intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tin học 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Lý Thường Kiệt - Mã đề 357

Chia sẻ: Nguyễn Hường | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

46
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi học kì 1 môn Tin học 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Lý Thường Kiệt - Mã đề 357 giúp các bạn học sinh có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập để nắm vững được những kiến thức cơ bản chuẩn bị cho kì kiểm tra đạt kết quả tốt hơn. Để làm quen và nắm rõ nội dung chi tiết đề thi, mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Lý Thường Kiệt - Mã đề 357

SỞ GD&ĐT BÌNH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT Lý Thường Kiệt<br /> <br /> ĐỀ THI HỌC KÌ 1<br /> Môn: Tin học<br /> Khối 11<br /> Thời gian làm bài: 45 phút;<br /> (20 câu trắc nghiệm)<br /> <br /> Lớp: ………………….<br /> <br /> Mã đề thi<br /> 357<br /> <br /> Họ tên thí sinh:...............................................................<br /> <br /> Câu 1: Cho đoạnt CT a:=3; b:=2; IF a > b Then x:=a - b Else y:=b – a;<br /> Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên đáp án nào đúng<br /> A. x= -1<br /> B. y= 1<br /> C. y= -1<br /> D. x= 1<br /> Câu 2: Khái niệm nào sau đây là đúng về tên dành riêng ?<br /> A. Tên dành riêng là tên đã được NNLT qui định dùng với ý nghĩa riêng xác định, không được sử dụng với ý<br /> nghĩa khác<br /> B. Tên dành riêng là tên do người lập trình đặt<br /> C. Tên dành riêng là tên đã được NNLT qui định đúng với ý nghĩa riêng xác định, có thể được định nghĩa lại<br /> D. Tên dành riêng là các hằng hay biến<br /> <br /> Câu 3: Cho x và y là các biến kiểu thực, câu lệnh nhập nào sau đây là đúng ?<br /> A. Readln(x,y);<br /> B. Readln( ‘ x= ’ , x);<br /> C. Readln(x,5);<br /> D. Write(x);<br /> Câu 4: Trường hợp nào sau đây không phải là lệnh gán trong Pascal ?<br /> A. cd := 50 ;<br /> B. a := 10 ;<br /> C. a := a*2 ;<br /> D. a + b := 1000 ;<br /> Câu 5: Trong ngôn ngữ Pascal, từ khóa USES dùng để khai báo<br /> A. Hằng<br /> B. Biến<br /> C. Thư viện<br /> D. Tên chương trình<br /> Câu 6: Hãy chọn biểu diễn hằng đúng trong các biểu diễn sau :<br /> A. 58,5<br /> B. ‘SAI’<br /> C. ‘65<br /> D. Begin<br /> Câu 7: Trong các cách khai báo Hằng sau đây, cách khai báo nào là đúng ?<br /> A. Const Pi = 3,14;<br /> B. Const Pi = 3.1;<br /> C. Const = Pi;<br /> D. Const Pi = 3.1<br /> Câu 8: Hãy chọn biểu diễn tên đúng trong những biểu diễn sau<br /> A. ‘*****’<br /> B. -tenkhongsai<br /> C. _Tensai<br /> D. (bai_tap)<br /> Câu 9: Cho chương trình :<br /> Var x,y : real;<br /> Begin<br /> Write(‘Nhap vao gia tri cua x = ’);<br /> readln(x);<br /> y := (x+2)*x – 5 ;<br /> writeln(‘gia tri cua y = ’, y);<br /> End.<br /> Nếu nhập x = 2 thì giá trị của biến y là :<br /> <br /> A. 7<br /> B. 3<br /> C. 5<br /> Câu 10: Trong tin học, hằng là đại lượng<br /> A. Có thể thay đổi giá trị hoặc không thay đổi giá trị tùy thuộc vào bài toán<br /> B. Được đặt tên<br /> C. Có giá trị thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình<br /> <br /> D. 13<br /> <br /> Trang 1/2 - Mã đề thi 357<br /> <br /> D. Có giá trị không thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình<br /> <br /> a 2  2bc<br /> Câu 11: Biểu diễn biểu thức (a  b) <br /> trong Pascal là<br /> a<br /> c<br /> ab<br /> A. (a+b) + sqrt( sqr(a) + 2*b*c / c – a / (a+b)<br /> B. (a+b) + sqr(a*a+2*b*c) / c – a / (a+b)<br /> C. (a+b) + sqrt(a*a+2*b*c) / ( c – a / (a+b) )<br /> D. (a+b) + sqr( sqrt(a) + 2*b*c) / (c – a / (a+b) )<br /> Câu 12: Các thành phần của ngôn ngữ lập trình là<br /> A. Bảng chữ cái, cú pháp, ngữ nghĩa<br /> B. Tên dành riêng, tên chuẩn và tên do người lập trình định nghĩa<br /> C. Chương trình dịch, bảng chữ cái, cú pháp, ngữ nghĩa<br /> D. Chương trình thông dịch và chương trình biên dịch<br /> Câu 13: Trong Pascal, các đoạn chú thích được đặt giữa cặp dấu nào ?<br /> A. { và }<br /> B. /* và */<br /> C. ( và )<br /> D. [ và ]<br /> Câu 14: Những biểu thức nào sau đây có giá trị TRUE ?<br /> A. ( 20 > 19 ) and ( 2 < 1 )<br /> B. ( 3 < 5 ) or ( 4 + 2 < 5 ) and ( 2 < 4 div 2 )<br /> C. ( 4 > 2 ) and not( 4 + 2 < 5 ) or ( 2 > 4 div 2 ) D. 4 + 2 * ( 3 + 5 ) < 18 div 4 * 4<br /> Câu 15: Biểu thức : 25 div 3 + 5 / 2 * 3 có giá trị là :<br /> A. 8.5<br /> B. 8.0<br /> C. 15.0<br /> D. 15.5<br /> Câu 16: Chương trình sau khi chạy máy báo lỗi gì?<br /> IF a>0 then A:=1;<br /> Writln(‘Gia tri của a là ‘, a);<br /> A. Vượt ngoài khả năng tính toán<br /> B. Sai cú pháp<br /> C. không có lỗi gì<br /> D. Thiếu dấu ;<br /> Câu 17: Kết quả đoạn chương trình sau khi nhập a=0, b=1<br /> IF a=0 then<br /> IF b=0 then<br /> Writeln(‘VSN’)<br /> Else<br /> Writeln(‘VN’)<br /> Else<br /> Writeln(-b/a);<br /> A. 0<br /> B. VSN<br /> C. Chương trình sai<br /> <br /> D. VN<br /> <br /> Câu 18: Cho khai báo biến sau<br /> Var m, n : integer ;<br /> x, y : real ;<br /> Lệnh gán nào sau đây là sai ?<br /> A. m := -4 ;<br /> B. x := 6 ;<br /> <br /> C. n := 3.5 ;<br /> <br /> D. y := 10.5 ;<br /> <br /> Câu 19: Trong NNLT Pascal, để chạy chương trình ta dùng tổ hợp phím<br /> A. Ctrl + F9<br /> B. Shift + F9<br /> C. Alt + F9<br /> D. Ctrl + Alt + F9<br /> Câu 20: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, biểu thức số học nào sau đây là hợp lệ ?<br /> A. X*y(x+y)<br /> B. 5*a + 7*b + 8*c<br /> C. {a + b}*c<br /> D. 5a + 7b + 8c<br /> Tự luận:<br /> Viết chương trình nhập từ bàn phím 3 số thực (a > 0, b > 0, c > 0). Kiểm tra bộ 3 số đó có phải là độ<br /> dài 3 cạnh của Tam Giác không? (là độ dài 3 cạnh Tam Giác khi tổng 2 cạnh lớn hơn cạnh còn lại)<br /> Nếu đúng thì xuất ra màn hình “Day la 3 canh cua Tam Giac” ngược lại thì “Day khong phải la 3 canh<br /> cua Tam Giac”<br /> <br /> Trang 2/2 - Mã đề thi 357<br /> <br /> PHIẾU ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM – MÔN TIN HỌC 11<br /> Mã đề: 132<br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> 5<br /> <br /> 6<br /> <br /> 7<br /> <br /> 8<br /> <br /> 9<br /> <br /> 10<br /> <br /> 11<br /> <br /> 12<br /> <br /> 13<br /> <br /> 14<br /> <br /> 15<br /> <br /> 16<br /> <br /> 17<br /> <br /> 18<br /> <br /> 19<br /> <br /> 20<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> 5<br /> <br /> 6<br /> <br /> 7<br /> <br /> 8<br /> <br /> 9<br /> <br /> 10<br /> <br /> 11<br /> <br /> 12<br /> <br /> 13<br /> <br /> 14<br /> <br /> 15<br /> <br /> 16<br /> <br /> 17<br /> <br /> 18<br /> <br /> 19<br /> <br /> 20<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> 5<br /> <br /> 6<br /> <br /> 7<br /> <br /> 8<br /> <br /> 9<br /> <br /> 10<br /> <br /> 11<br /> <br /> 12<br /> <br /> 13<br /> <br /> 14<br /> <br /> 15<br /> <br /> 16<br /> <br /> 17<br /> <br /> 18<br /> <br /> 19<br /> <br /> 20<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> 5<br /> <br /> 6<br /> <br /> 7<br /> <br /> 8<br /> <br /> 9<br /> <br /> 10<br /> <br /> 11<br /> <br /> 12<br /> <br /> 13<br /> <br /> 14<br /> <br /> 15<br /> <br /> 16<br /> <br /> 17<br /> <br /> 18<br /> <br /> 19<br /> <br /> 20<br /> <br /> A<br /> B<br /> C<br /> D<br /> Mã đề: 209<br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> A<br /> B<br /> C<br /> D<br /> Mã đề: 357<br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> A<br /> B<br /> C<br /> D<br /> Mã đề: 485<br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> A<br /> B<br /> C<br /> D<br /> PHIẾU ĐÁP ÁN TỰ LUẬN – MÔN TIN HỌC 11<br /> Đề chẵn:<br /> if (a = b) or (b = c) or (a = c) then Write(‘Day la Tam Giac Can’)<br /> else Write(‘Day khong phai la Tam Giac Can’);<br /> Để lẻ:<br /> If (a + b > c) and (a + c > b) and (b + c > a) then Write(‘Day la 3 canh cua Tam Giac’)<br /> Else Write(‘Day khong phai la 3 canh cua Tam Giac’);<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
825=>0