
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường PTDTBT THCS cụm xã Chà Vàl - Zuôich (4 kỹ năng)
lượt xem 2
download

Mời các bạn học sinh lớp 6 cùng tham khảo Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường PTDTBT THCS cụm xã Chà Vàl - Zuôich (4 kỹ năng) dưới đây làm tài liệu ôn tập hệ thống kiến thức chuẩn bị cho bài thi học kì 1 sắp tới. Đề thi đi kèm đáp án giúp các em so sánh kết quả và tự đánh giá được lực học của bản thân, từ đó đặt ra hướng ôn tập phù hợp giúp các em tự tin đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường PTDTBT THCS cụm xã Chà Vàl - Zuôich (4 kỹ năng)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2020-2021 QUẢNG NAM Môn: TIẾNG ANH LỚP 6 – Chương trình 7 năm (4 kỹ năng) TRƯỜNG PTDTBT THCS Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể giao đề) CỤM XÃ CHÀ VÀL - ZUÔICH (Học sinh làm bài vào tờ giấy riêng) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ 4A (Đề gồm 02 trang) I. Nghe (2,0 điểm). Gồm 2 phần gọi là Part 1 và Part 2. Part 1. Nghe và điền vào chỗ trống từ còn thiếu. Số 0 là ví dụ. (1 điểm) (Ghi số câu và và nội dung trả lời vào giấy làm bài.) 0. Maria Carter. 1. __________ Smith. 2. __________ Wilson. 3. Joseph __________. 4. __________ Jackson. Part 2. Nghe và viết Đúng (T) hoặc Sai (F). Số 0 là ví dụ. (1 điểm) (Ghi T/F vào giấy làm bài.) 0. Ba lives in an apartment in town. _ T_ 5. It isn’t very noisy near his apartment. ____ 6. Chi lives in a house in the country. ____ 7. There are many stores near her house. ____ 8. There are trees, flowers, rivers, a lake and paddy fields near her house. ____ II. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại trong mỗi câu sau. (0,5 điểm) (Ghi số câu hỏi và phương án chọn A, B, C hay D vào giấy làm bài. Ví dụ: 1A, 2B ...) 9. A. zoo B. floor C. too D. room 10. A. doors B. desks C. windows D. boards III. Chọn phương án đúng (A, B, C hay D) để hoàn thành mỗi câu sau đây. (1,5 điểm) (Ghi số câu hỏi và phương án chọn A, B, C hay D vào giấy làm bài.) 11. There is ________eraser and two books on the table. A. a B. the C. an D. this 12. This is Son’s sister. ________ name is Lan. A. She B. He C. Her D. His 13. Nam: “________ do you go to school every day?” - Nga: “At 5 o’clock.” A. What time B. Where C. How D. When 14. Nam and his friends often________ soccer after school. Trang 1/2-Mã đề 4A
- A. plays B. to play C. playing D. play 15. Mai: “What does your ________do?” - Nga: “He’s a doctor.” A. teacher B. father C. mother D. sister 16. Are there ________ pictures in your room? A. a B. the C. any D. some IV. Đọc đoạn văn sau và làm bài tập A, B bên dưới. (2 điểm) Hello. My name is Thu. I’m twelve years old and I’m in grade (17) __________. My school is in the country. It’s a (18) __________ school. My school has two floors and sixteen classrooms. My classroom is on the first floor. There are thirty-five (19) __________ in my class. Every morning, I get up at six o’clock. I get dressed, brush my (20) ___________and wash my face. I have breakfast at six twenty and go to school at six forty. A. Chọn từ trong khung để điền vào chỗ trống trong đoạn văn. Có 1 từ thừa. (1 điểm) teeth school students small six (Ghi số câu và từ em chọn tương ứng vào giấy làm bài.) B. Trả lời các câu hỏi sau. (1 điểm) 21. How many classrooms are there in Thu’s school? 22. Is her school in the country? 23. Does she get up at 5 o’clock? 24. What time does she go to school every morning? (Chỉ ghi câu trả lời vào giấy làm bài.) V. Đặt câu hỏi cho cụm từ được gạch dưới. (0,5 điểm) 25. My mother gets up at 6.00 every morning. 26. There are ten trees in the garden. VI. Sắp xếp các từ bị xáo trộn thành câu có nghĩa. (0,5 điểm) 27. Is/ post office/ a/ near/ there/ your / house? 28. This/ sister / are/ and these/ is / her / my/ students. VII. Hoàn thành câu thứ 2 sao cho nghĩa không thay đổi với câu thứ nhất. (1 điểm) 29. My father usually drives to work. My father usually goes …………………………………………………………………... 30. There are many flowers in our garden. Our garden ………………………………………………………………………………. (Chỉ ghi phần bài làm vào giấy làm bài.) ----------------------------------------HẾT---------------------------------------- Trang 2/2-Mã đề 4A
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2020-2021 QUẢNG NAM Môn: TIẾNG ANH LỚP 6 - (4 kĩ năng) TRƯỜNG PTDTBT THCS Thời gian làm bài: 45 phút CỤM XÃ CHÀ VÀL - ZUÔICH MÃ ĐỀ 4A HƯỚNG DẪN CHẤM I. Nghe: (2 điểm) Part 1. (1 điểm) Điền đúng mỗi từ đạt 0,25 điểm 1. Suzanna 2. Harry 3. Abramson 4. Louis Part 2. (1 điểm) Mỗi câu làm đúng đạt 0,25 điểm 5. F 6. T 7. F 8. F II. (0,5 điểm). Mỗi câu chọn đúng đạt 0,25 điểm 9. B (floor) 10. B (desks) III. (1,5 điểm). Mỗi câu chọn đúng đạt 0,25 điểm 11. C (an) 12. C (Her) 13. A (What time) 14. D (play) 15. B (father) 16. C (any) IV. (2 điểm) A. (1 điểm). Chọn đúng mỗi từ để điền vào chỗ trống đạt 0,25 điểm 17. six 18. small 19. students 20. teeth B. (1 điểm). Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,25 điểm 21. There are 16/sixteen classrooms in her/ Thu’s school. 22. Yes, it is. 23. No, she doesn’t. 24. She goes to school at six forty/ 6:40 every morning. * Nếu HS chỉ trả lời phần in đậm, giáo viên vẫn cho điểm tối đa. V. (0,5 điểm). Làm đúng trọn vẹn mỗi câu đạt 0,25 điểm 25.What time does your mother get up every morning? 26. How many trees are there in the garden? VI. (0,5 điểm) Làm đúng trọn vẹn mỗi câu đạt 0,25 điểm 27. Is there a post office near your house? 28. This is my sister and these are her students. VII. (1 điểm) Làm đúng trọn vẹn mỗi câu đạt 0,5 điểm 29. ... to work by car. 30. ... has many flowers. * Tùy theo mức độ đạt được của bài làm, giáo viên quyết định điểm cho phù hợp ở phần IV, V, VI và VII. Lưu ý: Tổng cộng 8,0 điểm (chưa tính điểm kiểm tra nói: 2,0 điểm.) ----------------------------------------HẾT---------------------------------------- DAP AN DE KT HK1-TIENG ANH 6 (2020-2021) – 4 KY NANG

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phan Văn Ba
4 p |
291 |
35
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
3 p |
334 |
27
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
1381 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1289 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p |
553 |
21
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p |
397 |
21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
1448 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p |
251 |
15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p |
526 |
14
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
1369 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
1215 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
1270 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
1133 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p |
218 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1379 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
2 p |
203 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
1222 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Lạc
2 p |
328 |
5


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
