intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Liên xã Cà Dy - Tà Bhing

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:12

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Liên xã Cà Dy - Tà Bhing’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Liên xã Cà Dy - Tà Bhing

  1. Trường PTDTBT THCS Liên xã Cà Dy -Tà Bhing KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Họ và tên: …………………………………………. Năm học: 2022 - 2023 SBD: …………………….…. Phòng thi: ………….. Môn: Tin học 6 (Lý thuyết) Lớp: ………………………………………………… Thời gian: 30 phút ( không kể thời gian giao đề) Điểm Chữ ký giám thị Chữ ký giám khảo LT TH GT1: GK 1: GT2: GK 2: A. LÝ THUYẾT I. Trắc nghiệm: (5 điểm) Hãy khoanh tròn trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Trong các hình thức gửi thư, đâu là hình thức nhanh và tiện lợi nhất? A. Gửi thư bằng bưu điện B. Gửi thư bằng chim bồ câu C. Gửi thư bằng ngựa D. Gửi thư điện tử Câu 2. Quan sát kết quả sử dụng máy tìm kiếm Google như hình bên: Em hãy cho biết, Google đang tìm kiếm từ khóa theo dạng nào? A. Hình ảnh B. Video C. Học tập, bản đồ D. Tin tức Câu 3. Khi đặt mật khẩu cho thư điện tử của mình, em nên đặt mật khẩu như thế nào để đảm bảo tính bảo mật? A. Mật khẩu là dãy số từ 0 đến 9 B. Mật khẩu là ngày sinh của mình C. Mật khẩu có ít nhất năm kí tự và có đủ các kí tự như chữ hoa, chữ thường, chữ số D. Mật khẩu giống tên của địa chỉ thư Câu 4. Tên nào sau đây là tên của máy tìm kiếm: A. Google B. Word C. Windows Explorer D. Excel Câu 5. Internet có những đặc điểm chính nào dưới đây: A. Tính không chủ sở hữu, tính toàn cầu, tính tương tác, tính dễ tiếp cận. B. Tính không chủ sở hữu, tính tương tác, tính dễ tiếp cận. C. Tính không chủ sở hữu, tính dễ tiếp cận. D. Tính toàn cầu, tính tương tác, tính dễ tiếp cận. Câu 6. World Wide Web là gì: A. Một phần mềm máy tính. B. Một trò chơi máy tính. C. Tên khác của Internet. D. Là mạng thông tin toàn cầu, liên kết các website trên internet Câu 7. Để tìm kiếm thông tin về virus Corona, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm? A. Corona B. Virus Corona C. "Virus Corona” D. “Virus”+”Corona” Câu 8. Website nào có chức năng chính là tìm kiếm thông tin trên Internet? A. https://vietnamnet.vn B. https://google.com C. https://www.24h.com.vn D. https://shopee.vn Câu 9. Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ thư điện tử? A. www.nxbgd.vn B. thuhoai432@yahoo.com C. Hoangth&hotmail.com D. Hoa675439@gf@gmail.com Câu 10. WWW là tên viết tắt của cụm từ nào dưới đây: A. World Wide Web B. Web world Wide C. Wide world Web D. World Web wide II. Phần tự luận: (3 điểm)
  2. Câu 1. ( 2 điểm): a) Em hãy trình bày các bước để truy cập trang web? b) Có điểm gì khác nhau giữa cách tổ chức thông tin trong cuốn sách với cách tổ chức thông tin trên internet ? Câu 2. (1 điểm):Giả sử một bức ảnh chụp bằng máy ảnh chuyên nghiệp có dung lượng 12MB. Vậy một thẻ nhớ có dung lượng 3GB có thể chứa được bao nhiêu bức ảnh như vậy? BÀI LÀM ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………….................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................
  3. ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................
  4. Trường PTDTBT THCS Liên xã Cà Dy -TàBhing KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Họ và tên: …………………………………………. Năm học: 2022 - 2023 SBD: …………………….…. Phòng thi: ………… Môn: Tin học 6 (Thực hành) Lớp: ……………………………………………….. Thời gian: 15 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm thực hành Chữ kí giám thị Chữ kí giám khảo B. PHẦN THỰC HÀNH. ( 2 điểm) Câu 1. (1 điểm): Em hãy quan sát vào ổ đĩa C:\ máy tính của mình và cho biết thông tin về dung lượng đã sử dụng và còn lại của ổ đĩa đó. Câu 2. (1 điểm): Em hãy tìm thông tin về lớp vỏ Trái Đất trên mạng Internet. ...Hết... HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIN HỌC 6 NĂM HỌC: 2022 - 2023 A. PHẦN LÝ THUYẾT I. Trắc nghiệm (5.0 điểm) Mỗi câu chọn đúng ghi 0.5đ. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D B C A A D C B B A II. TỰ LUẬN (3.0đ) Câu Đáp án Điểm Câu 1 a) Các bước để truy cập trang web: (2 đ) Bước 1: Nháy đúp chuột vào biểu tượng trình duyệt 0,33 Bước 2: Nhập địa chỉ trang web vào ô tìm kiếm 0,33 Bước 3: Nhấn phím Enter 0,33
  5. b) Điểm khác nhau: - Trong sách: Thông tin được tổ chức tuần tự theo chủ để 0,5 hoặc chương, bài, phần, nội dung từng phần. - Trên WWW: Thông tin tổ chức đưới dạng siêu văn bản. 0,5 Người sử dụng có thể để dàng truy cập để xem nội dung các trang web khi máy tính được kết nối với Internet. 3GB = 3072 MB 0,5 Câu 2 Số lượng bức ảnh mà thẻ nhớ 2GB có thể chứa được là: (1 đ) 3072 : 12 = 256 0,5 Vậy thì thẻ nhớ chứa được 256 bức ảnh. B. PHẦN THỰC HÀNH (2.0 điểm ) Câu Đáp án Điểm 1 Đọc đúng thông tin về dung lượng của ổ đĩa. 1.0 2 Mở được google và gõ đúng từ khóa “Lớp vỏ Trái Đất” 1.0 ----Hết----
  6. ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I MÔN: TIN LỚP 6 - THỜI GIAN: 45 phút Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức kiến Nội thức, kĩ Đơn vị dung năng TT kiến Nhận Thông Vận kiến cần Vận dụng cao thức biết hiểu dụng thức kiểm tra, đánh giá Vận dụng: Thực hành đọc thông tin dung lượng ổ đĩa trên máy Chủ đề tính. 1. Máy Thông Vận tính và 1 1 1 tin trong dụng cộng (TH 1) (TL3) máy tính cao: Vận đồng dụng kiến thức toán học và tin học để tính toán dung lượng bộ nhớ của thẻ nhớ. 2 Chủ đề Internet Thông 1 2. Mạng hiểu: (TN 5) máy tính Hiểu
  7. Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội kiến Đơn vị những thức, kĩ dung đặc TT kiến kiến năngđiểm và thức chính cần thức internet của kiểm internet. tra, 3 Chủ đề Mạng Nhận 2 1 1 3. thông tin biết: (TN 10, (TL 1a) (TL 1b) Tổ chức toàn cầu Khái 6) lưu trữ, niệm của tìm kiếm World và trao Wide đổi Web và thông tin viết tắt của nó. Thông hiểu: Trình bày các bước truy cập trang web. Vận dụng cao: Vận dụng khả năng so sánh và phân tích để biết điểm khác nhau về cách tổ
  8. Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức kiến Nội chức thức, kĩ Đơn vị thông TT dung kiến năng tin kiến trong cần thức sách thức kiểm và trên tra, internet. đánh giá Tìm Nhận 1 3 kiếm biết: (TN 4) (TN 2, 7, thông tin Biết tên 8) trên của máy internet tìm kiếm 1 Vận (TH 2) dụng: - Vận dụng kiến thức đã học để biết cách gõ từ khóa thu hẹp phạm vi tìm kiếm trên internet. - Vận dụng sự kiến thức để biết website nào dùng để tìm kiếm thông tin.
  9. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức - Vận dụng sự Mức độ hiểu biết kiến của bản Nội thức, thân để kĩ Đơn vị dung năng biết trình TT kiến kiến cần duyệt thức thức kiểm cốc cốc tra, có thể đánh giá tìm kiếm theo dạng nào? - Vận dụng kiến thức và kỹ năng vào thực hành tìm kiếm thông tin. Thư Nhận 1 1 1 điện tử biết: (TN 1) (TN 3) (TN 9) Nhận biết ưu điểm của thư điện tử Thông hiểu: Hiểu cách đặt mặt khẩu
  10. Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức kiến cho thư Nội thức, điện kĩ tử Đơn vị dung năng của bản TT kiến kiến cần thân để thức thức kiểm đảm bảo tra, độ bảo đánh mật. giá Vận dụng: Vận dụng kiến thức đã học để biết địa chỉ thư điện tử đúng. 4TN Tổng 4 TN 2TL 2TL Mức độ Tổng% nhận điểm Đơn vị thức CHỦ Vận TT kiến Nhận Thông Vận ĐỀ dụng thức biết hiểu dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1. 1. Máy Thông 20% 1 tính và tin trong 1 1 2,0 cộng máy điểm đồng tính 2 Chủ đề 2. 1 5% 2. Mạng Internet 0,5
  11. Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội Đơn vị kiến dung máy TT kiến thức, kĩ kiếnvà tính điểm thức năng thức internet cần 3. Mạng thông 30% Chủ đề 2 1 1 3.0 tin toàn điểm 3. Tổ chức cầu lưu trữ, 4. Tìm 3 tìm kiếm 30% kiếm và thông 1 3 1 3,0 trao đổi tin trên điểm thông internet tin 15% 5. Thư 1 1 1 1,5 điện tử điểm Tổng 4 2 1 4 2 2 15 Tỉ lệ % 20% 20% 20% 100% Tỉ lệ 40% 60% 100% chung MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN: TIN LỚP 6 - THỜI GIAN: 45 phút
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2