intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long

Chia sẻ: Jiayounanhai Jiayounanhai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

33
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi học kì 1 môn Toán 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho giáo viên trong quá trình giảng dạy và phân loại học sinh. Đồng thời giúp các em học sinh củng cố, rèn luyện, nâng cao kiến thức môn Toán lớp 6. Để nắm chi tiết nội dung các bài tập mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long

  1. PHÒNG GD&ĐT YÊN SƠN KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TÂN LONG NĂM HỌC 2020 – 2021 ĐỀ SỐ 1 Môn: Toán 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) I. MA TRẬN ĐỀ Cấp độ Vận dung Nhận biêt Thông hiểu Cấp độ Thấp Cấp độ Cao Cộng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1.Khái niệm về Biết được tập hợp , tập hợp, phần Sử dụng các kí Đếm đúng số phần tử tử. hiệu của tập hợp. 2 Số câu hỏi C1 C2 0,5 Số điểm 0,25 0,25 5% Tỉ lệ % 2,5% 2,5% 2.Tập hợp N các số tự nhiên. Các phép tính Nắm vững và vân trên tập hợp số Làm được các phép Hiểu quy tắc chuyển dụng thành thạo tính tự nhiên và thứ tính cộng, trừ, vế, giải toán tìm số chất của các phép tính tự thực hiên nhân, chia, nâng chưa biết trong hệ cũng như thứ tự thực phép tính. Các lên lũy thừa thông thức hiện phép tính vào giải t/c của phép thường. toán. . cộng , trừ, nhân trong N. Số câu hỏi C15 C3,4, C19,16 C17a 5-1/2 Số điểm 0,25 0,5 1,25 0,5 2,5 Tỉ lệ % 2,5% 5% 12,5% 5% 25% 3.Tính chất chia hết trong tập N. Dấu Hiểu được t/c, các hiệu chia hết dấu hiệu chia hết. 2, 3, 5, 9 Vận dụng giải bài toán ước, bội, ƯC, BC Số nguyên tố, về tìm BCNN hoặc của các số hợp số ƯCLN Biết cách tìm ƯC, BC, ƯCLN, BCNN ƯCLN và BCNN Số câu hỏi 3(C5; 6; 7) C18 4 Số điểm 0,75 1,5 2,25 Tỉ lệ % 7,5% 15% 22,5% 4.Tập hợp các số nguyên . Vận dụng thành Biết số nguyên Phép cộng , trừ Hiểu các phép tính thạo các phép tính dương, số nguyên các số nguyên. cộng, trừ hai số cộng, trừ hai số âm, so sánh, cộng Quy tắc chuyển nguyên. nguyên. Tính chất trừ hai số nguyên vế. của các phép toán. Số câu hỏi 2(C8; 9;) 1(C10) C17b C21 4-1/2 Số điểm 0,5 0,25 0,5 0,5 1,75 Tỉ lệ % 5% 2,5% 5% 5% 17,5% Hiểu đượccác đoạn 5.Điểm, Đường Nhận biết các khái thẳng,điểm nằm giữa thẳng. Tia. niệm tia,đoạn hai điểm,hai điểm Đoạn thẳng. thẳng,hai tia đốí nằm cùng phía, khác nhau,trùng nhau. phía đối với một điểm khác
  2. Số câu hỏi 1(C11) C13,14 3 Số điểm 0,25 0,5 0,75 Tỉ lệ % 2,5% 5% 7,5% 6.Độ daøi đoạn . . thẳng. Biết đặt đoạn thẳng Hiểu được tính chất: Trung điểm trên tia. Biết lập điểm nằm giữa hai . của đoạn luậnchỉ ra điểm; trung điểm của thẳng. được điểm nằm đoạn thẳng để giải giữa hai điểm toán Số câu hỏi C20a C20b,c 1(C12) 2 Số điểm 1,0 1,0 0,25 2,25 Tỉ lệ % 10% 10% 2,5% 22,5% 21 Tổng số câu 8-1/2 8 2-1/2 2 10 Tổng số điểm 3 4 2,25 0,75 100% Tỉ lệ % 30% 40% 22,5% 7,5%
  3. PHÒNG GDĐT YÊN SƠN Ngày ….. tháng ….. năm 2021 TRƯỜNG THCS TÂN LONG KIỂM TRA HỌC KỲ I Họ và tên :………………………... NĂM HỌC 2020-2021 Lớp 6:… Môn: Toán 6 ĐỀ SỐ 1 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm Lời phê của thầy, cô giáo ĐỀ BÀI Phần I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Cho tập hợp M = {4;5; 6; 7}. Cách viết nào sau đây là đúng? A. {4} M B. 5 M C. {6; 7} M D. {4; 5; 6} M. Câu 2 Số phần tử của tập hợp M = 10; 11; 12; . . . ; 99; 100 là A. 45. B. 50. C. 80. D. 91. Câu 3: Kết quả của phép tính 2 .2.2 laø : 2 0 A. 23 = 8 B. 23 = 6 C. 20 = 2 D. 80 = 1 Câu 4: Kết quả của phép tính 510: 58 – 5 là: A. 2 B. 20 C. 5 D. 25. Câu 5: BCNN (6, 8) là : A. 48 B. 36 C. 24 D. 6. Câu 6: Tập hợp các ước của 8 là: A. B. C. D. Câu 7: (B) Tổng 21 + 45 chia hết cho số nào sau đây ? A. 9 B. 7 C. 5 D. 3. Câu 8: Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn −2 ≤ x ≤ 3 ? A. 6 B. 5 C. 4 D. 3. Câu 9: Kết quả sắp xếp các số −98 ;−1; −3; −89 theo thứ tăng dần là: A. −1; −3; −89; −98 B. −98; −89; −3; −1 C. −1; −3; −98; −89 D. −98; −89; −1; −3. Câu 10: Chọn cách tính nhanh nhất: 792 + 48 + (-692) + 52=? A. 792 + 48 + (-692) + 52 B. (-692) + 52 + 792 + 48 C. 792 + (-692) + 48 + 52 D. 52 + 792 + 48 + (-692) Câu 11: Cho điểm M nằm giữa điểm N và điểm P . Kết luận nào sau đây là đúng? A. Tia MN trùng với tia PN. B. Tia MP trùng với tia NP. C. Tia MN và tia NM là hai tia đối nhau. D. Tia MN và tia MP là hai tia đối nhau. Câu 12 : Cho điểm O nằm giữa hai điểm M và N. Nếu MN = 10cm ; MO = 6cm thì ON= ? A.8 B.6 C.4 D.2 Câu 13: Hình vẽ bên là
  4. A B A. tia AB. B. đường thẳng AB. C. đoạn thẳng AB. D. đường thẳng BA. Câu 14. Cho đoạn thẳng CD, nếu M là điểm nằm giữa CD thì A. CM và MC là hai tia đối nhau. B. CM và DM là hai tia đối nhau. M C. MC và MD là hai tia đối nhau. C D D. CM và DM là hai tia trùng nhau. Câu 15. Kết quả của 56:52 được viết dưới dạng một luỹ thừa là A. 53. B. 54. C. 13. D. 58. Câu 16: Kết quả phân tích số 84 ra thừa số nguyên tố bằng: A. 22 . 21 B. 4.3.7 C. 22 .3.7 D. 3.2 .14 II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 17: (1,0 điểm) Thực hiện phép tính: a) 17 . 85 + 17 . 15 -102 b) 57 – [41 + (7 – 4)2] Câu 18: (1,5 điểm) Một Liên đội khi xếp hàng 3,hàng 4, hàng 5 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh của liên đội đó trong khoảng từ 160 đến 190.Tính số học sinh của liên độ đó. Câu 19: (1 điểm) Tìm x, biết a) 6x – 36 = 144 : 2 b) |x+2| - 4 = 6 Câu 20: (2 điểm) Cho đoạn thẳng MN = 8 cm. Trên tia MN lấy điểm A sao cho MA = 4 cm. a/ Điểm A có nằm giữa hai điểm M và N không? Vì sao? b/ So sánh AM và AN. c Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng MN không? Vì sao? Câu 21: (0,5 điểm) Tính tổng các số nguyên x, biết: -103 x < 100. BÀI LÀM
  5. PHÒNG GD&ĐT YÊN SƠN ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM CHẤM TRƯỜNG THCS TÂN LONG ĐỀ KIỂM TRA KÌ I NĂM HỌC 2020-2021 ĐỀ SỐ 1 Môn: Toán 6 Đáp án gồm có: 02 trang Phần I. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D D A B C A D A Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án B C D C C C B C Phần II – Tự luận (6điểm) Câu 17 (1,0 điểm) a) 17 . 85 + 17 . 15 -102= 17 . (85 + 15)-100= 17 . 100 -100 0,25 = 1700 -100=1600 0,25 …………………………………………………………………… b) 57– [41 + (7 – 4)2] = 57 – [41 + 32] 0,25 = 57 – 50 = 7 0,25 Câu 19 (1,5 điểm) Gọi số đội viên của liên đội là x (x  N; 160 < x < 190) 0,25 Ta có x  3 ; x  4; x  5 nên x  BC(3,4,5) 0,25 0,25 BC (3,4,5)=B(60)= {0; 60; 120; 180; 240; ...} BCNN(3, 4, 5) = 3.4.5 = 60 0,25 Vì x  BC(3,4,5) và 160< x < 190 nên x = 180 0,25 Vậy số đội viên của liên đội là 180 em. 0,25 Câu 19 a, 6x - 36 = 72 0,25 (1điểm) 6x = 72 - 36 6x = 36 0,25 x =6 ……………………………………………………………… b,|x+2| - 4 = 6 |x+2| = 6 + 4 0,25 |x+2| = 10 x+2 = 10 hoặc x + 2 = -10 Nếu: x + 2 = 10 x=8 Nếu: x + 2 = -10 x = -12 (nếu HS chỉ giải được đ/k x + 2 = 10 thì chấm 0,25đ) 0,25 Câu 20 0, 5 (2 điểm) a,Trên tia MN, ta có MA < MN (4 cm < 8 cm). 0,25 Nên điểm A nằm giữa hai điểm M và N. 0,25 b, Ta có: Vì A nằm giữa hai điểm M và N (Câu a) Nên MA + AN = MN mà MA=4 cm, MN= 8cm Thay vào tao có: 4 + AN = 8
  6. AN = 8 - 4 0,25 AN = 4 (cm ) 0,25 Vậy AM = AN = 4 (cm) c, Điểm A là trung điểm của đoạn thẳng MN. Vì điểm A nằm giữa và cách đều M và N( theo câu a,b) 0,5 Câu 21 Viết được các số nguyên x (0,5 điểm ) (-103) + (-102) + (-101) + (-100) + (-99) + (-98) + …+ 0 + 0,25 …+ 98 + 99 +100 = (-103) + (-102) + (-101) + [(-100) + (-99) + (-98) + …+ 0 + …+ 98 + 99 +100] 0,25 = (-103) + (-102) + (-101) +0 = -306 Tính được kết quả là -306 Cộng 10,0 Ghi chú :Học sinh làm theo cách khác đúng thì vẫn cho điểm tối đa !
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2