intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường PTDTBT THCS cụm xã Chà Vàl - Zuôich

Chia sẻ: Yunmengjiangshi Yunmengjiangshi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

33
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay Đề thi học kì 1 môn Toán 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường PTDTBT THCS cụm xã Chà Vàl - Zuôich được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường PTDTBT THCS cụm xã Chà Vàl - Zuôich

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 QUẢNG NAM Môn: TOÁN – Lớp 9 TRƯỜNG PTDTBT THCS Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) CỤM XÃ CHÀ VÀL - ZUÔICH ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ A (Đề gồm có 02 trang) A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) (Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài) Câu 1. Điều kiện để a  b là A. b  a. B. a  b. C. b  a  0. D. b  a  0. Câu 2. M xác định khi A. M  0 . B. M  0 . C. M  0 . D. M  0. Câu 3. Với biểu thức P không âm ta có A. P2  P . B. P2   P . C. P2   P . D. P2  0 . Câu 4. Nếu M  0 và N  0 thì MN2 bằng A. M N. B. N M. C.  M N. D.  N M. Câu 5. Biết rằng x  a thì căn bậc ba của a bằng 3 A. a . B. a . C. x . D. x . A Câu 6. Với các biểu thức A, B mà A  0, B  0 ta có bằng B A B A. B B A A B A. . B. . C. . D. . B B B B Câu 7. Hàm số bậc nhất y  mx  2 nghịch biến khi A. m  0. B. m  0. C. m  0. D. m  2. Câu 8. Hai đường thẳng y  ax  b  a  0 và y  cx  d  c  0  song song với nhau khi và chỉ khi A. a  c. B. a  c. C. a  c,b  d. D. a  c,b  d. Câu 9. Góc tạo bởi đường thẳng y  ax  b và trục Ox là góc tù khi A. a  0. B. a  0. C. a  0. D. a  0. Câu 10. Tam giác ABC vuông tại C, đường cao CH. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. AC2 = AH.CH. B. AC2 = AH.AB. C. AC2 = AH.BC. D. AC2 = BH.AB. Câu 11. Tam giác ABC vuông tại A có AB = 3cm, AC = 4cm, BC = 5cm. Giá trị của tanC bằng A. 1,3. B. 0,75. C. 0,6. D. 0,8. Câu 12. Cho α,β là hai góc nhọn phụ nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. sin α  cosβ. B. sin α  sinβ. C. tan α  cosβ. D. tan α  tanβ. Câu 13. Điểm M nằm bên trong đường tròn (O;R) khi và chỉ khi A. OM = R. B. OM > R. C. OM < R. D. OM  R. Câu 14. Cho đường tròn (O) có các dây cung AB, CD. Gọi a, b lần lượt là khoảng cách từ O đến AB và CD. Nếu AB < CD thì A. a  b. B. a < b. C. a = b. D. a > b. Câu 15. Cho đường thẳng AB là tiếp tuyến của đường tròn (O) với C là tiếp điểm, khi đó ta có A. OA  AB. B. OC  AB. C. OB  AB. D. AB = OC. Trang 1/2 – Mã đề A
  2. B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Bài 1. (1,25 điểm) a) So sánh: 4 3 và 3 5 .  x x  3 x b) Rút gọn biểu thức: A    : với x > 0 và x  9.  x 3 x  3  x  9  Bài 2. (1,25 điểm) Cho hàm số y  x  k  1 ( k là tham số). a) Tìm giá trị của k để đường thẳng y  x  k  1 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2. b) Tìm giá trị của k để đường thẳng y  x  k  1 cắt hai trục tọa độ Ox, Oy lần lượt tại hai điểm A, B sao cho diện tích tam giác OAB bằng 4,5cm2 (O là gốc tọa độ, đơn vị đo trên các trục toạ độ là cm). Bài 3. (2,5 điểm) Cho tam giác DEF vuông tại D, có DE=8cm và DF=15cm. Vẽ đường cao DH của tam giác DEF. a) Tính DH. DF sin E b) Chứng minh   DE sin F c) Gọi K là điểm đối xứng với E qua H. Kẻ đường tròn tâm O đường kính KF cắt DF tại I (I khác F). Chứng minh rằng DE // KI và HI là tiếp tuyến của đường tròn đường kính KF. --------------- HẾT --------------- Họ và tên:……………….......…………………..........SBD: …….......…………. Chú ý: Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Trang 2/2 – Mã đề A
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 9 KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020- 2021 MÃ ĐỀ A PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/án D C A D C B B C D B B A C D B PHẦN II. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (5,0 điểm) Bài Hướng dẫn chấm Điểm Bài 1 (1,25 đ) 4 3  16.3  48 , 3 5  9.5  45 0,25 a Vì 48 > 45 nên 48  45 0,25 0,75 Vậy 4 3  3 5 0,25  x x  3 x với A   : x  0 và x  9  x -3 x +3  x-9  b A   x  x  3 x :  x   x 3  x   x 3 x 9  0,25  x -3 x+3  x-9 x9 3 x  0,5 x 3 x x 3 x 6 x    2 với x  0 và x  9 0,25 3 x 3 x Bài 2 (1,25đ) Vì đường thẳng y  x  k  1 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2 0,25 Nên ta có k  1  2 a Suy ra k  3 0,25 0,75 Vậy với k  3 thì đường thẳng y  x  k  1 cắt trục tung tại điểm 0,25 có tung độ bằng 2 + A là giao điểm của đường thẳng y  x  k  1 với trục Ox 0,1 Nên y  0  x  (k  1)  1  k  A(1  k;0) hay OA  1  k b + B là giao điểm của đường thẳng y  x  k  1 với trục Oy 0,5 Nên x  0  y  k  1  B(0;k  1) hay OB = k  1 0,1
  4. Do đường thẳng tạo với các trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng 4,5cm2 nên ta có 0,1 SOAB  12 OA.OB  12 1  k . k  1  12 k  1 . k  1 Hay (k 1)2  9 0,1 suy ra k  4 hoặc k  2 0,1 Bài 3 (2,5điểm) Hình vẽ phục vụ câu a,b E H K 0,25 0,25 .O D L I F + Áp dụng định lý Pitago vào tam giác DEF vuông tại D 0,2 Tính được EF = 17cm + Trong tam giác DEF vuông tại D, có DH là đường cao a 0,2 Suy ra DE.DF = DH.EF 0,5 120 Tính được DH = cm 17 0,1 (HS không nêu được tam giác vuông và đường cao không cho điểm) + Tam giác DEH vuông tại H có DH = DE.sin E (1) 0,15 + Tam giác DHF vuông tại H có DH = DF.sin F (2) 0,15 b Từ (1) và (2) suy ra DE.sin E = DF.sin F 0,5 0,1 DF sinE Hay = DE sinF 0,1 (HS không nêu được tam giác vuông không cho điểm) +  KIF nội tiếp đường tròn (O), đường kính KF suy ra  KIF vuông tại I 0,25 c nên KI  IF hay KI  DF ( I  DF ) (3) 0,75 +  DEF vuông tại D (GT) 0,25 Suy ra DE  DF (4)
  5. Từ (3) và (4) suy ra DE //KI 0,25 + Gọi L là trung điểm của DI thì HL là đường trung bình của hình thang DEKI 0,1 Do đó HL  DF + Suy ra ΔDHI cân tại H  HDI = DIH 0,1  = OFI + ΔIOF cân tại O  OIF  0,1 0,5  + OIF Suy ra HID   HDI  + OFI   900   900 Do đó HIO 0,1 Suy ra HI  IO . Vậy HI là tiếp tuyến của đường tròn tâm O đường kính KF 0,1  Ghi chú: Mọi cách giải khác, tổ chuyên môn thảo luận cho điểm từng phần.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2