intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Đức Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:20

7
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Đức Giang” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Đức Giang

  1. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN SINH HỌC 9 Năm học 2023 - 2024 Thời gian: 45 phút KHUNG MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA KÌ 1 MÔN SINH HỌC, LỚP 9 1. Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra học kì 1 khi kết thúc nội dung: bệnh, tật di truyền ở người - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 70% trắc nghiệm, 30% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 7,0 điểm, (gồm 28 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 4 câu), Vận dụng: 8 câu, vận dụng cao: 4 câu, mỗi câu 0,25 điểm; 1. Ma trận đề
  2. Chủ MỨC Tổng Điểm số đề ĐỘ số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự Tự Tự Tự Tự nghiệ nghiệ nghiệ nghiệ nghiệ luận luận luận luận luận m m m m m 1. Các thí nghiệ m của 7 2 Mede n, Mooc gan 2. 3 4 NST 3. ADN 4 1 1 và gen 4. Biến 2 1 2 dị 5. Di truyền 1 1 2 học ở người Số 16 1 8 2 4 câu Điểm 4 1 2 2 1 số Tổng số 10 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm điểm điểm 2. Bản đặc tả
  3. Số ý TN/số Câu hỏi Yêu cầu câu Nội dung Mức độ cần đạt hỏi TN TN TN TL TL (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) 1. các Nhận biết - Nêu được đối tượng thí 7 7 thí nghiệm, cách tiến hành nghiệm Thông - Viết được sơ đồ lai giải thích của hiểu kết quả phép lái Menđen - nhận xét tỉ lệ kiểu gen và 2 2 , kiểu hình sinh ra ở các thế hệ Moocga sau n Vận dụng - Viết được sơ đồ lai giải thích các trường hợp tương tự 2. NST Nhận biết - Nhận biết hình thái của NST 3 3 Thông - Cấu trúc đặc trưng của NST 4 4 hiểu qua các kì Vận dụng - Giải thích hiện tượng thực tế 3. ADN Nhận biết - Nhận biết được cấu trúc của 4 4 và gen AND, ARN, protein Thông - So sánh cấu trúc, chức năng hiểu của AND và ARN Vận dụng - Giải bài tập tính số lượng 2 1 đơn phân 4. Biến Nhận biết - Nhận biết đột biến gen, đột 2 2 dị biến cấu trúc NST, đột biến số lượng NST, thường biến. Thông - So sánh được điểm giống và 1 1 hiểu khác nhau giữa các loại đột biến, giữa đột biến và thường biến Vận dụng 2 2 Giải thích hiện tượng thực tế 5. Di Nhận biết - nêu được các phương pháp truyền nghiên cứu di truyền ở người, học ở một số bệnh tạt di truyền người (1 người tiết) Thông - Hiểu được nguyên nhan gây 1 1 hiểu ra bệnh, tật đi truyền ở người Vận dụng 1 1 - Giải được bài tập phả hệ
  4. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN SINH HỌC 9 Năm học 2023 - 2024 Thời gian: 45 phút Mã đề: 001
  5. I. Trắc nghiệm : ( 7 điểm): Chọn đáp án đúng và điền vào phiếu trả lời trắc nghiệm Câu 1: Chọn nhận định sai. A. rARN có vai trò tổng hợp các chuỗi polypeptit để tạo thành bào quan riboxom. B. mARN là bản phiên mã từ mạch khuôn của gen. C. tARN vận chuyển axit amin cho quá trình tổng hợp protein. D. rARN tham gia cấu tạo màng tế bào. Câu 2: Trong giảm phân các tế bào trải qua mấy lần phân bào. A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 3: Thế hệ F1 trong lai 1 cặp tính trạng thuần chủng, tương phản sẽ là. B. Đồng tính trạng trội. A. Đồng tính trạng lặn. C. Đều thuần chủng. D. Đều khác bố mẹ. Câu 4: Thực chất của quá trình thụ tinh là . A. Sự kết hợp giữa trứng và tinh trùng. B. Sự phân li của các cặp NST giới tính. C. Sự kết hợp 2 bộ đơn bội (n NST) thành 1 bộ NST lưỡng bội (2n NST) D. Sự kết hợp của 2 tế bào sinh dục. Câu 5: Ở tinh tinh có 2n = 48 NST. Một tế bào của Tinh Tinh đang ở kì cuối của giảm phân II có số NST là. A. 24 NST B. 48 NST C. 72 NST D. 96 NST Câu 6: Khi Moocgan làm thí nghiệm trên ruồi giấm, ông đã phát hiện ra điều gì? A. Di truyền liên kết gen. B. Di truyền độc lập. C. Trội không hoàn toàn D. Di truyền phân li. Câu 7: Men den đã thành công trên đậu Hà Lan là nhờ đặc tính nào của hoa? A. Hoa đơn tính. B. Hoa lưỡng tính và tự thụ phấn nghiêm ngặt. C. Hoa đơn tính và giao phấn. D. Hoa lưỡng tính và sinh sản nhanh. Câu 8: Kết quả của định luật phân li là: A. F2 đều giống nhau. B. F2 có tỉ lệ 1 trội : 1 lặn. C. F2 đề đồng tính trội. D. F2 có tỉ lệ 3 trội : 1 lặn. Câu 9: Đơn phân của ADN được cấu từ những loại nuclêôtit nào ? A. C , H , O , N B. A , T , G , X C. A , U , G , X D. A , U , T , X Câu 10: Ở bí, quả tròn là tính trạng trội (B) và quả bầu dục là tính trạng lặn (b). Nếu cho lai quả bí tròn (Bb) với quả bí bầu dục (bb) thì kết quả F1 sẽ là.
  6. A. 100% BB B. 100% Bb C. 50% Bb : 50% bb D. 25% BB : 50% Bb : 25% bb Câu 11: Điều kiện cần phải có trong thí nghiệm của Menden là: A. Bố mẹ đem lai phải thuần chủng. B. Bố mẹ phải khác biệt nhau. C. Bố mẹ đều không thuần chủng. D. Bố mẹ phải giống nhau. Câu 12: Ở người 2n = 46 . Sau giảm phân ở người nữ tạo ra giao tử là. A. 22A + X B. 22A + Y C. 22 A + X và 22A + Y D. 44A + XX Câu 13: Trong tế bào sinh dưỡng, nhiễm sắc thể tồn tại ở dạng nào. A. Đơn bội. B. Cặp NST tương đồng. C. Bộ NST lưỡng tính. D. Bộ NST đặc thù. Câu 14: Phép lai giữa cá thể mang tính trạng trội chưa biết kiểu gen với cá thể mang tính trạng lặn là: A. Tạo giống mới. B. Lai phân tích C. Tạo dòng thuần chủng. D. Lai hữu tính. Câu 15: Trong các phép lai sau, phép lai nào tạo nhiều hợp tử nhất? A. AA x AA B. AA x Aa C. Aa x Aa D. Aa x aa Câu 16: Quá trình tự nhân đôi của ADN dựa theo nguyên tắc nào? A. Nguyên tắc bổ sung B. Nguyên tắc bán bảo toàn C. Nguyên tắc di truyền D. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn Câu 17: Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có trình tự các Nuclêotit như sau: - X – T – X – G – A – T – X - Thì đoạn mạch bổ sung sẽ là: A. G – A – G – X – U – A – G B. X – A – G – X – T – A – G C. G – T – G – X – T – T – G D. G – A – G – X – T – A – G Câu 18: Trong cơ thể, NST giới tính có chức năng: A. Qui định tính trạng sinh vật. B. Qui định đặc điểm di truyền. C. Qui định giới tính sinh vật. D. Qui định sự sinh trưởng của sinh vật. Câu 19: Biến dị bao gồm A. Biến dị di truyền và biến dị không di truyền. B. Biến dị tổ hợp và đột biến. C. Đột biến và thường biến. D. Đột biến gen và đột biến NST. Câu 20: Ở người, mất đoạn NST số 21 hoặc 22 sẽ mắc bệnh gì? A. Hồng cầu lữoi liềm. B. Bệnh Down. C. Ung thư máu. D. Hội chứng Tơcnơ. Câu 21: Đột biến đa bội là dạng đột biến A. NST thay đổi về cấu trúc. B. Bộ NST thiếu 1 vài NST. C. Bộ NST tăng, giảm theo bội số của n. D. Bộ NST tăng theo bội số của n và lớn hơn 2n.
  7. Câu 22. Phương pháp nào sau đây phù hợp với việc nghiên cứu di truyền học người? A. Nghiên cứu phả hệ. B. Tạo đột biến. C. Lai giống. D. Nhân giống trong ống nghiệm. Câu 23. Thường biến thuộc loại biến dị nào sau đây? A. Biến dị di truyền. B. Biến dị không di truyền. C. Biến dị tổ hợp. D. Biến dị số lượng NST. Câu 24. Biến dị tổ hợp là: A. Sự tổ hợp lại các tính trạng của P làm xuất hiện kiểu hình khác P. B. Sự tổ hợp lại các tính trạng của P làm xuất hiện kiểu hình giống P. C. Sự tổ hợp lại các tính trạng của P làm xuất hiện kiểu gen giống P. D. Sự tổ hợp lại các gen của P làm xuất hiện kiểu hình giống P. Câu 25. Điều nào đúng khi nói về trẻ đồng sinh khác trứng ? A. Luôn giống nhau về giới tính . B. Luôn khác nhau về giới tính. C. Có thể giống hoặc khác nhau về giới tính . D. Ngoại hình luôn giống nhau Câu 26. Đơn phân của ADN là: A. Axit amin. B. Glucose. C. Nucleotit. D. Riboxom Câu 27. Một noãn bào bậc 1 có kí hiệu là AaBb khi giảm phân cho mấy loại trứng? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 28: Trong tế bào sinh sản, nhiễm sắc thể tồn tại ở dạng nào? A. Bộ NST đơn bội. B. Cặp NST tương đồng. C. Bộ NST lưỡng bội D. Bộ NST đặc thù. II. Tự luận ( 3 điểm) Câu 1 ( 2 điểm): Khảo sát sự di truyền một bệnh ở người qua 3 thế hệ như sau: a. Hãy cho biết bệnh di truyền trên do gen trội hay lặn qui định? Tại sao? b. Bệnh có di truyền liên kết với giới tính không? Tại sao? Câu 2( 1 điểm): Một gen có chiều dài 5100 A0, có số nucleotit loại G bằng 1,5 số nucleotit loại T. Hãy tính số nucleotit toàn mạch và các loại A, T, G, X của gen trên.
  8. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN SINH HỌC 9 Năm học 2023 - 2024 Thời gian: 45 phút Mã đề: 002 I. Trắc nghiệm : ( 7 điểm): Chọn đáp án đúng và điền vào phiếu trả lời trắc nghiệm Câu 1. Men den đã thành công trên đậu Hà Lan là nhờ đặc tính nào của hoa? A. Hoa lưỡng tính và sinh sản nhanh. B. Hoa đơn tính và giao phấn. C. Hoa lưỡng tính và tự thụ phấn nghiêm ngặt. D. Hoa đơn tính. Câu 2. Ở người 2n = 46 . Sau giảm phân ở người nữ tạo ra giao tử là. A. 22 A + X và 22A + Y B. 22A + Y C. 44A + XX D. 22A + X Câu 3. Kết quả của định luật phân li là: A. F2 đều giống nhau. B. F2 có tỉ lệ 3 trội : 1 lặn. C. F2 đề đồng tính trội. D. F2 có tỉ lệ 1 trội : 1 lặn. Câu 4. Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có trình tự các Nuclêotit như sau: - X – T – X – G – A – T – X - Thì đoạn mạch bổ sung sẽ là: A. X – A – G – X – T – A – G B. G – T – G – X – T – T – G C. G – A – G – X – U – A – G D. G – A – G – X – T – A – G Câu 5. Trong các phép lai sau, phép lai nào tạo nhiều hợp tử nhất? A. Aa x Aa B. Aa x aa C. AA x AA D. AA x Aa Câu 6. Đơn phân của ADN được cấu từ những loại nuclêôtit nào ? A. A , U , T , X B. A , T , G , X C. C , H , O , N D. A , U , G , X Câu 7. Phép lai giữa cá thể mang tính trạng trội chưa biết kiểu gen với cá thể mang tính trạng lặn là: A. Tạo giống mới. B. Lai phân tích C. Tạo dòng thuần chủng. D. Lai hữu tính. Câu 8. Trong cơ thể, NST giới tính có chức năng: A. Qui định sự sinh trưởng của sinh vật. B. Qui định đặc điểm di truyền. C. Qui định tính trạng sinh vật. D. Qui định giới tính sinh vật. Câu 9. Ở bí, quả tròn là tính trạng trội (B) và quả bầu dục là tính trạng lặn (b). Nếu cho lai quả bí tròn (Bb) với quả bí bầu dục (bb) thì kết quả F1 sẽ là. A. 100% BB B. 50% Bb : 50% bb C. 100% Bb D. 25% BB : 50% Bb : 25% bb Câu 10. Quá trình tự nhân đôi của ADN dựa theo nguyên tắc nào? A. Nguyên tắc bán bảo toàn B. Nguyên tắc di truyền C. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn D. Nguyên tắc bổ sung Câu 11. Trong tế bào sinh dưỡng, nhiễm sắc thể tồn tại ở dạng nào. A. Bộ NST lưỡng tính. B. Đơn bội. C. Bộ NST đặc thù. D. Cặp NST tương đồng. Câu 12. Điều kiện cần phải có trong thí nghiệm của Menden là: A. Bố mẹ đều không thuần chủng. B. Bố mẹ phải khác biệt nhau. C. Bố mẹ đem lai phải thuần chủng. D. Bố mẹ phải giống nhau.
  9. Câu 13. Chọn nhận định sai. A. rARN có vai trò tổng hợp các chuỗi polypeptit để tạo thành bào quan riboxom. B. tARN vận chuyển axit amin cho quá trình tổng hợp protein. C. rARN tham gia cấu tạo màng tế bào. D. mARN là bản phiên mã từ mạch khuôn của gen. Câu 14. Trong giảm phân các tế bào trải qua mấy lần phân bào. A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 15. Thực chất của quá trình thụ tinh là . A. Sự kết hợp giữa trứng và tinh trùng. B. Sự kết hợp của 2 tế bào sinh dục. C. Sự kết hợp 2 bộ đơn bội (n NST) thành 1 bộ NST lưỡng bội (2n NST) D. Sự phân li của các cặp NST giới tính. Câu 16. Ở người, mất đoạn NST số 21 hoặc 22 sẽ mắc bệnh gì? A. Hội chứng Tơcnơ. B. Hồng cầu lưỡi liềm. C. Ung thư máu. D. Bệnh Down. Câu 17. Biến dị bao gồm A. Đột biến gen và đột biến NST. B. Biến dị di truyền và biến dị không di truyền. C. Đột biến và thường biến. D. Biến dị tổ hợp và đột biến. Câu 18. Khi Moocgan làm thí nghiệm trên ruồi giấm, ông đã phát hiện ra điều gì? A. Di truyền liên kết gen. B. Di truyền độc lập. C. Di truyền phân li. D. Trội không hoàn toàn Câu 19. Thế hệ F1 trong lai 1 cặp tính trạng thuần chủng, tương phản sẽ là. A. Đồng tính trạng trội. B. Đều thuần chủng. C. Đều khác bố mẹ. D. Đồng tính trạng lặn. Câu 20. Ở tinh tinh có 2n = 48 NST. Một tế bào của Tinh Tinh đang ở kì cuối của giảm phân II có số NST là. A. 96 NST B. 72 NST C. 24 NST D. 48 NST Câu 21. Điều nào đúng khi nói về trẻ đồng sinh khác trứng ? A. Luôn giống nhau về giới tính . B. Ngoại hình luôn giống nhau C. Có thể giống hoặc khác nhau về giới tính . D. Luôn khác nhau về giới tính. Câu 22. Thường biến thuộc loại biến dị nào sau đây? A. Biến dị không di truyền. B. Biến dị di truyền. C. Biến dị số lượng NST. D. Biến dị tổ hợp. Câu 23. Một noãn bào bậc 1 có kí hiệu là AaBb khi giảm phân cho mấy loại trứng? A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 24. Phương pháp nào sau đây phù hợp với việc nghiên cứu di truyền học người? A. Nghiên cứu phả hệ. B. Lai giống. C. Nhân giống trong ống nghiệm. D. Tạo đột biến. Câu 25. Đột biến đa bội là dạng đột biến A. Bộ NST tăng, giảm theo bội số của n. B. Bộ NST tăng theo bội số của n và lớn hơn 2n. C. NST thay đổi về cấu trúc. D. Bộ NST thiếu 1 vài NST. Câu 26. Đơn phân của ADN là: A. Glucose. B. Nucleotit. C. Axit amin. D. Riboxom Câu 27. Trong tế bào sinh sản, nhiễm sắc thể tồn tại ở dạng nào? A. Bộ NST đơn bội. B. Bộ NST lưỡng bội C. Cặp NST tương đồng. D. Bộ NST đặc thù. Câu 28. Biến dị tổ hợp là: A. Sự tổ hợp lại các tính trạng của P làm xuất hiện kiểu hình khác P.
  10. B. Sự tổ hợp lại các gen của P làm xuất hiện kiểu hình giống P. C. Sự tổ hợp lại các tính trạng của P làm xuất hiện kiểu gen giống P. D. Sự tổ hợp lại các tính trạng của P làm xuất hiện kiểu hình giống P. II. Tự luận ( 3 điểm) Câu 1 ( 2 điểm): Khảo sát sự di truyền một bệnh ở người qua 3 thế hệ như sau: a. Hãy cho biết bệnh di truyền trên do gen trội hay lặn qui định? Tại sao? b. Bệnh có di truyền liên kết với giới tính không? Tại sao? Câu 2( 1 điểm): Một gen có chiều dài 5100 A0, có số nucleotit loại G bằng 1,5 số nucleotit loại T. Hãy tính số nucleotit toàn mạch và các loại A, T, G, X của gen trên.
  11. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN SINH HỌC 9 Năm học 2023 - 2024 Thời gian: 45 phút Mã đề: 003 I. Trắc nghiệm : ( 7 điểm): Chọn đáp án đúng và điền vào phiếu trả lời trắc nghiệm Câu 1. Khi Moocgan làm thí nghiệm trên ruồi giấm, ông đã phát hiện ra điều gì? A. Di truyền độc lập. B. Di truyền liên kết gen. C. Di truyền phân li. D. Trội không hoàn toàn Câu 2. Ở người 2n = 46 . Sau giảm phân ở người nữ tạo ra giao tử là. A. 44A + XX B. 22 A + X và 22A + Y C. 22A + X D. 22A + Y Câu 3. Trong giảm phân các tế bào trải qua mấy lần phân bào. A. 3 B. 5 C. 4 D. 2 Câu 4. Đơn phân của ADN được cấu từ những loại nuclêôtit nào ? A. C , H , O , N B. A , U , T , X C. A , T , G , X D. A , U , G , X Câu 5. Điều kiện cần phải có trong thí nghiệm của Menden là: A. Bố mẹ đều không thuần chủng. B. Bố mẹ đem lai phải thuần chủng. C. Bố mẹ phải giống nhau. D. Bố mẹ phải khác biệt nhau. Câu 6. Thực chất của quá trình thụ tinh là . A. Sự kết hợp 2 bộ đơn bội (n NST) thành 1 bộ NST lưỡng bội (2n NST) B. Sự phân li của các cặp NST giới tính. C. Sự kết hợp giữa trứng và tinh trùng. D. Sự kết hợp của 2 tế bào sinh dục. Câu 7. Ở bí, quả tròn là tính trạng trội (B) và quả bầu dục là tính trạng lặn (b). Nếu cho lai quả bí tròn (Bb) với quả bí bầu dục (bb) thì kết quả F1 sẽ là. A. 100% BB B. 50% Bb : 50% bb C. 100% Bb D. 25% BB : 50% Bb : 25% bb Câu 8. Ở người, mất đoạn NST số 21 hoặc 22 sẽ mắc bệnh gì? A. Hội chứng Tơcnơ. B. Bệnh Down. C. Ung thư máu. D. Hồng cầu lưỡi liềm. Câu 9. Trong các phép lai sau, phép lai nào tạo nhiều hợp tử nhất? A. Aa x aa B. AA x Aa C. Aa x Aa D. AA x AA Câu 10. Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có trình tự các Nuclêotit như sau: - X – T – X – G – A – T – X - Thì đoạn mạch bổ sung sẽ là: A. X – A – G – X – T – A – G B. G – A – G – X – U – A – G C. G – T – G – X – T – T – G D. G – A – G – X – T – A – G Câu 11. Ở tinh tinh có 2n = 48 NST. Một tế bào của Tinh Tinh đang ở kì cuối của giảm phân II có số NST là. A. 96 NST B. 48 NST C. 24 NST D. 72 NST Câu 12. Quá trình tự nhân đôi của ADN dựa theo nguyên tắc nào? A. Nguyên tắc bổ sung B. Nguyên tắc bán bảo toàn C. Nguyên tắc di truyền D. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn Câu 13. Biến dị bao gồm A. Đột biến và thường biến. B. Biến dị tổ hợp và đột biến. C. Đột biến gen và đột biến NST. D. Biến dị di truyền và biến dị không di truyền. Câu 14. Thế hệ F1 trong lai 1 cặp tính trạng thuần chủng, tương phản sẽ là. A. Đồng tính trạng trội. B. Đều thuần chủng.
  12. C. Đều khác bố mẹ. D. Đồng tính trạng lặn. Câu 15. Kết quả của định luật phân li là: A. F2 đều giống nhau. B. F2 có tỉ lệ 1 trội : 1 lặn. C. F2 đề đồng tính trội. D. F2 có tỉ lệ 3 trội : 1 lặn. Câu 16. Chọn nhận định sai. A. rARN có vai trò tổng hợp các chuỗi polypeptit để tạo thành bào quan riboxom. B. mARN là bản phiên mã từ mạch khuôn của gen. C. rARN tham gia cấu tạo màng tế bào. D. tARN vận chuyển axit amin cho quá trình tổng hợp protein. Câu 17. Men den đã thành công trên đậu Hà Lan là nhờ đặc tính nào của hoa? A. Hoa đơn tính. B. Hoa đơn tính và giao phấn. C. Hoa lưỡng tính và sinh sản nhanh. D. Hoa lưỡng tính và tự thụ phấn nghiêm ngặt. Câu 18. Trong cơ thể, NST giới tính có chức năng: A. Qui định tính trạng sinh vật. B. Qui định đặc điểm di truyền. C. Qui định sự sinh trưởng của sinh vật. D. Qui định giới tính sinh vật. Câu 19. Phép lai giữa cá thể mang tính trạng trội chưa biết kiểu gen với cá thể mang tính trạng lặn là: A. Tạo dòng thuần chủng. B. Lai hữu tính. C. Lai phân tích D. Tạo giống mới. Câu 20. Trong tế bào sinh dưỡng, nhiễm sắc thể tồn tại ở dạng nào. A. Đơn bội. B. Bộ NST đặc thù. C. Bộ NST lưỡng tính. D. Cặp NST tương đồng. Câu 21. Biến dị tổ hợp là: A. Sự tổ hợp lại các gen của P làm xuất hiện kiểu hình giống P. B. Sự tổ hợp lại các tính trạng của P làm xuất hiện kiểu hình khác P. C. Sự tổ hợp lại các tính trạng của P làm xuất hiện kiểu hình giống P. D. Sự tổ hợp lại các tính trạng của P làm xuất hiện kiểu gen giống P. Câu 22. Một noãn bào bậc 1 có kí hiệu là AaBb khi giảm phân cho mấy loại trứng? A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 23. Trong tế bào sinh sản, nhiễm sắc thể tồn tại ở dạng nào? A. Cặp NST tương đồng. B. Bộ NST lưỡng bội C. Bộ NST đặc thù. D. Bộ NST đơn bội. Câu 24. Thường biến thuộc loại biến dị nào sau đây? A. Biến dị tổ hợp. B. Biến dị không di truyền. C. Biến dị di truyền. D. Biến dị số lượng NST. Câu 25. Điều nào đúng khi nói về trẻ đồng sinh khác trứng ? A. Có thể giống hoặc khác nhau về giới tính . B. Luôn khác nhau về giới tính. C. Luôn giống nhau về giới tính . D. Ngoại hình luôn giống nhau Câu 26. Phương pháp nào sau đây phù hợp với việc nghiên cứu di truyền học người? A. Lai giống. B. Nhân giống trong ống nghiệm. C. Nghiên cứu phả hệ. D. Tạo đột biến. Câu 27. Đơn phân của ADN là: A. Riboxom B. Glucose. C. Axit amin. D. Nucleotit. Câu 28. Đột biến đa bội là dạng đột biến A. Bộ NST thiếu 1 vài NST. B. NST thay đổi về cấu trúc. C. Bộ NST tăng theo bội số của n và lớn hơn 2n.
  13. D. Bộ NST tăng, giảm theo bội số của n. II. Tự luận ( 3 điểm) Câu 1 ( 2 điểm): Khảo sát sự di truyền một bệnh ở người qua 3 thế hệ như sau: a. Hãy cho biết bệnh di truyền trên do gen trội hay lặn qui định? Tại sao? b. Bệnh có di truyền liên kết với giới tính không? Tại sao? Câu 2( 1 điểm): Một gen có chiều dài 5100 A0, có số nucleotit loại G bằng 1,5 số nucleotit loại T. Hãy tính số nucleotit toàn mạch và các loại A, T, G, X của gen trên. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN SINH HỌC 9 Năm học 2023 - 2024 Thời gian: 45 phút Mã đề: 004 I. Trắc nghiệm : ( 7 điểm): Chọn đáp án đúng và điền vào phiếu trả lời trắc nghiệm
  14. Câu 1. Trong tế bào sinh dưỡng, nhiễm sắc thể tồn tại ở dạng nào. A. Cặp NST tương đồng. B. Bộ NST lưỡng tính. C. Bộ NST đặc thù. D. Đơn bội. Câu 2. Đơn phân của ADN được cấu từ những loại nuclêôtit nào ? A. C , H , O , N B. A , U , G , X C. A , U , T , X D. A , T , G , X Câu 3. Trong giảm phân các tế bào trải qua mấy lần phân bào. A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 4. Thế hệ F1 trong lai 1 cặp tính trạng thuần chủng, tương phản sẽ là. A. Đều thuần chủng. B. Đồng tính trạng trội. C. Đồng tính trạng lặn. D. Đều khác bố mẹ. Câu 5. Kết quả của định luật phân li là: A. F2 có tỉ lệ 1 trội : 1 lặn. B. F2 đề đồng tính trội. C. F2 có tỉ lệ 3 trội : 1 lặn. D. F2 đều giống nhau. Câu 6. Ở người, mất đoạn NST số 21 hoặc 22 sẽ mắc bệnh gì? A. Ung thư máu. B. Hồng cầu lưỡi liềm. C. Hội chứng Tơcnơ. D. Bệnh Down. Câu 7. Ở bí, quả tròn là tính trạng trội (B) và quả bầu dục là tính trạng lặn (b). Nếu cho lai quả bí tròn (Bb) với quả bí bầu dục (bb) thì kết quả F1 sẽ là. A. 25% BB : 50% Bb : 25% bb B. 100% Bb C. 100% BB D. 50% Bb : 50% bb Câu 8. Men den đã thành công trên đậu Hà Lan là nhờ đặc tính nào của hoa? A. Hoa đơn tính. B. Hoa lưỡng tính và sinh sản nhanh. C. Hoa đơn tính và giao phấn. D. Hoa lưỡng tính và tự thụ phấn nghiêm ngặt. Câu 9. Biến dị bao gồm A. Đột biến và thường biến. B. Biến dị di truyền và biến dị không di truyền. C. Đột biến gen và đột biến NST. D. Biến dị tổ hợp và đột biến. Câu 10. Ở tinh tinh có 2n = 48 NST. Một tế bào của Tinh Tinh đang ở kì cuối của giảm phân II có số NST là. A. 48 NST B. 96 NST C. 24 NST D. 72 NST Câu 11. Trong các phép lai sau, phép lai nào tạo nhiều hợp tử nhất? A. Aa x aa B. AA x AA C. Aa x Aa D. AA x Aa Câu 12. Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có trình tự các Nuclêotit như sau: - X – T – X – G – A – T – X - Thì đoạn mạch bổ sung sẽ là: A. G – A – G – X – T – A – G B. G – T – G – X – T – T – G C. G – A – G – X – U – A – G D. X – A – G – X – T – A – G Câu 13. Quá trình tự nhân đôi của ADN dựa theo nguyên tắc nào? A. Nguyên tắc di truyền B. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn C. Nguyên tắc bổ sung D. Nguyên tắc bán bảo toàn Câu 14. Trong cơ thể, NST giới tính có chức năng: A. Qui định sự sinh trưởng của sinh vật. B. Qui định tính trạng sinh vật. C. Qui định đặc điểm di truyền. D. Qui định giới tính sinh vật. Câu 15. Thực chất của quá trình thụ tinh là . A. Sự kết hợp của 2 tế bào sinh dục. B. Sự phân li của các cặp NST giới tính. C. Sự kết hợp 2 bộ đơn bội (n NST) thành 1 bộ NST lưỡng bội (2n NST) D. Sự kết hợp giữa trứng và tinh trùng.
  15. Câu 16. Khi Moocgan làm thí nghiệm trên ruồi giấm, ông đã phát hiện ra điều gì? A. Di truyền liên kết gen. B. Di truyền độc lập. C. Trội không hoàn toàn D. Di truyền phân li. Câu 17. Điều kiện cần phải có trong thí nghiệm của Menden là: A. Bố mẹ phải khác biệt nhau. B. Bố mẹ đều không thuần chủng. C. Bố mẹ đem lai phải thuần chủng. D. Bố mẹ phải giống nhau. Câu 18. Phép lai giữa cá thể mang tính trạng trội chưa biết kiểu gen với cá thể mang tính trạng lặn là: A. Lai phân tích B. Lai hữu tính. C. Tạo giống mới. D. Tạo dòng thuần chủng. Câu 19. Ở người 2n = 46 . Sau giảm phân ở người nữ tạo ra giao tử là. A. 22 A + X và 22A + Y B. 22A + X C. 44A + XX D. 22A + Y Câu 20. Chọn nhận định sai. A. tARN vận chuyển axit amin cho quá trình tổng hợp protein. B. mARN là bản phiên mã từ mạch khuôn của gen. C. rARN có vai trò tổng hợp các chuỗi polypeptit để tạo thành bào quan riboxom. D. rARN tham gia cấu tạo màng tế bào. Câu 21. Phương pháp nào sau đây phù hợp với việc nghiên cứu di truyền học người? A. Lai giống. B. Nghiên cứu phả hệ. C. Tạo đột biến. D. Nhân giống trong ống nghiệm. Câu 22. Thường biến thuộc loại biến dị nào sau đây? A. Biến dị di truyền. B. Biến dị số lượng NST. C. Biến dị tổ hợp. D. Biến dị không di truyền. Câu 23. Đơn phân của ADN là: A. Riboxom B. Nucleotit. C. Glucose. D. Axit amin. Câu 24. Điều nào đúng khi nói về trẻ đồng sinh khác trứng ? A. Luôn giống nhau về giới tính . B. Ngoại hình luôn giống nhau C. Luôn khác nhau về giới tính. D. Có thể giống hoặc khác nhau về giới tính . Câu 25. Một noãn bào bậc 1 có kí hiệu là AaBb khi giảm phân cho mấy loại trứng? A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 26. Đột biến đa bội là dạng đột biến A. Bộ NST tăng theo bội số của n và lớn hơn 2n. B. NST thay đổi về cấu trúc. C. Bộ NST tăng, giảm theo bội số của n. D. Bộ NST thiếu 1 vài NST. Câu 27. Trong tế bào sinh sản, nhiễm sắc thể tồn tại ở dạng nào? A. Bộ NST đơn bội. B. Bộ NST đặc thù. C. Cặp NST tương đồng. D. Bộ NST lưỡng bội Câu 28. Biến dị tổ hợp là: A. Sự tổ hợp lại các tính trạng của P làm xuất hiện kiểu hình giống P. B. Sự tổ hợp lại các tính trạng của P làm xuất hiện kiểu gen giống P. C. Sự tổ hợp lại các tính trạng của P làm xuất hiện kiểu hình khác P. D. Sự tổ hợp lại các gen của P làm xuất hiện kiểu hình giống P. II. Tự luận ( 3 điểm) Câu 1 ( 2 điểm): Khảo sát sự di truyền một bệnh ở người qua 3 thế hệ như sau: a. Hãy cho biết bệnh di truyền trên do gen trội hay lặn qui định? Tại sao? b. Bệnh có di truyền liên kết với giới tính không? Tại sao?
  16. Câu 2( 1 điểm): Một gen có chiều dài 5100 A0, có số nucleotit loại G bằng 1,5 số nucleotit loại T. Hãy tính số nucleotit toàn mạch và các loại A, T, G, X của gen trên. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN SINH HỌC 9 Năm học 2023 - 2024 Thời gian: 45 phút Mã đề: 005 I. Trắc nghiệm : ( 7 điểm): Chọn đáp án đúng và điền vào phiếu trả lời trắc nghiệm Câu 1. Kết quả của định luật phân li là: A. F2 có tỉ lệ 1 trội : 1 lặn. B. F2 có tỉ lệ 3 trội : 1 lặn. C. F2 đề đồng tính trội. D. F2 đều giống nhau. Câu 2. Phép lai giữa cá thể mang tính trạng trội chưa biết kiểu gen với cá thể mang tính trạng lặn là: A. Lai phân tích B. Lai hữu tính. C. Tạo dòng thuần chủng. D. Tạo giống mới. Câu 3. Ở tinh tinh có 2n = 48 NST. Một tế bào của Tinh Tinh đang ở kì cuối của giảm phân II có số NST là. A. 24 NST B. 96 NST C. 72 NST D. 48 NST Câu 4. Chọn nhận định sai.
  17. A. tARN vận chuyển axit amin cho quá trình tổng hợp protein. B. mARN là bản phiên mã từ mạch khuôn của gen. C. rARN có vai trò tổng hợp các chuỗi polypeptit để tạo thành bào quan riboxom. D. rARN tham gia cấu tạo màng tế bào. Câu 5. Ở người, mất đoạn NST số 21 hoặc 22 sẽ mắc bệnh gì? A. Hồng cầu lưỡi liềm. B. Hội chứng Tơcnơ. C. Bệnh Down. D. Ung thư máu. Câu 6. Thế hệ F1 trong lai 1 cặp tính trạng thuần chủng, tương phản sẽ là. A. Đều thuần chủng. B. Đều khác bố mẹ. C. Đồng tính trạng lặn. D. Đồng tính trạng trội. Câu 7. Men den đã thành công trên đậu Hà Lan là nhờ đặc tính nào của hoa? A. Hoa lưỡng tính và tự thụ phấn nghiêm ngặt. B. Hoa đơn tính. C. Hoa đơn tính và giao phấn. D. Hoa lưỡng tính và sinh sản nhanh. Câu 8. Đơn phân của ADN được cấu từ những loại nuclêôtit nào ? A. C , H , O , N B. A , U , T , X C. A , U , G , X D. A , T , G , X Câu 9. Trong giảm phân các tế bào trải qua mấy lần phân bào. A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 Câu 10. Ở người 2n = 46 . Sau giảm phân ở người nữ tạo ra giao tử là. A. 22 A + X và 22A + Y B. 22A + X C. 44A + XX D. 22A + Y Câu 11. Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có trình tự các Nuclêotit như sau: - X – T – X – G – A – T – X - Thì đoạn mạch bổ sung sẽ là: A. X – A – G – X – T – A – G B. G – A – G – X – U – A – G C. G – T – G – X – T – T – G D. G – A – G – X – T – A – G Câu 12. Trong cơ thể, NST giới tính có chức năng: A. Qui định tính trạng sinh vật. B. Qui định đặc điểm di truyền. C. Qui định sự sinh trưởng của sinh vật. D. Qui định giới tính sinh vật. Câu 13. Trong các phép lai sau, phép lai nào tạo nhiều hợp tử nhất? A. AA x Aa B. Aa x aa C. Aa x Aa D. AA x AA Câu 14. Biến dị bao gồm A. Biến dị tổ hợp và đột biến. B. Đột biến và thường biến. C. Đột biến gen và đột biến NST. D. Biến dị di truyền và biến dị không di truyền. Câu 15. Ở bí, quả tròn là tính trạng trội (B) và quả bầu dục là tính trạng lặn (b). Nếu cho lai quả bí tròn (Bb) với quả bí bầu dục (bb) thì kết quả F1 sẽ là. A. 100% BB B. 50% Bb : 50% bb C. 25% BB : 50% Bb : 25% bb D. 100% Bb Câu 16. Quá trình tự nhân đôi của ADN dựa theo nguyên tắc nào? A. Nguyên tắc bổ sung B. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn C. Nguyên tắc bán bảo toàn D. Nguyên tắc di truyền Câu 17. Trong tế bào sinh dưỡng, nhiễm sắc thể tồn tại ở dạng nào. A. Bộ NST lưỡng tính. B. Đơn bội. C. Cặp NST tương đồng. D. Bộ NST đặc thù. Câu 18. Điều kiện cần phải có trong thí nghiệm của Menden là: A. Bố mẹ phải khác biệt nhau. B. Bố mẹ đều không thuần chủng. C. Bố mẹ phải giống nhau. D. Bố mẹ đem lai phải thuần chủng.
  18. Câu 19. Thực chất của quá trình thụ tinh là . A. Sự kết hợp 2 bộ đơn bội (n NST) thành 1 bộ NST lưỡng bội (2n NST) B. Sự kết hợp của 2 tế bào sinh dục. C. Sự phân li của các cặp NST giới tính. D. Sự kết hợp giữa trứng và tinh trùng. Câu 20. Khi Moocgan làm thí nghiệm trên ruồi giấm, ông đã phát hiện ra điều gì? A. Di truyền độc lập. B. Di truyền liên kết gen. C. Di truyền phân li. D. Trội không hoàn toàn Câu 21. Điều nào đúng khi nói về trẻ đồng sinh khác trứng ? A. Luôn khác nhau về giới tính. B. Ngoại hình luôn giống nhau C. Luôn giống nhau về giới tính . D. Có thể giống hoặc khác nhau về giới tính . Câu 22. Một noãn bào bậc 1 có kí hiệu là AaBb khi giảm phân cho mấy loại trứng? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 23. Trong tế bào sinh sản, nhiễm sắc thể tồn tại ở dạng nào? A. Bộ NST lưỡng bội B. Bộ NST đơn bội. C. Cặp NST tương đồng. D. Bộ NST đặc thù. Câu 24. Biến dị tổ hợp là: A. Sự tổ hợp lại các tính trạng của P làm xuất hiện kiểu gen giống P. B. Sự tổ hợp lại các gen của P làm xuất hiện kiểu hình giống P. C. Sự tổ hợp lại các tính trạng của P làm xuất hiện kiểu hình giống P. D. Sự tổ hợp lại các tính trạng của P làm xuất hiện kiểu hình khác P. Câu 25. Phương pháp nào sau đây phù hợp với việc nghiên cứu di truyền học người? A. Nhân giống trong ống nghiệm. B. Nghiên cứu phả hệ. C. Lai giống. D. Tạo đột biến. Câu 26. Đột biến đa bội là dạng đột biến A. Bộ NST tăng, giảm theo bội số của n. B. Bộ NST thiếu 1 vài NST. C. Bộ NST tăng theo bội số của n và lớn hơn 2n. D. NST thay đổi về cấu trúc. Câu 27. Đơn phân của ADN là: A. Axit amin. B. Glucose. C. Riboxom D. Nucleotit. Câu 28. Thường biến thuộc loại biến dị nào sau đây? A. Biến dị số lượng NST. B. Biến dị không di truyền. C. Biến dị tổ hợp. D. Biến dị di truyền. II. Tự luận ( 3 điểm) Câu 1 ( 2 điểm): Khảo sát sự di truyền một bệnh ở người qua 3 thế hệ như sau: a. Hãy cho biết bệnh di truyền trên do gen trội hay lặn qui định? Tại sao? b. Bệnh có di truyền liên kết với giới tính không? Tại sao? Câu 2( 1 điểm): Một gen có chiều dài 5100 A0, có số nucleotit loại G bằng 1,5 số nucleotit loại T. Hãy tính số nucleotit toàn mạch và các loại A, T, G, X của gen trên.
  19. HƯỚNG DẪN CHẤM I. Trắc nghiệm ( 7 điểm) : mỗi câu đúng: 0,25 điểm TỔNG HỢP ĐÁP ÁN CÁC ĐỀ Đề\câ u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 001 D A B C A A C D B C A A B B C D D C A B 002 C D B D A B B D B C D C C A C C B A A C 003 B C D C B A B C C D C D D A D C D D C D 004 A D A B C A D D B C C A B D C A C A B D 005 B A A D D D A D C B D D C D B B C D A B Đề\câu 21 22 23 24 25 26 27 28 001 D A B A C C D A 002 C A B A B B A A 003 B A D B A C D C 004 B D B D C A A C 005 D D B D B C D B II. Tự luận ( 3 điểm) Câu 1: 2 điểm a. Trả lời đúng: bệnh do gen lặn qui định: 0,5 đ - Giải thích đúng: 0,5 đ
  20. b. Trả lời đúng: bệnh di truyền liên kết với giới tính: 0, 5 đ - Giải thích đúng: 0, 5 đ Câu 2: 1 điểm: - tính số nucleotit toàn mạch: 0,5 đ’ - tính số nucleotit từng loại của AND: 0,5 đ Người ra đề Tổ trưởng duyệt đề BGH duyệt đề Nguyễn Thị Phương Thảo Nguyễn Sơn Tùng Phạm Lan Anh
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2