intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Liên xã Cà Dy - Tà Bhing

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Liên xã Cà Dy - Tà Bhing” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Liên xã Cà Dy - Tà Bhing

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: TIN LỚP 8 - THỜI GIAN: 45 phút Mức độ TT nhận Đơn vị thức CHỦ Vận Tổng% kiến Nhận Thông Vận ĐỀ dụng điểm thức biết hiểu dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Bài 2. Làm quen với chương 15% 3 trình và 1.5 điểm Chủ đề ngôn 1. Làm ngữ lập 1 quen với Ngôn trình ngữ lập Bài 3. trình Chương trình 10% 2 máy tính 1.0 điểm và dữ liệu 2 Chủ đề Bài 4. 1 5% 2. Sử dụng 0.5 điểm Chương biến trình trong máy chương
  2. trình Bài 5. tính và Từ bài dữ liệu 25% toán đến 1 1 2.5 điểm chương trình Chủ đề 3: Từ Bài 6: bài toán 45% 3 Câu lệnh 2 1 1 1 đến 4.5 điểm chương điều kiện trình Tổng 8 2 1 1 1 13 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% 70% 30% 100% ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TIN LỚP 8 - THỜI GIAN: 45 phút Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến Đơn vị kiến thức, kĩ năng TT thức thức cần kiểm tra, Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao đánh giá 1 Chủ đề 1. Máy Bài 2. Làm Nhân biết 3 TN tính và cộng quen với - Biết được đâu
  3. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ kiến Nội dung kiến Đơn vị kiến là tên,kĩ năng thức, là từ TT thức thức cần kiểm khóa tra,lệ nào hợp đánh trong giángữ ngôn lập trình Pascal? chương trình và - Biết được tổ ngôn ngữ lập hợp phím nào đồng trình nào chạy chương trình phần mềm Free Pascal? Nhận biết - Biết được các Bài 3. Chương phép tính và các trình máy tính 2 TN phép toán trong và dữ liệu ngôn ngữ Pascal? Thông hiểu Bài 4. Sử dụng - Hiểu được biến trong cách khai báo 1 TN chương trình thuộc kiểu dữ liệu số thực Nhận biết - Biết được quá Chủ đề 2. trình giải bài 2 Mạng máy tính toán trên máy và internet tính gồm có bao Bài 5. Từ bài nhiêu bước? toán đến 1 TN 1 TL Vận dụng chương trình - Thực hiện được việc xác định bài toán và mô tả thuật toán cho trước.
  4. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận biết - Biết được trong câu lệnh điều kiện có mấy dạng và cú pháp của câu lệnh điều kiện dạng thiếu. Thông hiểu Mức độ kiến - Hiểu được khi Nội dung kiến Đơn vị kiến thức, kĩ năng TT Chủthức đề 3: Từ thực hiện câu Bài 6:thức Câu lệnh cần kiểm tra, 1 TN 3 bài toán đến lệnhđánh dạnggiá đủ 2 TN 1 TL điều kiện 1 TL chương trình - Hiểu được cú pháp, sơ đồ và cho ví dụ câu lệnh điều kiện dạng đủ. Vận dụng cao - Vận dụng nội dung đã học viết được chương trình ngôn ngữ lập trình Pascal 2 TN Tổng 8 TN 1 TL 1 TL 1 TL Trường PTDTBT THCS Liên xã Cà Dy -Tà Bhing KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Họ và tên: …………………………………………. Năm học: 2022 - 2023 SBD: …………………….…. Phòng thi: ………… Môn: Tin học 8 Lớp: ……………………………………………….. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
  5. Điểm Số tờ Chữ kí giám thị Chữ kí giám khảo Giám thị 1: Giám khảo 1: Giám thị 2: Giám khảo 2: I. Trắc nghiệm: (5 điểm) (chọn phương án trả lời đúng nhất) Câu 1: Trong các tên sau đây, tên nào không hợp lệ trong ngôn ngữ lập trình Pascal? A. A2; B. tamgiac; C. 8a; D. chuongtrinh; Câu 2: Để chạy chương trình trong ngôn ngữ Pascal ta dùng tổ hợp phím nào? A. Ctrl + F9; B. Shift + F9; C. Alt + F9; D. F9 Câu 3. Đâu là từ khóa trong ngôn ngữ lập trình Pascal? A. tu_khoa; B. Hinh_tron; C. End; D. Beginprogram. Câu 4. Kết quả của phép toán 45 div 2 + 1 là bao nhiêu? A. 45; B. 23; C. 22; D. khong_co. Câu 5. Các phép toán viết bằng ngôn ngữ lập trình Pascal dưới đây thì phép toán nào đúng? A. {3*a + [ 4*c – 7*(a +2*c)] -5*b}. B. a*x*x – b*x + 7a : 5. C. (10*a + 2*b) / (a*b). D. - b: (2*a*c). Câu 6. Cấu trúc rẽ nhánh có mấy dạng? A. 4 dạng. B. 3 dạng. C. 2 dạng. D. 1 dạng. Câu 7. Khai báo biến X nào sau đây thuộc kiểu dữ liệu số thực? A. Var X: String. B. Var X: Integer. C. Var X: Char. D. Var X: Real. Câu 8. Quá trình giải bài toán trên máy tính gồm có bao nhiêu bước? A. 2; B. 3; C. 4; D. 5. Câu 9. Cú pháp lệnh của điều kiện dạng thiếu là: A. If ; then B. If then C. If then ; D. If ; then ; Câu 10. Cho a:= 2; b:= 3; Kết quả sau khi thực hiện câu lệnh dưới đây là: if a b B. a = b C. a < b D. a b II. Tự luận: (5 điểm) Câu 1. (2 điểm) Hãy nêu cú pháp, vẽ sơ đồ và cho ví dụ câu lệnh điều kiện dạng đủ.
  6. Câu 2. (3 điểm) Xác định bài toán, mô tả thuật toán và viết chương trình nhập vào từ bàn phím số nguyên a, sử dụng câu lệnh điều kiện để kiểm tra xem a là số chẵn hay số lẻ, thông báo ra màn hình. ---------------Hết--------------- (Giám thị coi thi không giải thích gì thêm) BÀI LÀM: ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………….…… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………….…… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………….…… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………….…… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………….…… ………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………
  7. ………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………….…… …………………………………………………………………………………………………………………………….…… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………….…… …………………………………………………………………………………………………………………………….…… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………….…… …………………………………………………………………………………………………………………………….…… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………….…… …………………………………………………………………………………………………………………………….…… ………………………………………………………………………………………………………………………………… HƯỚNG DẪN CHẤM I. Trắc nghiệm (5.0 điểm) Mỗi câu chọn đúng ghi 0.5 Điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C A C C B C D C B C
  8. II. Tự luận (5.0 điểm) Câu Đáp án Điểm Cú pháp: - If then else ; 0.5đ Trong đó: - Điều kiện thường là phép so sánh. - Câu lệnh có thể là câu lệnh đơn hoặc câu lệnh ghép. - Trước Else không có dấu chấm phẩy. Ví dụ: If a mod 2 = 0 then write (a , ‘la so chan’) else write (a , ‘la Câu 1 0.5đ so le’); Sơ đồ 1.0đ Câu 2 * Xác định bài toán - Input: Cho số nguyên a 0.25đ - Output: a là số chẵn hay a là số lẻ. 0.25đ * Mô tả thuật toán B1. Nhập số nguyên a 0.5đ B2. Nếu a chia hết cho 2 thì in a là số chẵn ngược lại in a là số lẻ 0.5đ B3. Kết thúc thuật toán. 0.5đ * Viết chương trình: Program ktchanle; Uses crt; Var a : integer; Viết đúng Begin 1 điểm Clrscr;
  9. Write(‘Nhap so nguyen a = ’); Readln(a); If a mod 2 = 0 then write (a , ‘la so chan’) else write (a , ‘la so le’); Readln; End. ----Hết----
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2