intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Duy Hiệu, Thăng Bình

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:24

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Vận dụng kiến thức và kĩ năng các bạn đã được học để thử sức với "Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Duy Hiệu, Thăng Bình" này nhé. Thông qua đề kiểm tra các bạn sẽ được ôn tập và nắm vững kiến thức môn học. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Duy Hiệu, Thăng Bình

  1. TRƯỜNG TH & THCS NGUYỄN DUY HIỆU BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: SINH - Lớp 9 TT Đơn vị kiến thức Số câu hỏi theo Tổng Mức độ kiến các mức độ Nội dung thức, kĩ năng kiến thức cần kiểm tra, NB TH VD VDC đánh giá 1 CÁC KHÁI Nhận biết: NIỆM CỦA MENDEN Di truyền học - Học sinh trình bày được mục Bài 1. MenĐen – người đích, nhiệm vụ Menđen và Di đặt nền móng cho di và ý nghĩa của di truyền học. truyền học truyền học. Thông hiểu: Một số thuật ngữ và kí hiệu cơ bản của di - Hiểu được công truyền học lao to lớn và trình bày được phương pháp phân tích các thế hệ lai của Menđen. Bài 2. Lai một - Hiểu và ghi nhớ cặp tính trạng. một số thuật ngữ và ký hiệu trong di truyền học. Nhận biết: Thí nghiệm của Men - Học sinh trình Đen bày và phân tích Men Đen giải thích được thí nghiệm kết quả thí nghiệm lai một cặp tính trạng của Menđen. Thông hiểu: - Hiểu và ghi nhớ các khái niệm Bài 3. Lai một kiểu hình, kiểu cặp tính trạng gen, thể đồng (tiếp theo). hợp, thể dị hợp. Hiểu và phát biểu 1 0,33đ được nội dung quy luật phân li.
  2. Nhận biết: - Nêu được ý nghĩa của quy luật phân li đối với lĩnh vực sản Bài 4. Lai hai xuất. cặp tính trạng. Thông hiểu: 1 0.33đ - Học sinh hiểu và trình bày được 1 0,33đ nội dung, mục đích và ứng dụng Bài 5. Lai hai của các phép lai cặp tính trạng Một số khái niệm: phân tích. (tiếp theo). Lai phân tích: Tương quan trội lặn Nhận biết: - Biết phân tích kết quả thí nghiệm lai 2 cặp tính trạng của Menđen 1: Các thí nghiệm Thông hiểu: Bài 6. Bài tập của Menđen chương I. - Giải thích được 2: Biến dị tổ hợp kết quả thí nghiệm theo quan điểm của Menđen.. - Phân tích được ý nghĩa của quy luật phân li độc lập đối với chọn Men đen giải thích giống và tiến kết quả thí nghiệm hoá. Ý nghĩa của quy Thông hiểu: luật phân ly độc lập Củng cố, khắc sâu và mở rộng nhận thức về các quy luật di truyền. Vận dụng - Biết vận dụng
  3. kiến thức vào giải các bài tập.về lai một cặp Biết kiểu hình của P tính trạng nên xác định kiểu gen, kiểu hình ở F1, F2 Biết kết quả F1, xác định kiểu gen, kiểu hình của P. Nhận biết: NHIỄM Tính đặc trưng của SẮC THỂ bộ nhiễm sắc thể - Học sinh nêu được tính đặc Bài 8. Nhiễm Cấu trúc của nhiễm trưng của bộ sắc thể sắc thể NST ở mỗi loài. 2 Chức năng của - Mô tả đựoc cấu nhiễm sắc thể trúc hiển vi điển hình của NST ở kì giữa của nguyên phân. Thông hiểu: - Hiểu được chức năng của NST đối với sự di truyền các tính Bài 9. Nguyên trạng.- Học sinh phân. nêu được tính đặc 1 2đ Những diễn biến cơ trưng của bộ bản của NST trong NST ở mỗi loài. quá trình nguyên Nhận biết: phân - Học sinh nắm Ý nghĩa củanguyên được sự biến đổi phân hình thái NST (chủ yếu là sự đóng và duỗi xoắn) trong chu kì tế bào. - Trình bày được những biến đổi cơ bản của NST qua các kì của
  4. nguyên phân. Thông hiểu: - Phân tích được ý nghĩa của nguyên phân đối với sự sinh sản và sinh trưởng của cơ thể. Nhận biết: Những diễn biến cơ - Học sinh nêu bản của nhiễm sắc Bài 10. Giảm thể trong giảm phân được những diễn phân. biến cơ bản của Kết quả giảm phân: NST qua các kì giảm phân I và giảm phân II. Thông hiểu: - Nêu được những điểm khác nhau của từng kì ở giảm phân I và II. - Phân tích được những sự kiện quan trọng có liên quan tới các 1 1đ cặp NST tương đồng. Vận dụng: Học sinh nhận Bài Thực biết dạng NST ở hành: Quan Nhận biết NST các kì. sát hình thái nhiễm sắc thể. Nhận biết: Học sinh trình bày được các quá trình phát sinh giao tử ở động vật Bài 11. Phát Sự phát sinh giao tửThông hiểu: . sinh giao tử Thụ tinh - Nêu được và thụ tinh. những điểm Ý nghĩa của giảm giống và khác
  5. phân và thụ tinh nhau giữa quá trình phát sinh giao tử đực và cái. - Phân tích được ý nghĩa của các quá trình giảm phân và thụ tinh về mặt di truyền và biến dị Nhận biết: Bài 12. Cơ Nhiễm sắc thể giới chế xác định tính Học sinh mô tả giới tính. được một số đặc Cơ chế xác định giới điểm của NST tính:Các yếu tố ảnh giới tính. hưởng đến sự phân hoá giới tính - Trình bày được cơ chế xác định NST giới tính ở người. Thông hiểu: . - Phân tích được ảnh hưởng của các yếu tố môi trường đến sự phân hoá giới tính. Vận dụng cao Giải thích cơ sở khoa học của vệc Bài 13 Di sinh con trai, con truyền liên gái kết. Nhận biết: - Nêu được ý nghĩa của di Thí nghiệm của truyền liên kết, Mooc gan đặc biệt trong Ý nghĩa của di lĩnh vực chọn truyền liên kết giống. Thông hiểu: . Học sinh hiểu được những ưu thế của ruồi giấm
  6. đối với nghiên cứu di truyền. - Mô tả và giải thích được thí nghiệm của Moocgan. Nhận biết: 1 0,33đ ADN VÀ Cấu tạo hoá học của Nhận biết các 3 GEN phân tử ADN thành phần ADN Bài 15. AND Cấu trúc không gian Thông hiểu: của phân tử AND - Học sinh phân tích được thành phần hoá học của ADN đặc biệt là tính đặc thù và hình dạng của nó. - Mô tả được cấu 1 0.33đ trúc không gian của ADN theo mô hình của J. Oatsơn , F. Crick. - Học sinh trình bày được các nguyên tắc của Bài 16. ADN sự tự nhân đôi và bản chất của ADN ; Nêu của gen. được chức năng của gen, ADN. 1. Quá trình tự nhân đôi của ADN Nhận biết: 2. Bản chất của gen - Học sinh mô tả 1 0.33d 3. Chức năng ADN được cấu tạo sơ bộ và chức năng Bài 17. Mối 1. ARN của ARN. quan hệ giữa gen và ARN. 2.ARN được tổng - Kể được các hợp theo nguyên tắc loại ARN. nào? Thông hiểu: - Trình bày được
  7. sơ bộ quá trình tổng hợp ARN đặc biệt là nêu được nguyên tắc của quá trình này. Vận dụng: Nguyên tắc bổ sung để xác định trình tự nu từ ADN ra ARN và 1/2 1d ngược lại Nhận biết: - Học sinh nêu được thành phần hoá học của prôtêin, phân tích được tính đặc trưng và đa dạng 1 0.33d Bài 18. 1: Cấu trúc của của nó. Prôtêin. Protein 2: Chức năng của Thông hiểu: Protein - Mô tả được các bậc cấu trúc của prôtêin và hiểu được vai trò của nó. Nắm được các chức năng của prôtêin. Nhận biết: 1 0.33d - Học sinh nắm mối quan hệ giữa ARN và prôtêin thông qua việc 1: Mối quan hệ giữa trình bày sự hình ARN và PRÔTÊIN thành chuỗi aa. Thông hiểu: 2: Mói quan hệ giữa - Giải thích mối gen và tính trạng quan hệ trong sơ đồ: gen (1 đoạn phân tử ADN) - ARN 
  8. prôtêin  tính trạng. - Củng cố cho HS kiến thức về cấu trúc phân tử 1. NST ADN. Bài 19. Mối 2.ADN và gen quan hệ giữa gen và tính trạng Bài 20. Thực hành: Quan sát và lắp mô hình ADN. Nhận biết: 1 0.33d 4. Bài 21. Đột 1: Đột biến gen là BIẾN biến gen gì? - Học sinh trình DỊ bày được khái 2: Nguyên nhân phát niệm và nguyên sinh đột biến gen nhân đột biến gen. 3: Vai trò của đột biến gen - Trình bày được tính chất biểu hiện và vai trò của đột biến gen đối với sinh vật và con người. Vận dụng cao Xác đinh tính số 1/2 1đ nu sau đột biến Bài 22. Đột biến cấu trúc Nhận biết: nhiễm sắc thể. 1: Đột biến cấu trúc 1 0.33đ NST là gì? - Học sinh trình 2:Nguyên nhân phát bày được một số sinh và tính chấtcủa
  9. đột biến cấu trúc dạng đột biến cấu NST trúc NST. Thông hiểu: - Giải thích và nắm được nguyên nhân và nêu được vai trò 1 0.33đ của đột biến cấu trúc NST. Thông hiểu: Bài 23. Đột - Học sinh nắm biến số lượng được các biến đổi nhiễm sắc thể 1: Hiện tượng dị bội số lượng thường thấy ở một cặp 2: Sự phát sinh thể NST, cơ chế hình dị bội thành thể (2n + 1) và thể (2n - 1). 1 0.33đ - Nêu được hậu quả của biến đổi số lượng ở từng cặp NST. Thông hiểu: Bài 24. Đột - Học sinh phân biến số lượng biệt được hiện nhiễm sắc thể 1: Hiện tượng đa bội tượng đa bội thể (tiếp theo). và thể đa bội. - Nhận biết được một số thể đa bội bằng mắt thường qua tranh ảnh và có được các ý niệm sử dụng các đặc điểm của thể đa bội trong chọn giống Nhận biết: - Học sinh nhận Bài 26. Thực biết 1 số đột biến hành: Nhận hình thái ở thực biết một vài Quan sát đặc điểm vật và phân biệt
  10. dạng đột biến. hình thái của dạng sự sai khác về gốc và thể đột biến hình thái của thân, lá, hoa, quả, Quan sát bộ NST hạt giữa thể bình thường và bộ lưỡng bội và thể NST có biến đổi về đa bội trên tranh, số lượng ảnh. - Nhận biết được một số hiện tượng mất đoạn NST trên ảnh 1 0.33d chụp hoặc trên tiêu bản hiển vi. Nhận biết: - Học sinh nắm được khái niệm thường biến. - Trình bày được Bài25,Thường khái niệm mức biến. phản ứng và ý nghĩa của nó trong chăn nuôi 1. Thường biến là và trồng trọt. gi? 1 0.33đ Thông hiểu: 2. MQH giữa KG- - Phân biệt sự MT- KH khác nhau giữa 3. Mức phản ứng thường biến với đột biến về 2 phương diện: khả năng di truyền và sự biểu hiện 1 0.33đ thành kiểu hình. - Trình bày được ảnh hưởng của môi trường sống với tính trạng số lượng và mức phản ứng của chúng để ứng dụng trong việc nâng cao năng
  11. suất vật nuôi và cây trồng. Nhận biết: - Học sinh nhận biết một số thường biến phát sinh ở một số đối tượng thường gặp qua tranh, ảnh và mẫu vật sống. Thông hiểu: - Qua tranh, ảnh HS phân biệt sự khác nhau giữa thường biến và 1. Nhận biết một số đột biến. thường biến - Qua tranh ảnh 2. Phân biệt thường và mẫu vật sống biến và đột biến rút ra được: Tính trạng chất lượng phụ thuộc chủ Bài 27. Thực yếu vào kiểu gen, hành: Quan không hoặc rất ít sát thường chịu tác động của biến. môi trường; Tính trạng số lượng thường chịu ảnh hưởng nhiều của môi trường. - Trình bày được sản phẩm và kết quả học tập qua trả lời các câu hỏi TN SỐ CÂU 7 9 1 1 18 SỐ ĐIỂM 4 3 2 1 10 TỔNG CỌNG
  12. TRƯỜNG TH & THCS NGUYỄN DUY HIỆU MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: SINH - Lớp 9 Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tên Chủ đề cao (40%) (30%) (20%) (10%) Chủ đề 1: CÁC KHÁI NIỆM CỦA MENDEN - Biết vận dụng kiến - Khái niệm lai - Giải thích được thức vào giải các bài phân tích kết quả thí nghiệm tập.về lai một cặp theo quan điểm của tính trạng Menđen.. - Kết quả lai phân tích Số câu 1 câu 2 câu Số câu (điểm) 3 (1đ) Tỉ lệ % 10% 2. Chủ đề 2: NHIỄM SẮC THỂ 1.Nhiễm sắc thể 2.Nguyên phân. 3.Giảm phân. - Học sinh nêu Xác định hình 4.Thực hành: Quan được những diễn thái NST các kì sát hình thái nhiễm biến cơ bản của qua hình vẽ sắc thể. NST qua các kì 5. Phát sinh giao tử nguyên phân và và thụ tinh. GPI . 6.Cơ chế xác định giới tính. Bài 13 Di truyền liên kết. Só câu 1 câu 1 câu Số câu (điểm) 1(2đ) 1(1đ) Tỉ lệ % 20% 10%
  13. 3. Chủ đề 3 . ADN VÀ GEN ADN VÀ GEN Bài 15. AND - Nhận biết các thành phần AND . Bài 16. ADN và bản - Nhận biết các - Mô tả chất của gen. được cấu trúc thành phần AND không gian của Bài 17. Mối quan hệ ARN ADN theo mô giữa gen và ARN. - Mối quan hệ - Vận dụng hình của J. giữa gen và NTBS xác Oatsơn , F. Bài 18. Prôtêin. protein định trình - Xác định các tự AND Bài 19. Mối quan hệ bậc cấu trúc dưa vào giữa gen và tính trạng protein ARN Bài 20. Thực hành: Quan sát và lắp mô hình ADN. Só câu 3 câu 2 câu 1/2 câu 1/2 (1đ) Số câu (điểm) 5 (1.66đ) 10% Tỉ lệ % 17.6% Xác đinh 4. BIẾN DỊ - Các dạng đột - Xác định các tính số nu biến gen dạng đột biến sau đột Bài 21. Đột biến gen cấu trúc và đột biến - Thường biến là biến số lượng Bài 22. Đột biến cấu gi? trúc nhiễm sắc thể. - Phân biệt sự khác nhau giữa thường biến Bài 23. Đột biến số với đột biến lượng nhiễm sắc thể - Trình bày được ảnh Bài 24. Đột biến số hưởng của môi lượng nhiễm sắc thể trường sống (tiếp theo). với tính trạng số lượng và Bài 26. Thực hành: mức phản ứng Nhận biết một vài của chúng để dạng đột biến. ứng dụng trong việc nâng cao năng suất vật Bài25,Thường biến. nuôi và cây
  14. Bài 27. Thực hành: trồng. Quan sát thường biến. - 5 câu 2 câu 1 câu 5(2.66đ) 2 (0.66đ) 1(1đ) Só câu 26.6.% 1.6.% 10.% TS số câu (điểm) 16(7đ) 2(3đ) Tỉ lệ % 70% 30%
  15. Trường TH & THCS Nguyễn Duy Hiệu KIỂM TRA CUỐI KỲ I Đề A Lớp: 9/… MÔN: SINH 9 Họ và tên:……………………………….. Năm học: 2023-2024 Phòng thi số:........ Số báo danh............... Thời gian: 45 phút(KKGĐ) Ngày kiểm tra: / /2023 Nhận xét của thầy, cô Điểm:............................. ......................................................................................................... ............................................................................................ (Bằngchữ:................................) I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất: Câu 1. Ở lúa, tính trạng thân cao trội hoàn toàn so với thân thấp. Theo lí thuyết, nếu cho lúa thân cao thuần chủng lai phân tích thì tỉ lệ kiểu hình ở đời con là: A. 100% cây thân cao. B. 100% cây thân thấp. C. 50% cây thân cao: 50% cây thân thấp . D. 75% cây thân cao : 25% cây thân thấp. Câu 2. Trường hợp nào sau đây là phép lai phân tích? A. AA x Aa. B. AA x aa. C. Aa x Aa. D. AA x AA. Câu 3. Ở người, tế bào sinh dưỡng thể dị bội (2n – 1) có số lượng nhiễm sắc thể là bao nhiêu? A. 43. B. 44. C. 45. D. 47. Câu 4. Điều nào sau đây không đúng khi nói về phân tử ADN? A. Gồm bốn loại nuclêôtit là A, T, G, X. B. Cấu tạo gồm hai mạch thẳng song song. C. Cấu tạo gồm hai mạch xoắn song song. D. Gồm bốn loại nuclêôtit là A, U, G, X. Câu 5. Loại nuclêôtit nào sau đây không có trong cấu tạo của phân tử ARN? A. Timin. B. Uraxin. C. Ađênin. D. Guanin. Câu 6. Gen và prôtêin có mối quan hệ với nhau thông qua cấu trúc trung gian nào sau đây? A. tARN. B. mARN. C. rARN. D. ADN. Câu 7. Một gen có 6800 nuclêôtit. Theo mô hình của J.Oatxơn và F.Crick thì gen đó có bao nhiêu chu kì xoắn? A. 3,4 B. 34. C. 340. D. 3400. Câu 8. Hai hoặc nhiều chuỗi axit amin kết hợp với nhau tạo nên cấu trúc prôtêin bậc mấy?
  16. A. Bậc 1. B. Bậc 2. C. Bậc 3. D. Bậc 4. Câu 9. Một nhiễm sắc thể (NST) có trình tự các gen là GHIKLM. Sau khi đột biến, NST có trình tự gen là GHIKLKLM. Đây là dạng đột biến nào? A. Lặp đoạn nhiễm sắc thể. B. Đảo đoạn nhiễm sắc thể. C. Đột biến gen. D. Mất đoạn nhiễm sắc thể. Câu 10. Nhận định nào sau đây đúng khi nói về thường biến? A. Di truyền được qua sinh sản hữu tính. B. Biến đổi kiểu hình, không biến đổi kiểu gen. C. Đột biến làm biến đổi kiểu hình. D. Biểu hiện riêng lẻ, không định hướng. Câu 11. Những phát biểu nào sau đây đúng khi nói về mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình? I. Tính trạng số lượng rất ít hoặc không chịu ảnh hưởng của môi trường. II. Tính trạng chất lượng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen. III. Kiểu hình là kết quả sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường. IV. Bố mẹ không truyền cho con những tính trạng có sẵn mà truyền cho con kiểu gen. A. I, II, III. B. I, III. C. II, III, IV. D. I, IV. Câu 12. Cùng một cây rau mác nhưng lá trên cạn có hình mũi mác, còn lá trong nước có hình bản dài. Đây là ví dụ minh họa về A. biến dị tổ hợp. B. đột biến gen C. đột biến nhiễm sắc thể. D. thường biến. Câu 13. Dạng đột biến nào sau đây làm tăng số lượng nuclêôtit trong gen? A. Thêm một cặp (A-T). B. Thay thế một cặp (A-T) bằng một cặp (G-X). C. Mất một cặp (G-X). D. Mất một cặp (G-X) và thêm một cặp (A-T). Câu 14. Phép lai phân tích được sử dụng nhằm xác định A. kiểu gen của cá thể mang tính trạng lặn. B. kiểu gen của cá thể mang tính trạng trội C.kiểu hình của cá thể mang tính trạng trội. D. kiểu hình của cá thể mang tính trạng lặn Câu 15. Củ cải có bộ NST 2n = 18. Thể tam bội của loài này có bao nhiêu NST trong mỗi tế bào sinh dưỡng? A. 17. B. 19. C. 27. D. 54. II. TỰ LUẬN (5.0 điểm) Câu 1. (2.0 điểm) Nêu những diễn biến cơ bản của nhiễm sắc thể qua các kì của nguyên phân? Câu 2. (1.0 điểm) Quan sát các hình (1), (2), (3), (4) về quá trình phân bào ở loài A, xác định hình nào thuộc giai đoạn phân bào nguyên phân? Và xác định tên các kì nguyên phân đó.
  17. Câu 3. (2.0 điểm) a. (1,0 điểm) Giả sử một đoạn ARN được tổng hợp từ đoạn gen cấu trúc (I). Đoạn ARN có trình tự các nuclêôtit như sau: 5’... A-U-G-U-X-X-A-X-X-U-. 3’ Hãy viết trình tự các nuclêôtit trong đoạn gen cấu trúc (I). b. (1,0 điểm) Nếu đoạn gen cấu trúc (I) nói trên bị đột biến mất cặp nuclêôtit thứ 6 thì số liên kết hiđrô có trong đoạn gen đột biến là bao nhiêu? BÀI LÀM: I/ Trắc nghiệm: Hãy chọn 1 trong các chữ cái A, B, C, D ở mỗi câu sao cho đúng, rồi điền vào bảng sau: Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đề A II/ Tự luận: ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………
  18. Trường TH-THCS Nguyễn Duy Hiệu KIỂM TRA CUỐI KỲ I Đề B Lớp: 9/… MÔN: SINH 9 Họ và tên:……………………………….. Năm học: 2023-2024 Phòng thi số:........ Số báo danh............... Thời gian: 45 phút(KKGĐ) Ngày kiểm tra: / /2023 Nhận xét của thầy, cô Điểm:............................. ......................................................................................................... (Bằngchữ:......................) ............................................................................................ I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất: Câu 1. Cùng một cây rau mác nhưng lá trên cạn có hình mũi mác, còn lá trong nước có hình bản dài. Đây là ví dụ minh họa về A. thường biến. B. đột biến gen. C. đột biến nhiễm sắc thể. D. biến dị tổ hợp. Câu 2. Phép lai phân tích được sử dụng nhằm xác định A. kiểu gen của cá thể mang tính trạng trội. B. kiểu gen của cá thể mang tính trạng lặn. C. kiểu hình của cá thể mang tính trạng trội. D. kiểu hình của cá thể mang tính trạng lặn Câu 3. Trường hợp nào sau đây là phép lai phân tích? A. ee x ee. B. Ee x ee. C. Ee x Ee. D. EE x EE. Câu 4. Điều nào sau đây đúng khi nói về phân tử ARN? A. Cấu tạo gồm hai mạch thẳng song song. B. Gồm bốn loại nuclêôtit là A, U, G, X. C. Cấu tạo gồm hai mạch xoắn song song. D. Cấu tạo từ ba nguyên tố hóa học C, H, O. Câu 5. Trình tự sắp xếp các axit amin tạo nên chuỗi axit amin thuộc cấu trúc prôtêin bậc mấy? A. Bậc 1. B. Bậc 2. C. Bậc 3. D. Bậc 4. Câu 6. Loại nuclêôtit nào sau đây không có trong cấu tạo của phân tử ARN? A. Ađênin. B. Timin. C. Uraxinn. D. Guanin. Câu 7. Gen và prôtêin có mối quan hệ với nhau thông qua cấu trúc trung gian nào sau đây? A. ADN. B. tARN. C. mARN. D. rARN. Câu 8. Một gen có chiều dài 5100A. Theo mô hình của J.Oatxơn và F.Crick thì gen đó có tổng Nu là bao nhiêu? A. 3 nu. B. 30 nu. C. 300 nu. D. 3000 nu.
  19. Câu 9. Một nhiễm sắc thể (NST) có trình tự các gen là GHIKLM. Sau khi đột biến, NST có trình tự gen là GKIHLM. Đây là dạng đột biến nào? A. Đảo đoạn nhiễm sắc thể. B. Mất đoạn nhiễm sắc thể. C. Đột biến gen. D. Lặp đoạn nhiễm sắc thể Câu 10. Ở người, tế bào sinh dưỡng thể dị bội (2n - 2) có số lượng nhiễm sắc thể là bao nhiêu? B. 24. B. 44. C. 45. D. 23. Câu 11. Nhận định nào sau đây đúng khi nói về thường biến? A.Di truyền được qua sinh sản hữu tính. B. Đột biến làm biến đổi kiểu hình. C. Biến đổi kiểu hình, không biến đổi kiểu gen. D. Biểu hiện riêng lẻ, không định hướng. Câu 12. Dạng đột biến nào sau đây làm giảm số lượng nuclêôtit trong gen? B. Thêm một cặp (A-T). B. Mất một cặp (G-X) và thêm một cặp (A-T). C. Thay thế một cặp (A-T) bằng một cặp (G-X). D. Mất một cặp (G-X). Câu 13. Dâu tằm có bộ NST 2n = 56. Thể tam bội của loài này có bao nhiêu NST trong mỗi tế bào sinh dưỡng? A. 84. B. 168. C. 57. D. 55. Câu 14. Những phát biểu nào sau đây đúng khi nói về mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình? I. Tính trạng chất lượng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen. II. Tính trạng số lượng rất ít hoặc không chịu ảnh hưởng của môi trường. III. Kiểu hình là kết quả sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường. IV. Bố mẹ không truyền cho con những tính trạng có sẵn mà truyền cho con kiểu gen. A. I, II, III. B. I, III, IV. C. II, III. D. II, IV. Câu 15. Ở cà chua lưỡng bội, tính trạng quả đỏ trội hoàn toàn so với quả vàng. Theo lí thuyết, nếu cà chua quả đỏ không thuần chủng lai phân tích thì tỉ lệ kiểu hình ở đời con là A. 100% cây quả đỏ. B. 100% cây quả vàng. C. 50% cây quả đỏ: 50% cây quả vàng. D. 75% cây quả đỏ: 25% cây quả vàng. II. TỰ LUẬN (5.0 điểm) Câu 1. (3.0 điểm) a. (2.0 điểm) Nêu những diễn biến cơ bản của nhiễm sắc thể qua các kì của giảm phân I? Câu 2. (1.0 điểm) Quan sát các hình (1), (2), (3), (4) về quá trình phân bào ở loài A, xác định hình nào thuộc giai đoạn phân bào giảm phân I? Và xác định tên các kì giảm phân đó.
  20. Câu 3 (2.0 điểm) a. (1,0 điểm) Giả sử một đoạn ARN được tổng hợp từ đoạn gen cấu trúc (I). Đoạn ARN có trình tự các nuclêôtit như sau: 5’... A-U-G-A-G-X-A-X-X-A-... 3’ Hãy viết trình tự các nuclêôtit trong đoạn gen cấu trúc (I). b. (1.0 điểm) Nếu đoạn gen cấu trúc (I) nói trên bị đột biến mất cặp nuclêôtit thứ 8 thì số liên kết hiđrô có trong đoạn gen đột biến là bao nhiêu? BÀI LÀM: I/ Trắc nghiệm: Hãy chọn 1 trong các chữ cái A, B, C, D ở mỗi câu sao cho đúng, rồi điền vào bảng sau: Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đề B II/ Tự luận: ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2