intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thạnh Mỹ, Nam Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

11
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thạnh Mỹ, Nam Giang’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thạnh Mỹ, Nam Giang

  1. Trường THCS Thạnh Mỹ KIỂM TRA HỌC KÌ I Họ và tên: ……………… Năm học: 2022 - 2023 Lớp: ……….. Môn: Tin học (LT) - Lớp: 8 SBD: ………. Thời gian: 45 phút Điểm: Nhận xét của giáo viên: I.TRẮC NGHIỆM: (5.0 đ) Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Để chạy chương trình ta dùng tổ hợp phím? A. Alt + F5 B. Alt + F9 C. Alt + X D. Ctrl + F9 Câu 2: Cách đặt tên nào sau đây không đúng? A. Tugiac B. CHUNHAT C. End D. a_b_c Câu 3: Câu lệnh Writeln(‘y=’ , 17 div 4 +5); sẽ in ra kết quả: A. 9 B. y= 9 C. y=6 D. 6 Câu 4: Từ khóa để khai báo hằng là: A. Const B. IF C. Var D. begin Câu 5: Hãy xác đinh bài toán sau:"Tìm số lớn nhất trong dãy n số tự nhiên cho trước"? A. INPUT: Dãy n số tự nhiên. OUTPUT: Số lớn nhất trong dãy n số. B. INPUT: Dãy n số tự nhiên. OUTPUT: Số các số lớn nhất trong dãy n số. C. INPUT: Số lớn nhất trong dãy n số. OUTPUT: Dãy n số tự nhiên. D. INPUT: số các số lớn nhất trong dãy n số. OUTPUT: Dãy n số tự nhiên Câu 6: Sau câu lệnh dưới đây thì giá trị của X là bao nhiêu, nếu trước đó giá trị của X bằng 8 if Xb then writeln(‘a>b’) else writeln(‘ab B. a=b C. a
  2. Câu 1: Hãy viết cú pháp câu lệnh điều kiện dạng thiếu và dạng đủ? (2.0 điểm) Câu 2: Hãy liệt kê các lỗi có trong chương trình dưới đây và sửa lại cho đúng (2.0 điểm) Var a,b :=integer; Const c :=3 ; Begin a :=200 b :=a/c ; write(b) ; readln end Câu 3: Viết chương trình nhập 3 số nguyên a, b, c từ bàn phím. Tìm ra số lớn nhất trong ba số đó. (1.0 điểm) Bài làm ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................
  3. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN NAM GIANG TRƯỜNG THCS THẠNH MỸ HƯỚNG DẪN CHẤM Môn: Tin 8 I. Phần trắc nghiệm (5đ): Mỗi câu đúng 0.5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D C B A A C A B C D II. Phần tự luận (5đ): Câu Đáp án Điểm 1 Dạng thiếu: IF (điều kiện) then (câu lệnh); 0.5 (2.0 đ) Dạng đủ: IF (điều kiện) then (câu lệnh1) else (câu lệnh 2); 0.5 Var a,b:integer; 0,5 2 Const c=3; 0,5 (1.0 đ) a:=200; 0,5 end. 0,5 3 program so_lon_nhat; 1.0 (1.0 đ) uses crt;  var a,b,c:integer;  begin writeln ('Nhap so nguyen a,b,c='); readln(a,b,c);  max:=a;  if max 
  4. readln  end. (* Hs viết cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa) GVBM Trần Thị Hiền Mi PHÒNG  MA TRẬN GD&ĐT  MÔN: TIN HỌC 8 HUYỆN  Năm học: 2022­2023 NAM  GIANG TRƯỜNG  THCS  THẠNH  MỸ Cấp độ Thông hiểu Vận dụng Nhận biết Chủ đề Thấp Cao Tổng TN TL TN TL TN TL 1. Làm  Biết   chạy  Hiểu   được  quen với  chương  cách đặt tên Pree Pascal trình Số câu 1 1 Số điểm 0.5 0.5 Tỉ lệ % 5% 5% 2. Sử dụng  Hiểu được ý  Vận   dụng  biến và  Biết   khai  nghĩa   câu  sửa   các   lỗi  hằng trong  báo   hằng;  lệnh cơ  bản;  cơ bản trong  chương  lệnh gán khai   báo  chương  trình biến trình Số câu 2 2 1 Số điểm 1.0 1.0 2.0 Tỉ lệ % 10% 10% 20% 3. Từ bài  Biết các  Hiểu được  toán đến  bước xác  cách xác  chương  định bài  định bài  trình toán toán Số câu 1 1 Số điểm 0.5 0.5 Tỉ lệ % 5% 5% 4. Câu lệnh  Biết cú pháp  Hiểu được ý  Viết được  điều kiện câu lệnh  nghĩa câu  chương  điều kiện lệnh trình hoàn 
  5. chỉnh Số câu 1 2 Số điểm 2.0 1.0 Tỉ lệ % 20% 10% Tổng số  5 6 1 1 câu Tổng số  4.0 3.0 2.0 1.0 điểm Tổng % 40% 30% 20% 10% 1
  6. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN NAM GIANG BẢNG MÔ TẢ CÁC CẤP ĐỘ NHẬN TH TRƯỜNG THCS THẠNH MỸ MÔN: TIN HỌ Năm học: 2022 Câu hỏi Mô tả yêu cầu cầ Nội dung Nhận biết Thông hiểu V Định tính Biết chạy chương trình Hiểu được cách đặt tên 1. Làm quen với Pree  Mã câu hỏi ND1.ĐT.NB.1 ND1.ĐT.TH.1 Pascal Định lượng Mã câu hỏi Hiểu được ý nghĩa câu  Biết   khai   báo   hằng;  Định tính lệnh cơ  bản;    khai báo  lệnh gán biến 2.   Sử   dụng   biến   và  ND2.ĐT.NB.1 ND2.ĐT.TH.1 Mã câu hỏi hằng   trong   chương  ND2.ĐT.NB.2 ND2.ĐT.TH.2 trình Vận   Định lượng cơ   b trình Mã câu hỏi N Biết các bước xác định  Hiểu được cách xác  Định tính bài toán định bài toán 3.   Từ   bài   toán   đến  Mã câu hỏi ND3.ĐT.NB.1 ND3.ĐT.TH.1 chương trình Định lượng Mã câu hỏi Biết cú pháp câu lệnh  Hiểu được ý nghĩa câu  Định tính điều kiện lệnh ND4.ĐT.NB.1 ND4.ĐT.TH.1 Mã câu hỏi 4. Câu lệnh điều kiện ND4.ĐT.TH.2 Định lượng Mã câu hỏi
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
812=>2