intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lương Văn Can

Chia sẻ: Gusulanshi Gusulanshi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

24
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi được biên soạn bởi Đề thi học kì 1 môn Toán 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lương Văn Can nhằm nâng cao chất lượng học tập môn Toán của các em học sinh khối 11. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi để giúp học sinh nâng cao kiến thức và giúp giáo viên đánh giá, phân loại năng lực học sinh từ đó có những phương pháp giảng dạy phù hợp.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lương Văn Can

  1. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn: TOÁN – Khối 11 Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1: (4,0 điểm) Giải các phương trình sau :   a) tan  x   3 0 b) cos 2 2 x  sin 2 x  1  0 c) sin 2 x  cos2 x  sin 3 x  cos3x  0  3 Câu 2: (1,0 điểm) Từ các chữ số 1; 2; 4; 6; 7; 8; 9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau. Câu 3: (1,0 điểm) Trong một hộp có 6 hòn bi màu đỏ, 5 hòn bi trắng. Lấy ngẫu nhiên 3 hòn bi. Hãy tính xác suất để trong 3 hòn bi được chọn có đủ 2 màu. 16 8  2 Câu 4: (1,0 điểm) Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển nhị thức  x   với x  0 .  x Câu 5: (3,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD, mặt đáy ABCD là hình thang có đáy lớn là AB, AB = 2CD. Gọi O là giao điểm AC và DB. a) Tìm giao tuyến của (SAD) và (SBC). b) Gọi M, K lần lượt là trung điểm của SB, SA. Chứng minh MK song song CD. c) Gọi G là trọng tâm của tam giác SBC. Chứng minh đường thẳng OG song song với mặt phẳng (SDC). …….. HẾT ……. ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn: TOÁN – Khối 11 Câu Đáp án Điểm Câu 1   (4 a) (2đ) Giải phương trình: tan  x   3 0  3 điểm) (có thể         0,25 x 8 làm theo  Pt  tan  x   3   tan  x    tan      x    k  3   3 3 3 3 cách  x  k  ( k  Z )  là nghiệm pt. khác, đúng b) (1đ) Giải phương trình: cos 2 2 x  sin 2 x  1  0 vẫn trọn  Pt  1  sin 2 2 x  sin 2 x  1  0   sin 2 2 x  sin 2 x  0 điểm)    sin 2 x. sin 2 x  1  0 0,25x2   2x  0  k x  k 2 sin 2x  0        ( k  Z ) là nghiệm pt. sin 2x  1 2x    k2  x     k 0,25x2  2  4 c) (1đ) Giải phương trình: sin 2 x  cos2 x  sin 3 x  cos3x  0 1 1 1 1 0,25x2 Pt sin 2 x  cos2x= cos3x - sin3x   s in2x  cos 2 x  cos3x - sin 3 x 2 2 2 2      cos .sin 2 x  sin .cos2x = sin .cos3x - cos .sin 3 x 4 4 4 4     2     5 x   k 2 x  k   sin  2 x    sin   3x     2  10 5 ,k  Z là 0,25x2  4 4      x  k 2  x   k 2
  2. nghiệm của pt. Câu 2 Từ các chữ số 1; 2; 4; 6; 7; 8; 9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có (1điểm) 5 chữ số khác nhau. (có thể  Gọi số cần tìm là abcde 0,25 làm theo cách  a có 7 cách 0,25 khác) b có 6 cách (b  a ) (không  c có 5 cách (c  b, c  a ) 0,25 giải thích - 0,25) d có 4 cách ( d  c, d  b, d  a ) e có 3 cách ( e  d , e  c , e  b, e  a )  Vậy, theo qt nhân ta có: 7.6.5.4.3 = 2520 số thỏa đề bài. 0,25 Câu 3 Trong một hộp có 6 hòn bi màu đỏ, 5 hòn bi trắng. Lấy ngẫu nhiên 3 hòn (1điểm) bi. Hãy tính xác suất để trong 3 hòn bi được chọn có đủ 2 màu.  Tổng số cách chọn 3 hòn bi từ 11 quả cầu: n() = C113  165. 0,25  Gọi A là biến cố lấy được 3 hòn bi có đủ 2 màu. 0,25 TH1: 2 hòn bi màu đỏ, 1 hòn bi màu trắng: C62 .C51  75 cách TH2: 1 hòn bi màu đỏ, 2 hòn bi màu trắng: C61.C52  60 cách QTC  n( A)  75  60  135 0,25 n( A) 135 9  P( A)    . n() 165 11 0,25 Câu 4 16 2 (1điểm) Tìm hệ số của số hạng chứa x8 trong khai triển nhị thức  x   với x  0  x . k 2  Số hạng tổng quát là : Tk 1  C16k x16k     C16k .2k .x162 k 0,25x2 x 8  Vì hệ số của số hạng chứa x  16  2k  8  k  4 0,25  Vậy hệ số của số hạng chứa x8 là C164 .24  29120. 0,25 Câu 5 (1đ) Cho hình chóp S.ABCD, mặt đáy ABCD là hình thang có đáy lớn là (3điểm) AB, AB = 2CD. Gọi O là giao điểm AC và DB. (không a) Tìm giao tuyến của (SAD) và (SBC). vẽ hình 0 điểm) S  Hình vẽ:  S  ( SAD)  ( SBC ) (1) K M Trong (ABCD): E  AD  BC  E  AD, AD   SAD   E   SAD  H G  A B 0,25x4  E  BC , BC   SBC   E   SBC   E   SAD    SBC  (2) O  Từ (1),(2)  ( SAD )  ( SBC )  SE D C E b) (1đ)Gọi M, K lần lượt là trung điểm của SB, SA. Chứng minh MK song song CD.
  3.  MK là đường trung bình SAB   MK / / AB 0.25x2  mà AB // CD (do ABCD là hình thang, đáy lớn AB)  MK / / CD 0.25x2 (1 đ) c) Gọi G là trọng tâm của tam giác SBC. Chứng minh đường thẳng OG song song với mặt phẳng (SDC). Gọi H là trung điểm SC BG 2  Vì G là trọng tâm SBC   BH 3 BO AB 2 BO 2  Ta có AB // CD      OD DC 1 BD 3 0.25 x 4 BO BG 2     GO / /DH; (Định lí Ta let đảo) BD BH 3 GO  (SDC)   G O / /DH  GO / /(SDC) DH  (SDC) 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2