intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tin học 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Lý Thường Kiệt - Mã đề 123

Chia sẻ: Nguyễn Hường | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

54
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề thi học kì 1 môn Tin học 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Lý Thường Kiệt - Mã đề 123 để các em ôn tập lại các kiến thức đã học, làm quen với cấu trúc đề thi để chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Tài liệu đi kèm đáp án giúp các em so sánh kết quả và tự đánh giá được năng lực bản thân, từ đó đề ra phương pháp học tập hiệu quả giúp các em tự tin đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Lý Thường Kiệt - Mã đề 123

Mã đề : 123 – Đề thi gồm 4 trang<br /> I. Trắc nghiệm (7đ) : Tô đậm đáp án đúng phần trắc nghiệm (mỗi đáp án đúng 0.25đ)<br /> Câu 1: Tạo biểu mẫu mới theo cách tự thiết kế nháy đúp vào dòng nào sau đây?<br /> A. Create form in Design view.<br /> B. Create table in Design view.<br /> C. Create form by using wizard.<br /> D. Create table by using wizard.<br /> Câu 2: Đối tượng nào được thiết kế để dịnh dạng, tính toán, tổng hợp các dữ liệu được chọn và<br /> in ra?<br /> A. Bảng.<br /> B. Biểu mẫu.<br /> C. Mẫu hỏi.<br /> D. Báo cáo.<br /> Câu 3: Cách khởi động Access ? (Theo bài học SGK cách 1)<br /> A. Start -> All program->Microsoft Acess.<br /> B. Starts -> Microsoft Access.<br /> C. Start -> All programs->Microsoft Access. D. All programs->Microsoft Access.<br /> Câu 4: Một hệ QTCSDL phải cung cấp môi trường cho… dễ dàng khai báo kiểu dữ liệu, các cấu<br /> trúc dữ liệu thể hiện…và các … trên dữ liệu ? (Điền vào chỗ trống)<br /> A. Thông tin, ràng buộc, người dùng.<br /> B. Người dùng, ràng buộc, thông tin.<br /> C. Người dùng, thông tin, ràng buộc.<br /> D. Thông tin, người dùng, ràng buộc.<br /> Câu 5: Để làm việc trong chế độ biểu mẫu, thực hiện thế nào?<br /> A. Nháy chuột lên tên biểu mẫu.<br /> B. Nháy đúp chuột lên tên biểu mẫu.<br /> C. Nháy lên tên biểu mẫu.<br /> D. Nháy trái chuột lên tên biểu mẫu.<br /> Câu 6: Để lọc học sinh có giới tính là Nam với điều kiện này thì có những cách lọc nào thực hiện<br /> được?<br /> A. Lọc theo giới tính.<br /> B. Không thể lọc được.<br /> C. Lọc theo mẫu và sắp xếp.<br /> D. Lọc theo mẫu hoặc lọc theo ô dữ liệu được chọn.<br /> Câu 7: Quan sát hình và xác định trường liên kết giữa 2 bảng là gì?<br /> <br /> A. Hoten.<br /> B. Mã khách hàng.<br /> C. MaKH.<br /> Câu 8: Khi nhập dữ liệu, trường nào không được bỏ trống ?<br /> A. Trường họ tên.<br /> B. Khóa phụ.<br /> C. Khóa chính.<br /> D. Trường ID.<br /> <br /> D. MaMH.<br /> <br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 123<br /> <br /> Câu 9: Cửa sổ cấu trúc bảng được chia làm hai phần đó là gì?<br /> A. Định nghĩa trường, các tính chất của trường.<br /> B. Tên trường, kiểu dữ liệu.<br /> C. Định nghĩa trường, mô tả trường.<br /> D. Các tính chất trường, mô tả trường.<br /> Câu 10: Chế độ trang dữ liệu có tên tiếng Anh là gì?<br /> A. View Design.<br /> B. View datasheet.<br /> C. Datasheet View.<br /> D. Design View.<br /> Câu 11: Hệ cơ sở dữ liệu có mấy thành phần ?<br /> A. 4.<br /> B. 3.<br /> C. 1.<br /> D. 2.<br /> Câu 12: Để chỉ định khóa chính, ta thực hiện chọn trường làm khóa chính sau đó thực hiện thao<br /> tác gì?<br /> A. Chọn lệnh Edit->Primary Key.<br /> B. Chọn lệnh Insert->Primary Key.<br /> C. Chọn lệnh Edit-> Key Primary.<br /> D. Chọn lệnh File->Primary Key.<br /> Câu 13: Cách thực hiện xóa bản ghi là chọn bản ghi cần xóa sau đó tiếp tục làm gì?<br /> A. Nhấn phím Backspace.<br /> B. Nhấn phím Ctrl.<br /> C. Nhấn phím Delete.<br /> D. Nhấn phím Deletes.<br /> Câu 14: Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép. Chức năng này góp phần đáp<br /> ứng nhu cầu gì?<br /> A. Quản lý các mô tả dữ liệu.<br /> B. Tổ chức và điều khiển.<br /> C. An toàn và bảo mật thông tin.<br /> D. Duy trì tính nhất quán dữ liệu.<br /> Câu 15: Quan sát hình và cho biết tên của thanh công cụ này là gì ?<br /> A. Table Datasheet.<br /> B. Table View.<br /> C. Table Design.<br /> D. Table Save.<br /> Câu 16: Thành phần cơ sở tạo nên CSDL là gì?<br /> A. Bảng.<br /> B. Mẫu hỏi.<br /> C. Biểu mẫu.<br /> D. Báo cáo.<br /> Câu 17: Học sinh Nguyễn Gia Lâm từ lớp A chuyển sang lớp B ta phải thực hiện những thao tác<br /> cập nhật thế nào?<br /> A. Xóa dữ liệu.<br /> B. Xóa dữ liệu, thêm dữ liệu.<br /> C. Thêm dữ liệu.<br /> D. Thêm dữ liệu, xóa dữ liệu.<br /> Câu 18: Khi xây dựng CSDL liên kết được tạo giữa các bảng cho phép… từ nhiều bảng? (Điền<br /> vào chỗ trống)<br /> A. Tổng hợp các bảng.<br /> B. Dư thừa dữ liệu.<br /> C. Nhất quán dữ liệu.<br /> D. Tổng hợp dữ liệu.<br /> Câu 19: Dữ liệu nguồn cho biểu mẫu là đối tượng nào?<br /> A. Bảng.<br /> B. Bảng, mẫu hỏi.<br /> C. Mẫu hỏi.<br /> D. Biểu mẫu.<br /> Câu 20: Maso có kiểu dữ liệu nào là phù hợp nhất?<br /> A. Memo.<br /> B. Date/Time.<br /> C. Yes/no.<br /> D. Number.<br /> Câu 21: Chỉnh sửa biểu mẫu trong chế độ thiết kế. Thay đổi kích thước trường ( thực hiện khi<br /> con trỏ có dạng hình gì ) ?<br /> A. Mũi tên.<br /> B. Mũi tên hai đầu.<br /> C. Bàn tay hai đầu.<br /> D. Đồng hồ cát.<br /> Câu 22: Trong thực tế, ngôn ngữ dùng để định nghĩa và thao tác dữ liệu là hai thành phần của<br /> một ngôn ngữ… duy nhất ? (Điền vào chỗ trống)<br /> A. SQL.<br /> B. CSDL.<br /> C. Hệ QTCSDL.<br /> D. Hệ CSDL.<br /> Câu 23: Phần mềm Microsoft Access có tên gọi tắt là gì ?<br /> A. Acces.<br /> B. Access.<br /> C. Acess.<br /> D. Aceess.<br /> Câu 24: Dựa vào yêu cầu quản lý thông tin của một chủ thể để xác định cấu trúc hồ sơ. Đây là<br /> công việc gì ?<br /> A. Khai thác hồ sơ.<br /> B. Cập nhật dữ liệu. C. Lập báo cáo.<br /> D. Tạo lập hồ sơ.<br /> Câu 25: Quá trình tạo liên kết bảng “Trong hộp thoại Show Table chọn các bảng bằng<br /> <br /> cách chọn tên bảng rồi nháy nút gì tiếp theo”?<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 123<br /> <br /> A. Add<br /> B. Thêm<br /> C. Close<br /> Câu 26: Quan sát hình và cho biết hình này tên là gì?<br /> <br /> D. Xóa<br /> <br /> A. File Relationships. B. Relationships.<br /> C. Edit Relationship. D. Edit Relationships.<br /> Câu 27: Các mối liên kết được thực hiện trong cửa sổ có tên là gì?<br /> A. Tools-> Relationships...<br /> B. Relationship.<br /> C. Relation.<br /> D. Relationships.<br /> Câu 28: Để sắp xếp các bản ghi theo trường Tên : Bước 1 là chọn trường Ten. Sau đó nháy nút<br /> gì sau đây?<br /> <br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> ………………………………………………………………………………………………<br /> A.<br /> <br /> II. Tự luận (3đ).<br /> Quan sát Hình 1 cơ sở dữ liệu bên dưới, thực hiện các yêu cầu sau:<br /> <br /> Hình 1<br /> <br /> a. Học sinh hoàn thành trực tiếp lên Hình 2<br /> Thiết kế mẫu hỏi: “ Danh sách học sinh gồm: Mã số, Tên học sinh Giới tính “Nam” của Tổ 2”.<br /> <br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 123<br /> <br /> Hình 2<br /> b. Điền vào chỗ trống :<br /> Sau khi hoàn hành mẫu hỏi ở chế độ thiết kế (Hình 2). Thực hiện thao tác nào để xem kết quả ?<br /> ……………………………………………………………………………………………………………<br /> ……………………………………………………………………………………………………………<br /> ……………………………………………………………………………………………………………<br /> ……………………………………………………………………………………………………………<br /> ……………………………………………………………………………………………………………<br /> ……………………………………………………………………………………………………………<br /> ……………………………………………………………………………………………………………<br /> ……………………………………………………………………………………………………………<br /> c. Hãy cho biết mã số và tên học sinh thỏa điều kiện mẫu hỏi câu a?<br /> ……………………………………………………………………………………………………………<br /> ……………………………………………………………………………………………………………<br /> ……………………………………………………………………………………………………………<br /> ……………………………………………………………………………………………………………<br /> ……………………………………………………………………………………………………………<br /> ……………………………………………………………………………………………………………<br /> ……………………………………………………………………………………………………………<br /> ……………………………………………………………………………………………………………<br /> <br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 123<br /> <br /> HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN<br /> I. Trắc nghiệm: 28 câu mỗi câu đúng 0.25 điểm. (7đ)<br /> <br /> II. Tự luận : 2 đề được phân cho 4 mã đề. Đề 1: ( Mã đề 123, 357), Đề 2: ( Mã đề 209, 485) (3đ)<br /> a. 2 điểm<br />  Điền đúng cột Field 1 điểm<br />  Điền đúng cột Table và check Show 0.5 điểm<br />  Điền đúng điều kiện 0.5 điểm<br /> Đề 1: “ Danh sách học sinh gồm: Mã số, Tên học sinh<br /> Giới tính “Nam” của Tổ 2”.<br /> <br /> Đề 2: “Danh sách học sinh gồm : Mã số, Địa chỉ<br /> học sinh có tên là “Nam” và có điểm Hóa lớn hơn<br /> 6.0”<br /> <br /> b. 0.5 điểm<br />  View-> DataSheet View hoặc bấm vào biểu tượng<br /> c. 0.5 điểm<br /> Đề 1: “ Danh sách học sinh gồm: Mã số, Tên học<br /> sinh Giới tính “Nam” của Tổ 2”.<br /> <br /> 1|Page<br /> <br /> hoặc<br /> <br /> Đề 2: “Danh sách học sinh gồm : Mã số, Địa chỉ học<br /> sinh có tên là “Nam” và có điểm Hóa lớn hơn 6.0”<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2