Ở trạng thái lỏng C. Ở trạng thái khí D. Ở trạng thái rắn Câu 12: Trong cơ thể người, loại tế bào nào dưới đây có khả năng tiết kháng thể ? A. Bạch cầu limphô B B. Bạch cầu mônô C. Bạch cầu limphô T D. Bạch cầu ưa axit Câu 13: Ở người, loại mạch có lớp cơ trơn dày nhất? A. Tĩnh mạch chủ trên B. Mao mạch C. Tĩnh mạch chủ dưới D. Động mạch Câu 14: Vì sao máu nhiễm tác nhân gây bệnh (HIV, virut viêm gan B, virut viêm gan C,…) thì dù có tương thích về nhóm máu cũng không nên truyền cho người khác ? A. Vì nếu truyền máu thì người nhận sẽ bị kết dính hồng cầu do các tác nhân gây bệnh kích thích sự ngưng kết trong lòng mạch. B. Vì nếu truyền máu thì người nhận sẽ bị nhiễm các tác nhân gây bệnh trên và phát sinh những bệnh tương ứng. C. Vì nếu truyền máu thì người nhận sẽ bị sốc phản vệ cho các tác nhân gây bệnh kể trên xâm nhập vào cơ thể. D. Tất cả đều đúng Câu 15: Hồng cầu có vai trò: A. Vận chuyển O2, CO2 B. Vận chuyển máu C. Vận chuyển chất dinh dưỡng D. Bảo vệ cơ thể Câu 16: Vì sao máu luôn lưu thông theo một chiều? A. Do tim có 4 ngăn B. Do có van C. Các mạch máu chia thành nhiều nhánh nhỏ D. Tất cả đều sai Câu 17: Nhóm máu chỉ truyền cho chính nó mà không truyền được cho những người có nhóm máu khác là: A. Nhóm máu O B. Nhóm máu A C. Nhóm máu AB D. Nhóm máu B Câu 18: Tĩnh mạch phổi đổ máu trực tiếp vào ngăn tim nào? A. Tâm thất phải B. Tâm nhĩ trái C. Tâm nhĩ phải D. Tâm thất trái Câu 19: Khi chúng ta hít vào, cơ liên sườn và cơ hoành sẽ ở trạng thái nào ? A. Cơ liên sườn dãn còn cơ hoành co B. Cơ liên sườn và cơ hoành đều dãn C. Cơ liên sườn và cơ hoành đều co D. Cơ liên sườn co còn cơ hoành dãn Câu 20: Trong quá trình trao đổi khí ở tế bào, loại khí nào sẽ khuếch tán từ máu vào tế bào?
  4. A. Khí nitơ B. Khí cacbônic C. Khí ôxi D.Khí hiđrô Câu 21: Sự thông khí ở phổi có vai trò gì? A. Giúp cho không khí trong phổi thường xuyên được đổi mới. B. Cung cấp khí O2 cho quá trình giải phóng năng lượng. C. Thường xuyên loại bỏ khí CO2 ra khỏi cơ thể D. Làm ấm, làm ẩm không khí đi vào Câu 22: Hoạt động biến đổi lí học ở dạ dày là: A. Tiết dịch vị, hoạt động của enzim pepsin B. Dạ dày co bóp C. Hoạt động của enzim pepsin D. Tiết dịch vị, dạ dày co bóp Câu 23: Biến đổi hóa học diễn ra chủ yếu ở: A. Ruột non B. Dạ dày C. Khoang miệng D. Ruột già Câu 24: Enzim amilaza có trong nước bọt có vai trò gì trong hoạt động tiêu hoa ở khoang miệng? A. Biến đổi protein thành các chuối peptit B. Biến đổi một phần tinh bột đã chín thành đường mantozo C. Biến đổi một phân tinh bột thành đường glucozo D. Biến đổi lipit thành axit béo và gixerin Câu 25: Nếu qua hệ tiêu hoá, chất độc bị hấp thụ vào con đường máu thì chúng sẽ bị khử tại đâu ? A. Tim B. Dạ dày C. Thận D. Gan Câu 26: Chất nào dưới đây bị biến đổi thành chất khác qua quá trình tiêu hoá? A. Vitamin B. Ion khoáng C. Gluxit D. Nước Câu 27: Chất nào dưới đây cơ thể có thể hấp thu trực tiếp mà không cần biến đổi thông qua quá trình tiêu hóa? A. Vitamin B. Protein C. Gluxit D. Axit nucleic Câu 28: Tỉ lệ lipit được vận chuyển theo đường máu là A. 70% B. 50% C. 30% D. 10% Câu 29: Loại vitamin nào được hấp thu trực tiếp và vận chuyển theo đường bạch huyết. A. Vitamin A, C, D B. Vitamin B, C, K C. Vitamin C, A, E D. Vitamin A, E, D, K Câu 30: Ý nghĩa của câu nói: “nhai kĩ no lâu” có ý nghĩa gì? A. Nhai kĩ để thức ăn nhuyễn hơn, đỡ tốn thức ăn, cơ thể hấp thu được nhiều chất hơn. B. Nhai kĩ giúp hiệu suất tiêu hóa càng cao hơn, cơ thể hấp thu được nhiều chất dinh dưỡng hơn. C. Nhai kĩ để no cơm, không mau đói D. Nhai kĩ thức ăn để bữa ăn kéo dài thời gian, sẽ không cảm thấy đói
  5. UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS Năm học 2021 – 2022 NGUYỄN CÔNG TRỨ Môn: SINH HỌC 8 TRẮC NGHIỆM (30 câu - 10 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D A D B C B D C D A B A D B A Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án B C B C C A D A B D C A C D B
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2