intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH-THCS Thắng Lợi

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:17

9
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH-THCS Thắng Lợi’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH-THCS Thắng Lợi

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN SINH HỌC - LỚP 9 NĂM HỌC : 2021-2022
  2. Các chủ đề Các mức độ nhận thức Tổng chính Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng thấp Vận dụng cao Các thí Di truyền, đối tượng Đặc điểm của bộ NST quá nghiệm của di truyền, phương các quá trình Men đen pháp cơ bản, tính (5 tiết) trạng lặn tính trạng Nhiễm sắc trội. thể Đặc điểm, vai trò của (7 tiết) NST, cặp NST tương đồng Số câu: 9 8 câu= 2điểm 1câu= 1điểm 9 câu = Số điểm: 3 3điểm Tỉ lệ : 30% ADN và gen Cách tính tổng số nu chiều Phân biệt được thường Vận dụng phương pháp (6 tiết) dài, đường kính vòng xoắn, biến và đột biến chọn giống mới Biến dị cấu trúc ADN để tăng năng suất vật nuôi cây (5 tiết) trồng Số câu: 10 4 câu= 1điểm 4 câu= 1điểm 1câu= 1câu= 10câu = Số điểm: 5 2 điểm 1 điểm 5 điểm Tỉ lệ : 50% Di truyền Phương pháp phả hệ, Hiểu được bệnh Đao học người bệnh câm điếc bẩm Tớcnơ, bệnh bạch tạng, (3 tiết) sinh, bệnh máu khó đồng sinh cùng trứng đông, bệnh đao Số câu: 5 4 câu= 1 câu= 5 câu = Số điểm: 2 1 điểm 1điểm 2 điểm Tỉ lệ : 20% Tổng số Số câu: 16 Số câu: 6 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu:24 Số điểm:10đ câu:24 Số điểm:4 Số điểm: 3 Số điểm: 2 Số điểm: 1 Tỉ lệ Tổng số Tỉ lệ%:40 % Tỉ lệ%: 30% Tỉ lệ%: 20% Tỉ lệ%: 10% %:100% điểm : 10 Tỉ lệ 100% TRƯỜNG TH- THCS THẮNG LỢI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TỔ : TOÁN - KHTN NĂM HỌC 2021- 2022 Họ và tên………………………………… MÔN: SINH HỌC 9 Lớp………… ( Thời gian làm bài 45 phút)
  3. ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ I ( Đề có 24 câu, in trong 2 trang) A-TRẮC NGHIỆM: ( 7 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 20 (5 điểm). Câu 1: Đối tượng của Di truyền học là: A.Tất cả động thực vật và vi sinh vật. B.Cây đậu Hà Lan có khả năng tự thụ phấn cao. C.Các thí nghiệm lai giống động vật, thực vật. D.Cơ sở vật chất cơ chế tính quy luật của hiện tượng di truyền và biến dị. Câu 2: Di truyền là hiện tượng: A.Con cái giống bố hoặc mẹ về tất cả các tính trạng. B.Con cái giống bố và mẹ về một số tính trạng. C.Truyền đạt các tính trạng của bố mẹ, tổ tiên cho các thế hệ con cháu. D.Truyền đạt các tính trạng của bố mẹ cho con cháu. Câu 3: Hiện tượng con sinh ra khác với bố mẹ và khác nhau về nhiều chi tiết được gọi là : A.Biến dị . B. Biến dị không có tính quy luật trong sinh sản. C.Biến dị có tính quy luật trong sinh sản. D.Biến dị tương ứng với môi trường. Câu 4: Phương pháp cơ bản trong nghiên cứu Di truyền học của Menđen là: A.Thí nghiệm trên cây đậu Hà Lan có hoa lưỡng tính. B.Dùng toán thống kê để tính toán kết quả thu được. C.Phương pháp phân tích các thế hệ lai. D.Theo dõi sự di truyền của các cặp tính trạng. Câu 5: Theo Menđen, tính trạng không được biểu hiện ở cơ thể lai F1 gọi là: A.Tính trạng tương phản. B.Tính trạng lặn C.Tính trạng trung gian. D.Tính trạng trội. Câu 6:Đường kính của NST ở trạng thái co ngắn là : A.0,2 đến 2 micrômet B.2 đến 20 micrômet C.0,5 đến 20 micrômet D.0,5 đến 50 micrômet Câu 7: Một khả năng của NST đóng vai trò rất quan trọng trong sự di truyền là : A.Biến đổi hình B.Tự nhân đôi C.Trao đổi chất D.Co, duỗi trong phân bào Câu 8: Đặc điểm của NST trong các tế bào sinh dưỡng là : A.Luôn tồn tại từng chiếc riêng rẽ B.Luôn tồn tại từng cặp tương đồng C.Luôn luôn co ngắn lại D.Luôn luôn duỗi ra Câu 9: Cặp NST tương đồng là : A.Hai NST giống nhau về hình thái và kích thước, khác nhau về nguồn gốc B.Hai crômatit giống nhau, dính nhau ở tâm động C.Hai NST có cùng 1 nguồn gốc từ bố hoặc từ mẹ D.Hai crômatit có nguồn gốc khác nhau Câu 10: Nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc của ADN dẫn đến hệ quả : A. A = X, G = T B. A + T = X + G C. A = T, G = X D. G + T +X = G + A + T Câu 11Một phân tử ADN có tổng số nuclêôtit là N, chiều dài L của phân tử ADN đó bằng: N N . A. L = N. 3,4Ao B. L = .3,4 Ao C. L = D. L = 2. N. 3,4Ao 2 3,4 Câu 12: Đường kính vòng xoắn giữa 2 mạch đơn của phân tử ADN là: A. 0.2Ao B. 2Ao C. 20Ao D. 200Ao Câu 13: Một phân tử ADN có 18000 nuclêôtit. Vậy số chu kì xoắn của phân tử ADN đó là
  4. A. 900 B. 1800 C. 3600 D. 450 Câu 14: Cấu trúc không gian của phân tử ADN là : A. 1 chuỗi xoắn đơn, xoắn đều quanh 1 trục từ trái sang phải B. 1 chuỗi xoắn kép, xoắn đều quanh 1 trục từ trái sang phải C. 2 chuỗi xoắn đơn, xoắn đều quanh 1 trục từ phải sang trái D. 2 chuỗi xoắn kép, xoắn đều quanh 1 trục từ phải sang trái Câu 15: Phương pháp phả hệ là: A.Theo dõi sự di truyền một số tính trạng qua các thế hệ của những người cùng một dòng họ B.Theo dõi sự di truyền do một gen hay nhiều gen qui định ở người cùng một họ C.Theo dõi các tính trạng có liên quan đến yếu tố giới tính hay không ở một dòng họ D .Theo dõi tính trạng nào trội, tính trạng nào lặn ở một dòng họ Câu 16: Ở người, tính trạng di truyền nào sau đây có liên quan giới tính: A. Tầm vóc cao hoặc tầm vóc thấp B. Bệnh bạch tạng C. Bệnh câm điếc bẩm sinh D. Bệnh máu khó đông Câu 17: Bệnh máu khó đông do gen nào qui định: A.Gen trội B.Gen lặn C.Gen trội và gen lặn đều qui định D. Do gen trội ở thể dị hợp qui định Câu 18: Bệnh câm điếc bẩm sinh là do : A. Đột biến gen lặn trên NST thường B. Đột biến gen trội trên NST thường C. Đột biến gen lặn trên NST giới tính D. Đột biến gen trội trên NST giới tính Câu 19: Cha mẹ bình thường sinh một đứa con gái câm điếc bẩm sinh. Giải thích hiện tượng trên ? A. Vì bố mẹ mang kiểu gen dị hợp Aa B. Vì ông nội bị câm điếc bẩm sinh di truyền cho cháu C. Vì ông ngoại bị câm điếc bẩm sinh di truyền cho cháu D. Do các tác nhân gây đột biến Câu 20: Nhìn bên ngoài em có thể nhận biết bệnh nhân Đao qua những đặc điểm nào ? A. Nữ cổ ngắn, tuyến vú không phát triển B. Nam thân cao, chân tay dài C. Người cổ rụt, má phệ, miệng hơi há, lưỡi thè, ngón tay ngắn D. Người rối loạn kinh nguyệt, si đần, vô sinh Câu 21:(1 điểm)Hãy ghép nội dụng ở cột A với cột B cho phù hợp, mỗi ý đúng được 0,25 điểm. CỘT A Nội dung nối CỘT B 1.Bênh Đao bệnh nhân có 1……. A. Có 3 NST số 21 2.Bệnh Tớc nơ bệnh nhân có 2…….. B.Cùng kiểu gen 3.Bệnh Bạch Tạng do 3…… C. Có 1 NST giới tính X 4.Đồng sinh cùng trứng có 4…….. E. Có 2 NST giới tính X F.Đột biến gen lặn gây ra Câu 22: (1 điểm) Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: cơ thể, nguyên phân, sinh sản, giao tử. Bộ NST của mỗi loài sinh vật ổn định về số lượng qua các thế hệ (1)...................... do sự phối hợp của 3 quá trình: Quá trình (2)........................đã phân chia tế bào mà giữ nguyên bộ NST làm hợp tử phát triển thành(3) .................... mà vẫn giữ nguyên bộ NST (2nNST). Quá trình giảm phân đã phân chia tế bào để tạo thành(4) ........................... có bộ NST giảm đi 1 nửa (nNST). Quá trình thụ tinh kết hợp 2 bộ nhân đơn bội của giao tử (nNST) thành bộ nhân lưỡng bội của loài (2nNST) B- TỰ LUẬN: ( 3 điểm ) Câu 23:(2điểm)Thường biến là gì? Phân biệt thường biến với đột biến ? Câu 24:(1điểm) Muốn tăng năng suất vật nuôi, cây trồng lên vượt bậc, con người cần làm g TRƯỜNG TH- THCS THẮNG LỢI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TỔ : TOÁN - KHTN NĂM HỌC 2021- 2022 Họ và tên………………………………… MÔN: SINH HỌC 9 Lớp………… ( Thời gian làm bài 45 phút) ĐỀ CHÍNH THỨC
  5. ĐỀ II ( Đề có 24 câu, in trong 2 trang) A-TRẮC NGHIỆM:(7 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 20 (5 điểm) Câu 1: Phương pháp cơ bản trong nghiên cứu Di truyền học của Menđen là: A. Phương pháp phân tích các thế hệ lai. B. Thí nghiệm trên cây đậu Hà Lan có hoa lưỡng tính. C. Dùng toán thống kê để tính toán kết quả thu được. D. Theo dõi sự di truyền của các cặp tính trạng. Câu 2: Khi lai hai bố mẹ khác nhau về một cặp tính trạng thuần chủng tương phản thì A. F1 phân li tính trạng theo tỉ lệ trung bình 3 trội : 1 lặn. B. F2 đồng tính trạng trội. C. F2 phân li tính trạng theo tỉ lệ trung bình 3 trội : 1 lặn. D. Cả 3 phương án trên. Câu 3: Trong thí nghiệm hai cặp tính trạng, Menđen lai hai thứ đậu Hà Lan có đặc điểm: A. Thuần chủng. B. Khác nhau về hai cặp tính trạng. C. Khác nhau về hai cặp tính trạng tương phản. D. cả A và C Câu 4: Theo Menđen, tính trạng không được biểu hiện ở cơ thể lai F1 gọi là: A.Tính trạng tương phản. B.Tính trạng trung gian. C.Tính trạng lặn. D.Tính trạng trội. Câu 5 : Tâm động là: A. Nơi chia NST thành 2 cánh. B. Điểm dính NST với sợi tơ trong thoi phân bào. C. Nơi có kích thước nhỏ nhất của NST. D. Điểm dính NST với protein histon. Câu 6 : Tại sao tỉ lệ con trai : con gái xấp xỉ 1 : 1 A. Tỉ lệ tinh trùng mang NST X bằng Y. B. Tinh trùng tham gia thụ tinh với xác suất như nhau. C. Do quá trình tiến hoá của loài. D. Cả A và B. Câu 7: Di truyền liên kết là A. Hiện tượng nhóm tính trạng được di truyền cùng nhau, được quy định bởi các gen trên một NST cùng phân li trong quá trình phân bào. B. Hiện tượng nhóm gen được di truyền cùng nhau, quy định một tính trạng. C. Hiện tượng nhiều gen không alen cùng nằm trên 1 NST. D. Hiện tượng nhóm tính trạng được di truyền cùng nhau, được quy định bởi các gen trên các cặp NST tương đồng khác nhau. Câu 8: Một gen có chiều dài 5100Å, chu kỳ xoắn của gen là A. 100 vòng. B. 250 vòng. C. 200 vòng. D. 150 vòng. Câu 9: ADN được duy trì tính ổn định qua các thế hệ nhờ cơ chế A. Nguyên phân. B. Nhân đôi. C. Giảm phân. D. Di truyền. Câu 10 : Mạch khuôn của gen có trình tự nucleotit là:…-TGXAAGTAXT-… Trình tự của mARN do gen tổng hợp là A. …-TGXAAGTAXT-…B. …-TXATGAAXGT-…C. …-AXGUUXAUGA-…D. …-AGUAXUUGXA-… Câu 11 : Tính đặc thù của protein là do A. Trình tự sắp xếp axit amin. B. Cấu trúc không gian. C. Số lượng axit amin. D. Thành phần axit amin. Câu 12 : Gen và protein có mối quan hệ với nhau thông qua cấu trúc trung gian nào? A. mARN. B. tARN. C. rARN. D. ADN o Câu 13 : Một phân tử ADN có chiều dài 4080A có số Nu loại A = 480. Số nu loại X,G là:
  6. A.X = G = 700 B. X = G = 500 C. X=G= 720 D. X = G = 680 Câu 14: Một phân tử ADN có tổng số nu là 4800 chiều dài của gen là: A.2040Ao B.1500 A0 C. 8000 A0 D.8160 A0 Câu 15: Ở người, mất đoạn NST số 21 sẽ mắc bệnh: A. Hồng cầu lưỡi liềm. B. Bệnh Đao. C. Ung thư máu. D. Hội chứng Tơcnơ. Câu 16: Đột biến liên quan đến sự thay đổi số lượng của một hay một vài cặp NST gọi là: A. Đột biến đa bội chẵn. B. Đột biến đa bội lẻ. C. Đột biến dị bội. D. Cả A và B. Câu 17: Hội chứng Tơcnơ ở nữ do mất 1 NST giới tính X, số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng là: A. 46. B. 45. C. 44. D. 47. Câu 18 : Điều nào đúng khi nói về trẻ đồng sinh khác trứng: A. Luôn giống nhau về giới tính B. Luôn khác nhau về giới tính C. Có thể giống hoặc khác nhau về giới tính D. Ngoại hình luôn giống nhau Câu 19 : Sự di truyền các tính trạng về màu mắt không liên quan đến giới tính vì ? A. Chỉ có thế hệ ông bà mới xuất hiện B. Sự di truyền các tính trạng maøu mắt liên quan đến thế hệ F2 C. Nam và nữ đều có thể xuất hiện màu mắt nâu và màu mắt đen. D.Tính trạng màu mắt không naèm trên nhiễm sắc thể giới tính Câu 20 : Phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh có vai trò gì trong nghiên cứu di truyền ? A. Biết tính trạng nào chủ yếu phụ thuộc vào kiểu gen, tính trạng nào dễ biến đổi do tác động của môi trường B. Cho biết tương tác giữa kiểu gen và môi trường làm thay đổi tính trạng C. Cho biết kiểu gen của những tính trạng chất lượng D. Cho biết kiểu gen của những tính trạng số lượng Câu 21:1 điểm)Hãy ghép nội dụng ở cột A với cột B cho phù hợp, mỗi ý đúng được 0,25 điểm CỘT A Nội dung nối CỘT B 1.Bênh Đao bệnh nhân có 1……. A.Cùng kiểu gen 2.Bệnh Tớc nơ bệnh nhân có 2…….. B. Có 3 NST số 21 3.Bệnh Bạch Tạng do 3…… C. Có 1 NST giới tính X 4.Đồng sinh cùng trứng có 4…….. E.Đột biến gen lặn gây ra F. Có 2 NST giới tính X Câu 22: (1 điểm) Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: cơ thể, nguyên phân, sinh sản, giao tử. Bộ NST của mỗi loài sinh vật ổn định về số lượng qua các thế hệ (1)...................... do sự phối hợp của 3 quá trình: Quá trình (2)........................đã phân chia tế bào mà giữ nguyên bộ NST làm hợp tử phát triển thành(3) .................... mà vẫn giữ nguyên bộ NST (2nNST). Quá trình giảm phân đã phân chia tế bào để tạo thành(4) ........................... có bộ NST giảm đi 1 nửa( nNST). Quá trình thụ tinh kết hợp 2 bộ nhân đơn bội của giao tử( nNST) thành bộ nhân lưỡng bội của loài( 2nNST) B- TỰ LUẬN :( 3 điểm ) Câu 23:(2điểm)Thường biến là gì? Phân biệt thường biến với đột biến ? Câu 24:(1điểm) Muốn tăng năng suất vật nuôi, cây trồng lên vượt bậc, con người cần làm gì? HẾT TRƯỜNG TH- THCS THẮNG LỢI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TỔ : TOÁN - KHTN NĂM HỌC 2021- 2022 Họ và tên………………………………… MÔN: SINH HỌC 9 Lớp………… ( Thời gian làm bài 45 phút) ĐỀ CHÍNH THỨC
  7. ĐỀ III ( Đề có 24 câu, in trong 2 trang) A-TRẮC NGHIỆM: ( 7 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 20 (5 điểm). Câu 1: Theo Menđen, tính trạng không được biểu hiện ở cơ thể lai F1 gọi là: A. Tính trạng lặn. B.Tính trạng trung gian. C. Tính trạng tương phản. D.Tính trạng trội. Câu 2: Di truyền là hiện tượng: A.Con cái giống bố hoặc mẹ về tất cả các tính trạng. B.Con cái giống bố và mẹ về một số tính trạng. C.Truyền đạt các tính trạng của bố mẹ, tổ tiên cho các thế hệ con cháu. D.Truyền đạt các tính trạng của bố mẹ cho con cháu. Câu 3: Đối tượng của Di truyền học là: A.Tất cả động thực vật và vi sinh vật. B.Cây đậu Hà Lan có khả năng tự thụ phấn cao. C.Cơ sở vật chất cơ chế tính quy luật của hiện tượng di truyền và biến dị. D.Các thí nghiệm lai giống động vật, thực vật. Câu 4: Phương pháp cơ bản trong nghiên cứu Di truyền học của Menđen là: A.Phương pháp phân tích các thế hệ lai. B.Dùng toán thống kê để tính toán kết quả thu được. C.Thí nghiệm trên cây đậu Hà Lan có hoa lưỡng tính. D.Theo dõi sự di truyền của các cặp tính trạng. Câu 5: Hiện tượng con sinh ra khác với bố mẹ và khác nhau về nhiều chi tiết được gọi là : A.Biến dị có tính quy luật trong sinh sản. B. Biến dị không có tính quy luật trong sinh sản. C.Biến dị . D.Biến dị tương ứng với môi trường. Câu 6: Đặc điểm của NST trong các tế bào sinh dưỡng là : A.Luôn tồn tại từng chiếc riêng rẽ B.Luôn tồn tại thành từng cặp C.Luôn luôn co ngắn lại D.Luôn luôn duỗi ra Câu 7: Cặp NST tương đồng là : A. A.Hai NST giống nhau về hình thái và kích thước, khác nhau về nguồn gốc B.Hai crômatit giống nhau, dính nhau ở tâm động C.Hai NST có cùng 1 nguồn gốc từ bố hoặc từ mẹ D.Hai crômatit có nguồn gốc khác nhau Câu 8:Đường kính của NST ở trạng thái co ngắn là : A.0,2 đến 2 micrômet B.2 đến 20 micrômet C.0,5 đến 20 micrômet D.0,5 đến 50 micrômet Câu 9: Đường kính vòng xoắn giữa 2 mạch đơn của phân tử ADN là: A. 0.2Ao B. 2Ao C. 20Ao D. 200Ao Câu 10: Một phân tử ADN có 18000 nuclêôtit. Vậy số chu kì xoắn của phân tử ADN đó là A. 900 B. 1800 C. 3600 D. 450 Câu 11: Cấu trúc không gian của phân tử ADN là : A. 1 chuỗi xoắn đơn, xoắn đều quanh 1 trục từ trái sang phải B. 1 chuỗi xoắn kép, xoắn đều quanh 1 trục từ trái sang phải C. 2 chuỗi xoắn đơn, xoắn đều quanh 1 trục từ phải sang trái D. 2 chuỗi xoắn kép, xoắn đều quanh 1 trục từ phải sang trái Câu 12: Một khả năng của NST đóng vai trò rất quan trọng trong sự di truyền là : A.Biến đổi hình B.Tự nhân đôi C.Trao đổi chất D.Co, duỗi trong phân bào Câu 13: Nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc của ADN dẫn đến hệ quả :
  8. A. A = X, G = T B. A + T = X + G C. A = T, G = X D. G + T +X = G + A + T Câu 14Một phân tử ADN có tổng số nuclêôtit là N, chiều dài L của phân tử ADN đó bằng: N N . A. L = N. 3,4Ao B. L = .3,4 Ao C. L = D. L = 2. N. 3,4Ao 2 3,4 Câu 15: Phương pháp phả hệ là: A.Theo dõi sự di truyền một số tính trạng qua các thế hệ của những người cùng một dòng họ B.Theo dõi sự di truyền do một gen hay nhiều gen qui định ở người cùng một họ C.Theo dõi các tính trạng có liên quan đến yếu tố giới tính hay không ở một dòng họ D .Theo dõi tính trạng nào trội, tính trạng nào lặn ở một dòng họ Câu 16: Bệnh máu khó đông do gen nào qui định: A.Gen trội B.Gen lặn C.Gen trội và gen lặn đều qui định D.Do gen trội ở thể dị hợp qui định Câu 17: Bệnh câm điếc bẩm sinh là do : A. Đột biến gen lặn trên NST thường B. Đột biến gen trội trên NST thường C. Đột biến gen lặn trên NST giới tính D. Đột biến gen trội trên NST giới tính Câu 18: Cha mẹ bình thường sinh một đứa con gái câm điếc bẩm sinh. Giải thích hiện tượng trên ? A. Vì bố mẹ mang kiểu gen dị hợp Aa B. Vì ông nội bị câm điếc bẩm sinh di truyền cho cháu C. Vì ông ngoại bị câm điếc bẩm sinh di truyền cho cháu D. Do các tác nhân gây đột biến Câu 19: Nhìn bên ngoài em có thể nhận biết bệnh nhân Đao qua những đặc điểm: A. Nữ cổ ngắn, tuyến vú không phát triển B. Nam thân cao, chân tay dài C. Người cổ rụt, má phệ, miệng hơi há, lưỡi thè, ngón tay ngắn D. Người rối loạn kinh nguyệt, si đần, vô sinh Câu 20: Ở người, tính trạng di truyền nào sau đây có liên quan giới tính: A. Tầm vóc cao hoặc tầm vóc thấp B. Bệnh bạch tạng C. Bệnh câm điếc bẩm sinh D. Bệnh máu khó đông Câu 21:(1 điểm)Hãy ghép nội dụng ở cột A với cột B cho phù hợp, mỗi ý đúng được 0,25 điểm CỘT A Nội dung nối CỘT B 1.Bệnh Tớc nơ bệnh nhân có 1……. A.Cùng kiểu gen 2.Bênh Đao bệnh nhân có 2…….. B. Có 3 NST số 21 3.Đồng sinh cùng trứng có 3…… C. Có 1 NST giới tính X 4.Bệnh Bạch Tạng do 4…….. E.Đột biến gen lặn gây ra F. Có 2 NST giới tính X Câu 22: (1 điểm) Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: cơ thể, nguyên phân, sinh sản, giao tử. Bộ NST của mỗi loài sinh vật ổn định về số lượng qua các thế hệ (1)...................... do sự phối hợp của 3 quá trình: Quá trình (2)........................đã phân chia tế bào mà giữ nguyên bộ NST làm hợp tử phát triển thành(3) .................... mà vẫn giữ nguyên bộ NST (2nNST). Quá trình giảm phân đã phân chia tế bào để tạo thành(4) ........................... có bộ NST giảm đi 1 nửa (nNST). Quá trình thụ tinh kết hợp 2 bộ nhân đơn bội của giao tử (nNST) thành bộ nhân lưỡng bội của loài (2nNST) B- TỰ LUẬN: ( 3 điểm ) Câu 23:(2điểm)Thường biến là gì? Phân biệt thường biến với đột biến ? Câu 24:(1điểm) Muốn tăng năng suất vật nuôi, cây trồng lên vượt bậc, con người cần làm gì? HẾT TRƯỜNG TH- THCS THẮNG LỢI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TỔ : TOÁN - KHTN NĂM HỌC 2021- 2022 Họ và tên………………………………… MÔN: SINH HỌC 9 Lớp………… ( Thời gian làm bài 45 phút) ĐỀ CHÍNH THỨC
  9. ĐỀ IV ( Đề có 24 câu, in trong 2 trang) A-TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 20 (5 điểm) Câu 1: Phương pháp cơ bản trong nghiên cứu Di truyền học của Menđen là: A. Phương pháp phân tích các thế hệ lai. B. Thí nghiệm trên cây đậu Hà Lan có hoa lưỡng tính. C. Dùng toán thống kê để tính toán kết quả thu được. D. Theo dõi sự di truyền của các cặp tính trạng. Câu 2: Trong thí nghiệm lai hai cặp tính trạng, Menđen lai hai thứ đậu Hà Lan có đặc điểm: A. Thuần chủng. B. Khác nhau về hai cặp tính trạng. C. Khác nhau về hai cặp tính trạng tương phản. D. cả A và C Câu 3: Theo Menđen, tính trạng không được biểu hiện ở cơ thể lai F1 gọi là: A.Tính trạng tương phản. B.Tính trạng trung gian. C.Tính trạng lặn. D.Tính trạng trội. Câu 4: Khi lai hai bố mẹ khác nhau về một cặp tính trạng thuần chủng tương phản thì A. F1 phân li tính trạng theo tỉ lệ trung bình 3 trội : 1 lặn. B. F2 đồng tính trạng trội. C. F2 phân li tính trạng theo tỉ lệ trung bình 3 trội : 1 lặn. D. Cả 3 phương án trên. Câu 5 : Tại sao tỉ lệ con trai : con gái xấp xỉ 1 : 1? A. Tỉ lệ tinh trùng mang NST X bằng Y. B. Tinh trùng tham gia thụ tinh với xác suất như nhau. C. Do quá trình tiến hoá của loài. D. Cả A và B. Câu 6 : Tâm động là nơi: A. Chia NST thành 2 cánh. B. Điểm dính NST với sợi tơ trong thoi phân bào. C. Có kích thước nhỏ nhất của NST. D. Điểm dính NST với protein histon. Câu 7: Di truyền liên kết là A. Hiện tượng nhóm tính trạng được di truyền cùng nhau, được quy định bởi các gen trên một NST cùng phân li trong quá trình phân bào. B. Hiện tượng nhóm gen được di truyền cùng nhau, quy định một tính trạng. C. Hiện tượng nhiều gen không alen cùng nằm trên 1 NST. D. Hiện tượng nhóm tính trạng được di truyền cùng nhau, được quy định bởi các gen trên các cặp NST tương đồng khác nhau. Câu 8: Một gen có chiều dài 5100Å, chu kỳ xoắn của gen là A. 100 vòng. B. 250 vòng. C. 200 vòng. D. 150 vòng. Câu 9 : Mạch khuôn của gen có trình tự nucleotit là:…-TGXAAGTAXT-… Trình tự của mARN do gen tổng hợp là A. …-TGXAAGTAXT-…B. …-TXATGAAXGT-…C. …-AXGUUXAUGA-…D. …-AGUAXUUGXA-… Câu 10 : Tính đặc thù của protein là do A. Trình tự sắp xếp axit amin. B. Cấu trúc không gian. C. Số lượng axit amin. D. Thành phần axit amin. Câu 11: ADN được duy trì tính ổn định qua các thế hệ nhờ cơ chế A. Nguyên phân. B. Nhân đôi. C. Giảm phân. D. Di truyền. o Câu 12 : Một phân tử ADN có chiều dài 4080A có số Nu loại A = 480. Số nu loại X,G là: A.X = G = 700 B . X = G = 500 C . X=G= 720 D. X = G = 680 Câu 13: Một phân tử ADN có tổng số nu là 4800 chiều dài của gen là: A .2040Ao B .1500 A0 C. 8000 A0 D .8160 A0
  10. Câu 14 : Gen và protein có mối quan hệ với nhau thông qua cấu trúc trung gian nào? A. mARN. B. tARN. C. rARN. D. ADN Câu 15: Đột biến liên quan đến sự thay đổi số lượng của một hay một vài cặp NST gọi là A. Đột biến đa bội chẵn. B. Đột biến đa bội lẻ. C. Đột biến dị bội. D. Cả A và B. Câu 16: Hội chứng Tơcnơ ở nữ do mất 1 NST giới tính X, số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng là A. 46. B. 45. C. 44. D. 47. Câu 17: Ở người, mất đoạn NST số 21 sẽ mắc bệnh gì? A. Hồng cầu lữoi liềm. B. Bệnh Đao. C. Ung thư máu. D. Hội chứng Tơcnơ. Câu 18 : Sự di truyền các tính trạng về màu mắt không liên quan đến giới tính vì ? A. Chỉ có thế hệ ông bà mới xuất hiện B. Sự di truyền các tính trạng màu mắt liên quan đến thế hệ F2 C. Nam và nữ đều có thể xuất hiện màu mắt nâu và màu mắt đen. D.Tính trạng màu mắt không nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Câu 19 : Phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh có vai trò gì trong nghiên cứu di truyền ? A. Biết tính trạng nào chủ yếu phụ thuộc vào kiểu gen, tính trạng nào dễ biến đổi do tác động của môi trường B. Cho biết tương tác giữa kiểu gen và môi trường làm thay đổi tính trạng C. Cho biết kiểu gen của những tính trạng chất lượng D. Cho biết kiểu gen của những tính trạng số lượng Câu 20 : Điều nào đúng khi nói về trẻ đồng sinh khác trứng: A. Luôn giống nhau về giới tính B. Luôn khác nhau về giới tính C. Có thể giống hoặc khác nhau về giới tính D. Ngoại hình luôn giống nhau Câu 21:(1 điểm)Hãy ghép nội dụng ở cột A với cột B cho phù hợp, mỗi ý đúng được 0,25 điểm CỘT A Nội dung nối CỘT B 1.Đồng sinh cùng trứng có 1……. A.Cùng kiểu gen 2.Bệnh Bạch Tạng do 2…….. B. Có 3 NST số 21 3.Bênh Đao bệnh nhân có 3…… C. Có 1 NST giới tính X 4.Bệnh Tớc nơ bệnh nhân có 4…….. E.Đột biến gen lặn gây ra F. Có 2 NST giới tính X Câu 22: (1 điểm) Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: cơ thể, nguyên phân, sinh sản, giao tử. Bộ NST của mỗi loài sinh vật ổn định về số lượng qua các thế hệ (1)...................... do sự phối hợp của 3 quá trình: Quá trình (2)........................đã phân chia tế bào mà giữ nguyên bộ NST làm hợp tử phát triển thành(3) .................... mà vẫn giữ nguyên bộ NST (2nNST). Quá trình giảm phân đã phân chia tế bào để tạo thành(4) ........................... có bộ NST giảm đi 1 nửa( nNST). Quá trình thụ tinh kết hợp 2 bộ nhân đơn bội của giao tử( nNST) thành bộ nhân lưỡng bội của loài( 2nNST) B- TỰ LUẬN: ( 3 điểm ) Câu 23:(2điểm)Thường biến là gì? Phân biệt thường biến với đột biến ? Câu 24:(1điểm) Muốn tăng năng suất vật nuôi, cây trồng lên vượt bậc, con người cần làm gì? HẾT TRƯỜNG TH- THCS THẮNG LỢI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TỔ ……………….. NĂM HỌC 2021- 2022 Họ và tên………………………………… MÔN SINH HỌC 9 Lớp………… ( Thời gian làm bài 45 phút) ĐỀ DỰ BỊ ( Đề có 24 câu, in trong 2 trang)
  11. A-TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 20 (5 điểm). Câu 1: Phương pháp cơ bản trong nghiên cứu Di truyền học của Menđen là gì? A. Phương pháp phân tích các thế hệ lai. B. Thí nghiệm trên cây đậu Hà Lan có hoa lưỡng tính. C. Dùng toán thống kê để tính toán kết quả thu được. D. Theo dõi sự di truyền của các cặp tính trạng. Câu 2: Khi lai hai bố mẹ khác nhau về một cặp tính trạng thuần chủng tương phản thì A. F1 phân li tính trạng theo tỉ lệ trung bình 3 trội : 1 lặn. B. F2 đồng tính trạng trội. C. F2 phân li tính trạng theo tỉ lệ trung bình 3 trội : 1 lặn. D. Cả 3 phương án trên. Câu 3: Đối tượng của Di truyền học là gì? A.Tất cả động thực vật và vi sinh vật. B.Cây đậu Hà Lan có khả năng tự thụ phấn cao. C.Cơ sở vật chất cơ chế tính quy luật của hiện tượng di truyền và biến dị. D.Các thí nghiệm lai giống động vật, thực vật. Câu 4: Phương pháp cơ bản trong nghiên cứu Di truyền học của Menđen là gì? A.Phương pháp phân tích các thế hệ lai. B.Dùng toán thống kê để tính toán kết quả thu được. C.Thí nghiệm trên cây đậu Hà Lan có hoa lưỡng tính. D.Theo dõi sự di truyền của các cặp tính trạng. Câu 5 : Tại sao tỉ lệ con trai : con gái xấp xỉ 1 : 1? A. Tỉ lệ tinh trùng mang NST X bằng Y. B. Tinh trùng tham gia thụ tinh với xác suất như nhau. C. Do quá trình tiến hoá của loài. D. Cả A và B. Câu 6: Di truyền liên kết là A. Hiện tượng nhóm tính trạng được di truyền cùng nhau, được quy định bởi các gen trên một NST cùng phân li trong quá trình phân bào. B. Hiện tượng nhóm gen được di truyền cùng nhau, quy định một tính trạng. C. Hiện tượng nhiều gen không alen cùng nằm trên 1 NST. D. Hiện tượng nhóm tính trạng được di truyền cùng nhau, được quy định bởi các gen trên các cặp NST tương đồng khác nhau. Câu 7: Một gen có chiều dài 5100Å, chu kỳ xoắn của gen là A. 100 vòng. B. 250 vòng. C. 200 vòng. D. 150 vòng. Câu 8: ADN được duy trì tính ổn định qua các thế hệ nhờ cơ chế A. Nguyên phân. B. Nhân đôi. C. Giảm phân. D. Di truyền Câu 9: Hiện tượng con sinh ra khác với bố mẹ và khác nhau về nhiều chi tiết được gọi là : A.Biến dị có tính quy luật trong sinh sản. B. Biến dị không có tính quy luật trong sinh sản. C.Biến dị . D.Biến dị tương ứng với môi trường. Câu 10: Đặc điểm của NST trong các tế bào sinh dưỡng là : A.Luôn tồn tại từng chiếc riêng rẽ B.Luôn tồn tại từng cặp tương đồng C.Luôn luôn co ngắn lại D.Luôn luôn duỗi ra Câu 11: Một phân tử ADN có chiều dài 4080Ao có số Nu loại A = 480. Số nu loại X,G là: A. X = G = 700 B . X = G = 500 C . X=G= 720 D. X = G = 680 Câu 12: Một phân tử ADN có tổng số nu là 4800 chiều dài của gen là: A .2040Ao B.1500 A0 C. 8000 A0 D .8160 A0 Câu 13 : Gen và protein có mối quan hệ với nhau thông qua cấu trúc trung gian nào? A. mARN. B. tARN. C. rARN. D. ADN Câu 14: Đột biến liên quan đến sự thay đổi số lượng của một hay một vài cặp NST gọi là
  12. A. Đột biến đa bội chẵn. B. Đột biến đa bội lẻ. C. Đột biến dị bội. D. Cả A và B. Câu 15: Hội chứng Tơcnơ ở nữ do mất 1 NST giới tính X, số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng là A. 46. B. 45. C. 44. D. 47. Câu 16: Ở người, mất đoạn NST số 21 sẽ mắc bệnh gì? A. Hồng cầu lữoi liềm. B. Bệnh Đao. C. Ung thư máu. D. Hội chứng Tơcnơ. Câu 17: Cha mẹ bình thường sinh một đứa con gái câm điếc bẩm sinh. Giải thích hiện tượng trên ? A. Vì bố mẹ mang kiểu gen dị hợp Aa B. Vì ông nội bị câm điếc bẩm sinh di truyền cho cháu C. Vì ông ngoại bị câm điếc bẩm sinh di truyền cho cháu D. Do các tác nhân gây đột biến Câu 18: Nhìn bên ngoài em có thể nhận biết bệnh nhân Đao qua những đặc điểm nào ? A. Nữ cổ ngắn, tuyến vú không phát triển B. Nam thân cao, chân tay dài C. Người cổ rụt, má phệ, miệng hơi há, lưỡi thè, ngón tay ngắn D. Người rối loạn kinh nguyệt, si đần, vô sinh Câu 19 : Sự di truyền các tính trạng về màu mắt không liên quan đến giới tính vì ? A. Chỉ có thế hệ ông bà mới xuất hiện B. Sự di truyền các tính trạng maøu mắt liên quan đến thế hệ F2 C. Nam và nữ đều có thể xuất hiện màu mắt nâu và màu mắt đen. D.Tính trạng màu mắt không naèm trên nhiễm sắc thể giới tính Câu 20 : Phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh có vai trò gì trong nghiên cứu di truyền ? A. Biết tính trạng nào chủ yếu phụ thuộc vào kiểu gen, tính trạng nào dễ biến đổi do tác động của môi trường B. Cho biết tương tác giữa kiểu gen và môi trường làm thay đổi tính trạng C. Cho biết kiểu gen của những tính trạng chất lượng D. Cho biết kiểu gen của những tính trạng số lượng Câu 21:(1 điểm)Hãy ghép nội dụng ở cột A với cột B cho phù hợp, mỗi ý đúng được 0,25 điểm. CỘT A Nội dung nối CỘT B 1.Bênh đao bệnh nhân có 1……. A. Có 3 NST số 21 2.Bệnh Tớc nơ bệnh nhân có 2…….. B.Cùng kiểu gen 3.Bệnh câm điếc bẩm sinh do 3…… C. Có 1 NST giới tính X 4.Đồng sinh cùng trứng có 4…….. E. Có 2 NST giới tính X F.Đột biến gen lặn gây ra Câu 22: (1 điểm) Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: cơ thể, nguyên phân, sinh sản, giao tử. Bộ NST của mỗi loài sinh vật ổn định về số lượng qua các thế hệ (1)...................... do sự phối hợp của 3 quá trình: Quá trình (2)........................đã phân chia tế bào mà giữ nguyên bộ NST làm hợp tử phát triển thành(3) .................... mà vẫn giữ nguyên bộ NST (2nNST). Quá trình giảm phân đã phân chia tế bào để tạo thành(4) ........................... có bộ NST giảm đi 1 nửa( nNST). Quá trình thụ tinh kết hợp 2 bộ nhân đơn bội của giao tử( nNST) thành bộ nhân lưỡng bội của loài( 2nNST) B- TỰ LUẬN: ( 3 điểm ) Câu 23:(2điểm) Ở một loài thực vật khi cho cây quả đỏ lai với cây quả đỏ, người ta thu được ở F 1 150 cây quả đỏ và 50 cây quả vàng. Hãy xác định tính trạng trội, tính trạng lặn của loài thực vật đã nêu và viết sơ đồ lai cho phép lai trên. Câu 24:(1điểm) Muốn tăng năng suất vật nuôi, cây trồng lên vượt bậc, con người cần làm gì? HẾT ĐÁP ÁN ĐỀ CHÍNH THỨC KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 MÔN SINH - LỚP: 9
  13. I.HƯỚNG DẪN CHUNG: - Khi chấm giáo viên chú ý: học sinh có thể diễn đạt, trình bày bằng nhiều cách không giống từng câu, từng chữ trong đáp án nhưng câu trả lời vẫn được đảm bảo nội dung thì vẫn được điểm tối đa. II. ĐÁP ÁN CHI TIẾT: A.TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Từ câu 1 đến câu 20, mỗi đáp án khoanh đúng được 0.25 điểm Câu 21 mỗi ghép nối đúng được 0.25 điểm. Câu 22, mỗi cụm từ điền đúng được 0.25 điểm ĐỀ I Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 Đáp D C A C B A B B A C B C A B A D B án Câu 18 19 20 21 22 (1) sinh (2) (3)Cơ (4) Đáp A A C 1A 2C 3F 4B sản Nguyên thể Giao tử án phân ĐỀ II Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 Đáp A C D C B D A D B C A A C D C C B án Câu 18 19 20 21 22 (1) sinh (2) (3)Cơ (4) Đáp C C A 1B 2C 3E 4A sản Nguyên thể Giao tử án phân ĐỀ III Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 Đáp A C C A C B A A C A B B C B A B A án Câu 18 19 20 21 22 (1) sinh (2) (3)Cơ (4) Đáp A C D 1C 2B 3A 4E sản Nguyên thể Giao tử án phân ĐỀ IV Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 Đáp A D C C D B A D C A B C D A C B C án Câu 18 19 20 21 22 (1) sinh (2) (3)Cơ (4) Đáp C A C 1A 2E 3B 4C sản Nguyên thể Giao tử án phân B- TỰ LUẬN : (3 điểm) Chung cả 4 đề Câu Nội dung Điểm 23 Thường biến là những biến đổi ở kiểu hình phát sinh trong đời cá thể do ảnh 0.5 hưởng trực tiếp của môi trường.
  14. 2 điểm Thường biến: Đột biến: 1.5 điểm Biến đổi về kiểu hình, không liên Biến đổi cơ sở vật chất của hiện quan đến biến đổi kiểu gen. Không tượng di truyền( ADN, NST) Có di di truyền, đồng loạt theo hướng xác truyền, cá thể, ngẫu nhiên 0.25 điểm định. 0.25 điểm Do ảnh hưởng của môi trường trong Do ảnh hưởng trực tiếp của môi trường. Có lợi cho sinh vật, giúp hoặc ngoài cơ thể. Đa số có hại cho sinh vật thích nghi. 0.25 điểm sinh vật, ít khi có lợi. 0.25 điểm Không có ý nghĩa trong chọn giống Có ý nghĩa quan trọng trong chọn và tiến hóa. giống và tiến hóa.0.25 điểm 0.25 điểm 24 Muốn tăng năng suất vật nuôi, cây trồng lên vượt bậc, con người cần: chọn 1 điểm giống mới để có kiểu gen tốt để có mức phản ứng rộng, chăm sóc đúng kỹ 1 điểm thuật để kiểu gen thể hiện tối đa mức phản ứng. Thắng Lợi, ngày tháng 11 năm 2021 Người ra đề Duyệt của tổ chuyên môn Văn Trương Ngọc Hạnh Phan Thị Minh Hiếu Người phản biện Duyệt của ban giám hiệu Trần Thị Minh Vân Cung Thị Phương Lan
  15. ĐÁP ÁN ĐỀ DỰ PHÒNG KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 MÔN SINH HỌC - LỚP 9 I.HƯỚNG DẪN CHUNG: - Khi chấm giáo viên chú ý: học sinh có thể diễn đạt, trình bày bằng nhiều cách không giống từng câu, từng chữ trong đáp án nhưng câu trả lời vẫn được đảm bảo nội dung thì vẫn được điểm tối đa. II. ĐÁP ÁN CHI TIẾT: A.TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Từ câu 1 đến câu 20, mỗi đáp án khoanh đúng được 0.25 điểm Câu 21 mỗi ghép nối đúng được 0.25 điểm. Câu 22, mỗi cụm từ điền đúng được 0.25 điểm ĐỀ DỰ BỊ : Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 Đáp A C C A D A D B C B C D A C B C A án Câu 18 19 20 21 22(chung cả 4 đề) (1) sinh (2) (3)Cơ (4) Đáp C C A 1A 2C 3F 4B sản Nguyên thể Giao tử án phân B- TỰ LUẬN (3 điểm) Câu Nội dung Điểm 23 F1: 150 cây quả đỏ : 50 cây quả vàng = 3 quả đỏ : 1 quả vàng  kiểu 0,5đ gen của P: Aa x Aa 2 điểm 0,5đ Quả đỏ là tính trạng trội, quả vàng là tính trạng lặn Quy ước: A- quả đỏ, aa quả vàng Sơ đồ lai: P Aa X Aa G A: a ; A: a 1đ F1 1AA: 2Aa:1aa Kiểu hình: 3 quả đỏ: 1 quả vàng 24 Muốn tăng năng suất vật nuôi, cây trồng lên vượt bậc, con người cần: chọn 1 điểm giống mới để có kiểu gen tốt để có mức phản ứng rộng, chăm sóc đúng kỷ 1 điểm thuật để kiểu gen thể hiện tối đa mức phản ứng. Thắng Lợi, ngày tháng 11 năm 2021 Người ra đề Duyệt của tổ chuyên môn Văn Trương Ngọc Hạnh Phan Thị Minh Hiếu Người phản biện Duyệt của ban giám hiệu Cung Thị Phương Lan
  16. TRƯỜNG TH- THCS THẮNG LỢI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TỔ TOÁN - KHTN NĂM HỌC 2021- 2022 Họ và tên………………………………… MÔN SINH HỌC 9 Lớp………… ( Thời gian làm bài 45 phút) PHẦN TỰ LUẬN ĐỀ CHÍNH THỨC Câu 23:(2điểm)Thường biến là gì? Phân biệt thường biến với đột biến ? Câu 24:(1điểm) Muốn tăng năng suất vật nuôi, cây trồng lên vượt bậc, con người cần làm gì? TRƯỜNG TH- THCS THẮNG LỢI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TỔ TOÁN - KHTN NĂM HỌC 2021- 2022 Họ và tên………………………………… MÔN SINH HỌC 9 Lớp………… ( Thời gian làm bài 45 phút) PHẦN TỰ LUẬN ĐỀ CHÍNH THỨC Câu 23:(2điểm)Thường biến là gì? Phân biệt thường biến với đột biến ? Câu 24:(1điểm) Muốn tăng năng suất vật nuôi, cây trồng lên vượt bậc, con người cần làm gì? TRƯỜNG TH- THCS THẮNG LỢI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TỔ TOÁN - KHTN NĂM HỌC 2021- 2022 Họ và tên………………………………… MÔN SINH HỌC 9 Lớp………… ( Thời gian làm bài 45 phút) PHẦN TỰ LUẬN ĐỀ CHÍNH THỨC Câu 23:(2điểm)Thường biến là gì? Phân biệt thường biến với đột biến ? Câu 24:(1điểm) Muốn tăng năng suất vật nuôi, cây trồng lên vượt bậc, con người cần làm gì? TRƯỜNG TH- THCS THẮNG LỢI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TỔ TOÁN - KHTN NĂM HỌC 2021- 2022 Họ và tên………………………………… MÔN SINH HỌC 9 Lớp………… ( Thời gian làm bài 45 phút) PHẦN TỰ LUẬN ĐỀ CHÍNH THỨC Câu 23:(2điểm)Thường biến là gì? Phân biệt thường biến với đột biến ? Câu 24:(1điểm) Muốn tăng năng suất vật nuôi, cây trồng lên vượt bậc, con người cần làm gì?
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2