intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Tây Giang (Khuyết tật)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:2

10
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Tây Giang (Khuyết tật)’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Tây Giang (Khuyết tật)

  1. PHÒNG GD&ĐT TÂY GIANG KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTBT THCS LÝ TỰ TRỌNG NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Tiếng Anh 9 Họ và tên:……………………............. Thời gian làm bài: 45 phút (KKTGPĐ) Lớp: ............ Dành cho HSKT Phần chấm bài Điểm Nhận xét của giáo viên ĐỀ A. TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: The capital of Malaysia ….Kuala Lumpur. A. is B. are C. am D. be Câu 2: The ao dai is the traditional dress ….Vietnamese women. A. at B. to C. of D. on Câu 3: This house ….built in 2001. A. were B. was C. are D. is Câu 4: Rice is ….in tropical countries. A. grow B. grew C. grown D. grows Câu 5: This exercise must….carefully. A. done B. do C. did D. be done Câu 6: The journey ……the village is very interesting. A. to B. at C. on D. in Câu 7: Ba wishes he …..have a new bicycle. A. can B. could C. must D. will Câu 8: Goodbye! See you ….Monday. A. at B. on C. in D. of Câu 9: Nga is sick today, ….she won’t go to school. A. but B. because C. however D. so Câu 10: She asked me if I….playing badminton. A. like B. likes C. liked D. to like B. TỰ LUẬN ( 5 điểm) Answer the following questions: Câu 1: What is your name? ……………………………………………………………………………………………… Câu 2: How old are you? ……………………………………………………………………………………………… Câu 3: What do you do? ……………………………………………………………………………………………… Câu 4: Where is your hometown? ……………………………………………………………………………………………… Câu 5: How do you learn English? ………………………………………………………………………………………………
  2. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM A. Trắc nghiệm: Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: (0.5×10 = 5 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A C B C D A B B D C B. Tự luận: (1×5 = 5 điểm) Student’s answers.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1