intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:11

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Đại Lộc” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Đại Lộc

  1. PHÒNG GDĐT ĐẠI LỘC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG NĂM HỌC 2022-2023 Môn: TIN HỌC – Lớp 9 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng Cấp độ TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề - Biết được -Biết được - Biết tìm - Biết được các thành ưu điểm của kiếm thông siêu văn Chương I: phần cơ bản thư điện tử tin trên bản thường Mạng máy của mạng so với thư Internet được tạo ra tính và máy tính. truyền bằng ngôn Internet Cho ví dụ thống. ngữ nào? 2 1 1 1 5 Số câu: 1 0.5 1 0.5 3 Số điểm 10 % 5% 10% 5% 30 % Tỉ lệ -những Con người - Biết tiền -những mặc hành vi vi trong xã hôi đề phát trái của tin phạm pháp tin học hóa triển kinh tế học và máy Chương II: luật trong tri thức. tính Một số vấn sử dụng tin đề xã hội học tin học hóa -khó khăn gặp phải khi tin học phát triển
  2. Số câu: 2 1 1 1 5 Số điểm 1 1 0.5 0.5 3 Tỉ lệ 10% 10 % 5% 5% 30 % - Biết được - Đặc trưng - Biết được -Biết được bài trình của phần hoạt động cách trình Chương chiếu là gì ? mềm trình trình bày là chiếu III: Phần - Biết được chiếu chia sẽ kiến mềm trình nội dung thức hoặc ý chiếu trên trang tưởng. chiếu? Số câu: 2 1 1 1 5 Số điểm 1 2 0.5 0.5 4 Tỉ lệ 10 % 20 % 5% 5% 40 % Tổng số 4 1 3 2 2 1 1 1 15 câu: Tổng số 2 2 1.5 1.5 1.0 1.0 0.5 0.5 10 điểm: Tổng Tỉ lệ: 40% 30% 20% 10% 100 %
  3. BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 MÔN TIN HỌC 9 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 Phút TT Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức thức thức thức, kĩ năng Nhận Thông Vận dụng Vận cần kiểm tra, biết hiểu Thấp dụng đánh giá cao Chương I: 1. Nhận biết 2 (TN) 1 (TL) 1 (TH) 1(TN) Mạng máy tính - Biếtđược mạng máy tính là gì ? và Internet Bài1. Từ máy tính - Biết được các thành phần cơ bản của đến mạng máy mạng máy tính. tính -Biết được lợi ích của mạng máy tính 2. Vận dụng cao - Biết được siêu văn bản thường được tạo ra bằng ngôn ngữ nào? Bài 3. Tổ chức và Vận dụng thấp truy cập thông tin - Biết tìm kiếm thông tin trên Internet trên internet Bài 4. Tìm hiểu 2. thông hiểu thư điện tử -Biết được ưu điểm của thư điện tử so với thư truyền thống. Bài 5. Bảo vệ 2 TN 1TN 1TL thông tin máy 1TL tính 1. Thông hiểu - những khó khăn gặp phải khi tin học phát triển Chương II: Một - hành vi vi phạm pháp luật trong sử dụng số vấn đề xã hội tin học tin học hóa Bài 6: Tin học và - con người trong xã hội tin học hóa xã hội Vận dụng Tiền đề quyết định cho sự phát triển của nền kinh tế tri thức 2. Vận dụng cao Em hãy nêu những mặt trái của Tin học và máy tính.(0.5 điểm)
  4. 1. Nhận biết 2 TN 1TN 1TL - Biết được bài trình chiếu là gì ? 1TL - Biết được nội dung trên trang trình chiếu Bài 7: Phần mềm Chương III: có thể là gì? trình chiếu Phần mềm trình 2. Thông hiểu chiếu - Biết được hoạt động trình bày là chia sẽ kiến thức hoặc ý tưởng. Bài 8: Bài trình Vận dụng thấp: chiếu - biết lệnh trình chiếu Tổng 5 5 3 2
  5. Trường THCS Lý Tự Trọng KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Số phách Số thứ tự Họ và tên:.......................................... NĂM HỌC 2022-2023 Lớp: ..................... Môn:TIN HỌC– Lớp 9 Số báo danh:........ Phòng thi số:....... Thời gian làm bài: 45 phút Điểm: Chữ ký của giám khảo: Chữ ký của giám thị: Số phách Số thứ tự I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm).Chọn một phương ántrả lời đúng của mỗi câu sau. Câu 1:Mạng máy tính gồm mấy thành phần cơ bản A.2. B. 3. C. 4. D. 5 Câu 2:Trong các thiết bị dưới đây, thiết bị nào là thiết bị kết nối mạng? A. Webcam B. Máy tính C. Modem D. Dây dẫn Câu 3: Tiền đề quyết định cho sự phát triển của nền kinh tế tri thức là: A. Xã hội tin học hóa B. Internet C. Nền kinh tế tri thức D. Mạng máy tính Câu 4: Những khó khăn gặp phải khi tin học phát triển A. Con người phải mất thời gian đề học hỏi, tìm hiểu. B. Sự phát triển kinh tế không đồng đều giữa các vùng nên việc áp dụng thành tựu tin học còn hạn chế. C. Nhiều đối tượng lợi dụng internet để thực hiện những hành vi xấu. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 5: Những hành vi nào vi phạm pháp luật trong sử dụng tin học: A. Tung những hình ảnh, phim đồi trụy lên mạng B. Xâm phạm thông tin cá nhân hoặc của tập thể nào đó. Sao chép bản quyền không hợp pháp C. Lây lan virus qua mạng D. Cả 3 đáp án trên. Câu 6: Bài trình chiếu là : A. Tập hợp các trang chiếu B. Các trang văn bản C. Hình ảnh D. Âm thanh Câu 7: Nội dung trên trang chiếu có thể là: A. Văn bản, hình ảnh, âm thanh B. Biểu đồ, tranh vẽ, ca khúc C. Chỉ văn bản D. A và B đúng. Câu 8: Trong các hoạt động dưới đây, hoạt động nào không phải là hoạt động trình bày? A.Thầy giáo giảng bài trên lớp. B. Ghi bài vào vở. C. Cô hướng dẫn viên trong viện Bảo tàng giới thiệu cho khách tham quan về sự tiến hóa của các loại động vật. D. Em phổ biến kinh nghiệm học tập của mình cho các bạn cùng nghe Câu 9: Để trình chiếu từ trang đầu ta ấn phím nào sau đây trên bàn phím A. Enter B. F5 C. Insert D. Ctrl+F4 Câu 10: Siêu văn bản thường được tạo ra bằng ngôn ngữ nào? A. Pascal B. THNL C. HTML. D. TMHL B. TỰ LUẬN: (4 điểm)
  6. Bài 1 : Em hãy nêu những đặc trưng của phần mềm trình chiếu? Nêu ứng dụng của phần mềm trình chiếu (2 điểm) Bài 2: Sống trong xã hội tin học hóa, mỗi người chúng ta cần làm gì? (1 điểm) Bài 3: Hãy cho biết ưu điểm của việc sử dụng thư điện tử so với thư truyền thống ? (0.5 điểm) Bài 4: Em hãy nêu những mặt trái của Tin học và máy tính.(0.5 điểm) C.THỰC HÀNH (1 điểm) Bài 1: Thực hiện các bước để tìm kiếm thông tin sau: “Địa chỉ đỏ của tuổi trẻ Quảng Nam ” bằng máy tìm kiếm BÀI LÀM I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án
  7. II/ PHẦN TỰ LUẬN: ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................
  8. .........................................................................................................................................................................
  9. PHÒNG GDĐT ĐẠI LỘC ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG HỌC 2022-2023 Môn: TIN HỌC – Lớp 9 Thời gian: 45 phút MÃ ĐỀ: A A.TRẮC NGHIỆM(5 điểm) Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất. I. TRẮC NGHIỆM:Mỗi câu đúng 0.5đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C C A D D A D B B C B. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1: Đặc trưng của phần mềm trình chiếu (2 điểm) - Dải lệnh SlideShow: Gồm các lệnh dùng để thiết đặt bài trình 0.5 chiếu - Dải lệnh Animations: Gồm các lệnh dùng để tạo hiệu ứng chuyển 0.5 động cho các đối tượng trên trang chiếu - Dải lệnh Transitions: Gồm các lệnh dùng để tạo các hiệu ứng 0.5 chuyển tiếp các trang chiếu khi trình chiếu ● Ứng dụng phần mềm trình chiếu: - Tạo bài trình chiếu phục vụ các cuộc họp hoặc hội thảo. 0.25 - Tạo các bài giảng điện tử phục vụ dạy và học, các bài kiểm tra trắc nghiệm. - Tạo các sản phẩm giải trí khác (an bum ảnh, album ca nhạc, …) với các hiệu ứng hoạt hình. 0.25 - Trình chiếu các thông báo hay quảng cáo trên máy tính trong các cửa hàng, nơi công cộng.
  10. Câu 2: Sống trong xã hội tin học hóa, con người cần: (1 điểm) - Có ý thức bảo vệ thông tin và các nguồn tài nguyên mang thông tin, tài sản chung của mọi người, của toán xã hội trong đó có bản 0.25 thân mình - Có trách nhiệm với mỗi thông tin đưa lên mạng internet. Hãy 0.25 luôn nhớ mỗi ngày có thể có hàng ngìn lượt người truy cập tới những thông tin đó. - Xây dựng phong cách sống có khoa học, có tổ chức, đạo đức và văn hóa ứng xử, ý thức tuân thủ pháp luât là yêu cầu tất yếu đối 0.25 vói mỗi người tham gia vào không gian điện tử chung - Phải ý thức được rằng không phải mọi thông tin trên internet đều đúng và chính xác, cần cảnh giác với hiện tượng lừa đảo, xuyên 0.25 tạc sự thật trên internet Câu 3: Hãy cho biết ưu điểm của việc sử dụng thư điện tử so với thư truyền (0.5 thống ? điểm) - Thời gian chuyển gần như tức thời. - Chi phí rất thấp. 0.5 - Một người có thể gửi thư đồng thời cho nhiều người nhận. Câu 4: Các bước để tìm kiếm thông tin sau: “Địa chỉ đỏ của tuổi trẻ Quảng (1 điểm) Nam” bằng máy tìm kiếm. B1: Khởi động trình duyệt (cốc cốc...) 0.25 B2: Truy cập máy tìm kiếm www.google.com.vn 0.25 B3: Gõ từ khóa “Địa chỉ đỏ của tuổi trẻ Quảng Nam” vào ô nhập từ 0.25 khóa 0.25 B4: Nhấn Enter. Câu 5: Tiền đề phát triển của nền kinh tế tri thức là gì ? (0.5 - Vì Tin học đang dần là cốt lõi của mọi sự phát triển và duy trì đa dạng 0.25 điểm) thể thức sống. 0.25 - Tin học hóa đặt tri thức làm cho nó dần hữu ích và dễ nắm bắt hơn với mọi người. ==========Hết==========
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2