intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:14

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Đại Lộc” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Đại Lộc

  1. MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 Môn: SINH HỌC - LỚP 8 Nhận biết Vận dụng Cộng Thông hiểủ Cấp độ Cấp độ thấp Cấp độ cao Tên chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL CHƯƠNG I - Nêu được định nghĩa mô KHÁI QUÁT CƠ THỂ - Kể được các loại mô chính NGƯỜI (4 Tiết ) và chức năng của chúng. Số câu:4 4 4 Số điểm:1 1 1 Tỉ lệ: 10% 10 10 -Nêu ý nghĩa của việc rèn CHƯƠNG II- CHỦ ĐỀ luyện và lao độngđối với sự - Kể tên các phần của bộ VẬN ĐỘNG phát triển của xương và các xương người, các loại khớp (6 Tiết ) biện pháp chống cong vẹo cột sống Số câu 4 1 5 Số điểm 1 1 2 Tỉ lệ 10 10 20 CHƯƠNG III- CHỦ ĐỀ - Xác định các chức năng mà - Nêu ý nghĩa của
  2. máu đảm nhận với các thành TUẦN HOÀN (7Tiết ) phần cấu tạo, nêu hiện tượng sự truyền máu đông máu Số câu 4 1 5 Số điểm 1 2 3 Tỉ lệ 10 20 30 -Khái niệm về dung tích sống CHỦ ĐỀ - Mô tả cấu tạo của các cơ - Tác hại của HÔ HẤP (4 Tiết ) quan trong hệ hô hấp liên quan thuốc lá? đến chức năng của chúng Số câu 4 1 5 Số điểm 1 1 2 Tỉ lệ 10 10 20 -Cấu tạo các cơ quan tiêu - Trình bày sự biến đổi thức ăn hóa và tuyến tiêu hóa CHƯƠNG V- CHỦ ĐỀ trong ống tiêu hóa về mặt cơ TIÊU HÓA (6 Tiết ) học(miệng)và biến đổi hóa học Số câu 4 1 5 Số điểm 1 1 2 Tỉ lệ 10 10 20
  3. Tổng số câu 16 6 1 1 24 Tổng số điểm 4đ 3đ 2đ 1đ 10đ Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
  4. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: SINH HỌC LỚP 8- THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút ( ở tuần 16) SỐ CÂU NỘI DUNG MỨC ĐỘ MÔ TẢ TNKQ TL ­Nêu được định nghĩa  mô Nhận biết: 4 0 Chương I: Khái quát ­ Kể được các loại mô  về cơ thể người. chính và chức năng của  chúng. Thông hiểu: 0 Vận dụng: 0 Vận dụng cao: 0 ­  Kể tên các phần của bộ  Nhận biết: xương người, các loại  4 0 khớp Chương II: Vận động Thông hiểu: ­Nêu   ý   nghĩa   của   việc  rèn luyện và lao độngđối  với   sự   phát   triển   của  0 1 xương và các biện pháp  chống cong vẹo cột sống Vận dụng : 0 Vận dụng cao: 0 Chương III: Hệ tuần Nhận biết: - Xác định các chức năng  4 0 hoàn mà máu đảm nhận với  các thành phần cấu tạo,  nêu hiện tượng đông máu
  5. Thông hiểu: 0 Vận dụng: ­ Nêu ý nghĩa của sự  0 1 truyền máu Vận dụng cao: 0 Nhận biết: 0 ­Khái niệm về dung tích  sống Thông hiểu: ­ Mô tả cấu tạo của các  4 0 Chương IV: Hô hấp cơ quan trong hệ hô hấp  liên quan đến chức năng  của chúng Vận dụng: 0 Vận dụng cao: Tác hại của thuốc lá? 0 1 Nhận biết: -Cấu tạo các cơ quan tiêu 4 0 hóa và tuyến tiêu hóa ­Trình bày sự biến đổi  thức ăn trong ống tiêu  Chương V: Hệ tiêu hóa Thông hiểu: hóa về mặt cơ  0 1 học(miệng)và biến đổi  hóa học Vận dụng: . Vận dụng cao: TỔNG SỐ CÂU 20 4 Đề gồm 20 câu trắc nghiệm và 4 câu tự luận GV: Trương Văn Hiền
  6. Họ và tên HS KIỂM TRA CUỐI KỲ I (2022 - 2023) Lớp Trường THCS MÔN : SINH HỌC ;LỚP : 8 Thời gian làm bài : 45 phút Số báo danh : Phòng thi : Điểm : Chữ ký của giám khảo Chữ ký của giám thị I/ Trắc nghiệm( 5,0 đ) Câu 1: Trong quá trình đông máu tế bào máu nào sau đây tham gia hình thành khối đông máu? a. Hồng cầu b. Bạch cầu c.Tiểu cầu d. Huyết thanh Câu 2: Hồng cầu có Hb (huyết sắc tố) kết hợp với CO2 máu có màu a. đỏ tươi. b. đỏ thẫm. c. Đen d. vàng nhạt.
  7. Câu 3: Thành phần cấu tạo máu gồm: a. huyết tương và các tế bào máu c. huyết tương và hồng cầu. b. hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu. d. huyết tương và bạch cầu. Câu 4: Bạch cầu gồm mấy loại? a. 4 b.5. c. 2. d. 3. Câu 5: Ở người có các loại mô nào sau đây? a. Mô biểu bì, mô liên kết, mô cơ, mô phân sinh. b. Mô biểu bì, mô liên kết, mô cơ, mô thần kinh. c. Mô biểu bì, mô liên kết, mô cơ tim, mô phân sinh. d. Mô biểu bì, mô liên kết, mô cơ tim, mô cơ trơn Câu 6: Ở người mô liên kết gồm: a. mô cơ, mô sợi, mô sụn, mô xương. b. mô biểu bì, mô sợi, mô xương, mô mỡ. c. mô cơ vân, mô sợi, mô xương, mô mỡ. d. mô sợi, mô sụn, mô xương, mô mỡ. Câu 7: Mô là một tập hợp tế bào a. có cấu tạo, hình dạng, kích thước khác nhau, đảm nhận chức năng nhất định. b. chuyên hóa, có cấu tạo giống nhau, đảm nhận các chức năng khác nhau trong cơ thể. c. có cấu tạo giống nhau, đảm nhận các chức năng khác nhau trong cơ thể. d. chuyên hóa, có cấu tạo giống nhau, đảm nhận các chức năng nhất định trong cơ thể. Câu 8: Máu được xếp vào loại mô nào? a. mô thần kinh. b. mô biểu bì. c. mô cơ. d. mô liên kết. Câu 9: Ở người khớp nào sau đây là khớp động? a. Khớp hộp sọ. b. Cột sống. c. Khớp đầu gối. d. Khớp hộp sọ, cột sống. Câu 10: Khối xương sọ ở người có 8 xương ghép lại tạo ra hộp sọ lớn chứa a. mô b. tế bào. c. não. d. sụn. Câu 11: Bộ xương người gồm nhiều xương được chia thành 3 phần là: a. xương cổ, xương thân, xương chi. c. xương đầu, xương thân, xương chân b. xương đầu, xương thân, xương chi. d. xương đầu, xương thân, xương tay. Câu 12: Xương thân gồm: a. xương cột sống và xương sườn. b. xương cột sống và đốt sống. c. xương cột sống, xương sườn, xương ức. d. xương sườn và xương lồng ngực. Câu 13: Dung tích sống là gì? a. Là thể tích khí khi hít vào gắng sức b. Là thể tích khí lớn nhất mà một cơ thể hít vào và thở ra c. Là tổng dung tích của phổi d. Là tổng dung tích của khí cặn và khí lưu thông Câu 14: Nắp thanh quản có chức năng a. để thức ăn không vào đường tiêu hóa b. để không khí không vào đường hô hấp c. để thức ăn không vào đường hô hấp. d. để không khí vào đườngtiêu hóa. Câu 15: Trong quá trình hô hấp, con người sử dụng khí gì và loại thải ra khí gì ?
  8. a. Sử dụng khí nitơ và loại thải khí cacbônic b. Sử dụng khí cacbônic và loại thải khí ôxi c. Sử dụng khí ôxi và loại thải khí cacbônic d. Sử dụng khí ôxi và loại thải khí nitơ Câu 16: Cơ quan hô hấp gồm các bộ phận: a. hai lá phổi và các mao mạch b. đường dẫn khí và hai lá phổi c. khí quản và hai lá phổi d. thanh quản và khí quản Câu 17. Cơ quan nào dưới đây không phải là một bộ phận của hệ tiêu hoá ? a. Dạ dày b. Thực quản c. Thanh quản d. Gan Câu 18. Tuyến vị nằm ở bộ phận nào trong ống tiêu hoá ? a. Dạ dày b. Ruột non c. Ruột già d. Thực quản Câu 19. Trong hệ tiêu hoá ở người, bộ phận nào nằm liền dưới dạ dày ? a. Tá tràng b. Thực quản c. Hậu môn d. Kết tràng Câu 20. Từ ngoài vào trong, các cơ của dạ dày sắp xếp theo trật tự như thế nào ? a. Cơ dọc – cơ chéo – cơ vòng b. Cơ chéo – cơ vòng – cơ dọc c. Cơ dọc – cơ vòng – cơ chéo d. Cơ vòng – cơ dọc – cơ chéo II/ Tự luận ( 5,0 đ) Câu 1: Chúng ta cần làm gì để cơ xương phát triển cân đối và khỏe mạnh ?(1 đ) Câu 2: Trong gia đình có 4 người: Cha có nhóm máu O, mẹ có nhóm máu A, con gái thứ nhất có nhóm máu AB, con gái thứ 2 có nhóm máu B, hãy lập sơ đồ cho nhận giữa các nhóm máu của 4 người trong gia đình trên trên? Máu có cả kháng nguyên A và B có thể truyền cho người có nhóm máu O được không? Vì sao? (2đ) Câu 3: Hút thuốc lá có hại như thế nào cho hệ hô hấp? (1đ ) Câu 4: Tại sau khi nhai cơm lâu trong miệng có vị ngọt (1 đ) ---- Hết ---- BÀI LÀM I. Trắcnghiệm( 5 đ ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ.A ………………………………………………………………………………….....………………… ………………………………………………………………………………….....………………… ………………………………………………………………………………….....………………… ………………………………………………………………………………….....………………… ………………………………………………………………………………….....………………… ………………………………………………………………………………….....………………… ………………………………………………………………………………….....………………… ………………………………………………………………………………….....…………………
  9. ………………………………………………………………………………….....………………… ………………………………………………………………………………….....………………… ………………………………………………………………………………….....………………… ………………………………………………………………………………….....………………… ………………………………………………………………………………….....………………… ………………………………………………………………………………….....………………… ………………………………………………………………………………….....………………… ………………………………………………………………………………….....………………… ………………………………………………………………………………….....………………… ………………………………………………………………………………….....………………… ………………………………………………………………………………….....………………… ………………………………………………………………………………….....………………… ………………………………………………………………………………….....………………… ………………………………………………………………………………….....………………… ………………………………………………………………………………….....………………… ………………………………………………………………………………….....………………… ………………………………………………………………………………….....………………… ………………………………………………………………………………….....………………… ………………………………………………………………………………….....………………… ………………………………………………………………………………….....………………… ………………………………………………………………………………….....………………… ………………………………………………………………………………….....………………… ………………………………………………………………………………….....………………… ………………………………………………………………………………….....………………… ………………………………………………………………………………….....………………… ………………………………………………………………………………….....………………… ………………………………………………………………………………….....………………… ………………………………………………………………………………….....………………… ………………………………………………………………………………….....………………… ………………………………………………………………………………….....………………… ………………………………………………………………………………….....…………………
  10. ………………………………………………………………………………….....………………… ………………………………………………………………………………….....………………… ………………………………………………………………………………….....………………… ………………………………………………………………………………….....………………… ………………………………………………………………………………….....………………… ………………………………………………………………………………….....………………… ………………………………………………………………………………….....………………… ………………………………………………………………………………….....………………… ………………………………………………………………………………….....………………… ………………………………………………………………………………….....………………… ………………………………………………………………………………….....………………… ………………………………………………………………………………….....………………… ………………………………………………………………………………….....………………… ………………………………………………………………………………….....………………… ………………………………………………………………………………….....………………… ………………………………………………………………………………….....………………… ………………………………………………………………………………….....………………… ………………………………………………………………………………….....………………… ………………………………………………………………………………….....………………… ………………………………………………………………………………….....………………… ………………………………………………………………………………….....………………… ………………………………………………………………………………….....………………… ………………………………………………………………………………….....………………… ………………………………………………………………………………….....………………… ………………………………………………………………………………….....………………… ………………………………………………………………………………….....………………… ………………………………………………………………………………….....………………… ………………………………………………………………………………….....………………… ………………………………………………………………………………….....………………… ………………………………………………………………………………….....………………… ………………………………………………………………………………….....…………………
  11. ………………………………………………………………………………….....………………… ………………………………………………………………………………….....………………… ………………………………………………………………………………….....………………… ………………………………………………………………………………….....………………… ………………………………………………………………………………….....………………… ………………………………………………………………………………….....………………… ………………………………………………………………………………….....………………… ………………………………………………………………………………….....………………… ………………………………………………………………………………….....………………… ………………………………………………………………………………….....………………… ………………………………………………………………………………….....………………… ………………………………………………………………………………….....………………… ………………………………………………………………………………….....………………… ………………………………………………………………………………….....………………… ………………………………………………………………………………….....………………… ………………………………………………………………………………….....………………… ………………………………………………………………………………….....………………… ………………………………………………………………………………….....………………… ………………………………………………………………………………….....………………… ………………………………………………………………………………….....………………… ………………………………………………………………………………….....………………… ĐÁP ÁN CHẤM I/Trắc nghiệm ( 5 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm I. Trắcnghiệm( 5 đ ) Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 u Đ.A c b a b b d d d c c b c b c a c a a c c
  12. II/ Tự luận ( 5 điểm) Câu Đáp án Thang điểm Câu1 Chúng ta cần làm gì để cơ xương phát triển cân đối và khỏe mạnh ? 0.2đ + Chế độ dinh dưỡng hợp lí. (1 đ) + Tắm nắng để cơ thể tổng hợp vitamin D, giúp chuyển hoá canxi tạo xương. 0.2đ + Rèn luyện thân thể và lao động vừa sức. 0.2đ Để chống cong, vẹo cột sống cần chú ý: 0.2đ + Khi mang vật nặng, phải mang vác đều 2 tay, 2 vai, mang vác vừa sức. + Tư thế làm việc, ngồi học ngay ngắn không nghiêng vẹo, không cúi gò lưng. 0.2đ Câu 2 Trong gia đình có 4 người: Cha có nhóm máu O, mẹ có nhóm máu A, con gái thứ nhất có nhóm máu AB, con gái thứ 2 có nhóm máu B, hãy lập sơ đồ cho (2 đ) nhận giữa các nhóm máu của 4 người trong gia đình trên trên? Máu có cả kháng nguyên A và B có thể truyền cho người có nhóm máu O được không? Vì sao? 0.5đ
  13. 0.25đ 0.25đ - Cha có nhóm máu O: + Có thể truyền cho mẹ (nhóm máu A), con gái thứ nhất (nhóm máu AB), 0.25đ con gái thứ hai (nhóm máu B) nhưng không thể nhận máu từ những người này. 0.25đ - Mẹ có nhóm máu A: + Có thể nhận máu từ cha và truyền cho con gái thứ nhất. - Con gái thứ nhất có nhóm máu AB: 0.25đ Nhận máu từ cha mẹ và em con gái thứ 2, không truyền máu được cho bất kì người nào trong gia đình. 0.25đ - Con gái thứ hai có nhóm máu B:. Có thể truyền máu cho người con gái thứ nhất nhận máu từ cha. Máu có kháng nguyên A và B (nhóm máu AB) không thể truyền cho người có nhóm máu O. Vì nhóm máu O có cả kháng thể trong huyết tương sẽ làm kết dính hồng cầu Câu 3 Hút thuốc lá có hại như thế nào cho hệ hô hấp? (1 đ) Khói thuốc lá chứa nhiều chất độc và có hại cho hệ hô hấp như sau: - CO: Chiếm chỗ của O2 trong hồng cầu, làm cho cơ thể ở trạng thái thiếu O 2, đặc 0.25đ
  14. biệt khi cơ thể hoạt động mạnh. - NO2: Gây viêm, sưng lớp niêm mạc, cản trở trao đổi khí; có thể gây chết ở liều 0.25đ cao. - Nicôtin: Làm tê liệt lớp lông rung trong phế quản, giảm hiệu quả lọc sạch không khí; có thể gây ung thư phổi. 0.25đ Ngoài ra khói thuốc lá còn gây kích thích có hại đến hệ thần kinh, tim mạch, tiêu hóa, bài tiết,... từ đó gây ra nhiều bệnh tật, suy giảm tuổi thọ, ảnh hưởng đến mọi 0.25đ người xung quanh nếu hít phải. Câu 4 Tại sau khi nhai cơm lâu trong miệng có vị ngọt ? (1 đ) - Khi nhai cơm lâu thì các dạng biến đổi về lý, hóa học và các hoạt động tham 0.5đ gia( gồm nhai, tiết nước bọt ,đảo trộn, tạo viên thức ăn, hoạt động của enzim Amilaza) đã thực hiện đầy đủ trong khoang miệng: - Kết quả tinh bột (có trong cơm) bị biến đổi thành đường mantozo nên có vị 0.5đ ngọt:
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2