intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn Trân, Bình Định

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn Trân, Bình Định” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn Trân, Bình Định

  1. SỞ GDĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN Năm học: 2021-2022 Môn: TOÁN, Lớp 10 Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7,0 điểm) Mã đề : 104 Câu 1: Hàm số nào dưới đây có đồ thị là đường cong như trong hình bên? y A.y = -x2 – 2x - 1 B. y = -x2 + 2x - 1 1 C.y = x2 + 2x + 1 D. y = x2 - 2x + 1 –1 x x 2 - 5x 4 Câu 2: Số nghiệm của phương trình =- là 2- x 2- x A.1 B. 0 C. 2 D. 3 Câu 3: Nghiệm của phương trình 4 – 2x = 0 là 1 A. x = B.x = 2 C. x = -2 D. x = 4 2 Câu 4: Biết x1, x2 là các nghiệm phương trình –x2 + 3x + 5 = 0 . Giá trị của x1 + x2 bằng 3 A.5 B.-3 C.3 D. 2 Câu 5: Cặp số ( x; y ) nào dưới đây là nghiệm của phương trình 3 x − 2 y + 4 = 0 ? A. ( −2;0 ) . B. ( −2;1) . C. ( 1; −2 ) . D. ( 0; 2 ) . 2 x − y = −7 Câu 6: Nghiệm của hệ phương trình là x + 3y = 7 A. ( 2; −3) . B. ( 2;3) . C. ( −2;3) . D. ( 3; 2 ) . 2 Câu 7: Mệnh đề phủ định của mệnh đề P ( x) : " " x � ? , 5 x - 3x = 1" là A. " $ x � ? , 5 x - 3x 2 = 1". B. " " x � ? , 5 x - 3 x 2 � 1". C. " $ x � ? , 5 x - 3x 2 � 1". D. " $ x � ? , 5 x - 3 x 2 � 1". Câu 8:Trong mặt phẳng Oxy, giao điểm của parabol y = x2 – 3x + 2 với trục tung Oy là A.M(2;0) B.N(1;0) C.P(0;2) D.Q(0;3) Câu 9: Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây là sai ? uuu uuu uuu r r r uuu uuu uuu r r r uuu uuu uuu r r r uuu uuu uuu r r r A. AB + BC = AC . B. AB − AC = BC . C. CA − BA = CB . D. AC + BA = BC . uuu uuu r r Câu 10: Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh bằng a . Giá trị của AB.DB bằng 2a 2 2a 2 A. a 2 . B. − . C. . D. 0 . 2 2 x −1 Câu 11: Điều kiện xác định của phương trình = 0 là 3x − 6 A. x −2 B. x > 2 C. x 1 D. x 2 Câu 12: Cho tập hợp X = ( - � ;6 ] � ( 2; +� ) . Khẳng định nào sau đây đúng? A. X = [ 2; 6] . B. X =� C. X = ( 2; 6] D. X = ( - � ;6 ] . 1 1 Câu 13: Nghiệm của phương trình 2 x − 1 + = 3+ 2 là x +2 2 x +2 Trang 1/3 - Mã đề thi 104
  2. 1 3 A. x = B. x = C. x = 1 D.x = 2 2 2 r r r r Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai vectơ a = ( 1; 5 ) và b = ( −2; 1) . Tọa độ của vectơ a + b là A. ( −1; 6 ) . B. ( 1;6 ) . C. ( 3; 4 ) . D. ( 3; 6 ) . Câu 15: Tập xác định của hàm số y = x + 3 + 1 − 2 x là 1 1 A. D = − ; [ 3; + ) B. D = −3; C. D = R D. = [ −3; + ) 2 2 y Câu 16: Cho hàm số y = ax 2 + bx + c có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng ? A. a > 0, b < 0, c > 0. B. a > 0, b < 0, c < 0. x C. a < 0, b < 0, c > 0. D. a > 0, b > 0, c > 0. O 3 Câu 17: Cho α là góc nhọn có sin α = , khi đó cos α bằng 5 4 16 16 4 A. − B. D.C. − 5 25 25 5 r r r r r r Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy, cho ba vectơ a = ( 1; 2 ) , b = ( −2;3) , c = ( 0;1) . Khi đó a b + c bằng ( ) A.0 B.4 C.6 D.7 Câu 19: Cho tập hợp A = { 1, 2,3, 4} . Có bao nhiêu tập con có ba phần tử cùa A? A. 3 B.4 C.24 D.1 Câu 20: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn? 1 A. y = 2 x + 1 . B. y = . C. y = x 3 + 1 . D. y = 2 x 2 +3 . x r r r Câu 21: Xét hai vectơ tùy ý a và b đều khác 0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? rr r r rr rr r r rr ( ) A. a.b = a + b + cos a, b ( ) B. a.b = a . b + cos a, b rr r r rr rr r r rr C. a.b = a . b .cos ( a, b ) D. a.b = a . b .sin ( a, b ) r Câu 22: Trong mặt phẳng Oxy, cho vectơ a = ( a1 ; a2 ) . Mệnh đề nào dưới đây đúng? r r r r A. a = a1 + a2 B. a = a1 + a2 C. a = a1 − a2 D. a = a1 + a2 2 2 2 2 2 2 Câu 23: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực R? A.y = -4x + 1 B. y = 2x + 3 C. y = 4x D.y = 3x + 6 Câu 24: Hàm số y = x2 – 2x + 3 đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( − ;1) B. ( 0; + ) C. ( 1; + ) D. ( − ; + ) Câu 25: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình ( m − 4 ) x − 3m + 6 = 0 có vô số 2 nghiệm. A. m = − 2. B. m = 2. C. m = 2. D. m = 1. uuu uuu r r Câu 26: Cho tam giác ABC vuông tại A có ( ABC = 300 . Giá trị của sin CA, CB bằng ) 3 1 A. B. C.1 D.0 2 2 Trang 2/3 - Mã đề thi 104
  3. Câu 27: Cho phương trình x 2 + 3x − 2 x 2 + 3x + 5 + 8 = 0 . Nếu đặt t = x 2 + 3x + 5 thì phương trình đã cho trở thành phương trình nào dưới đây? A.t2 – 2t + 8 = 0 B.t2 – 2t + 3 = 0 C.t2 +2t + 3 = 0 D.t – 2t2 + 8 = 0 4x + 2 y = 1 Câu 28: Xét hệ phương trình , với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m mx + y = 2 để hệ phương trình có một nghiệm duy nhất. A. m 2 B. m 4 C. m = 4 D. m = 2 2x + 3y + z = 8 Câu 29: Nghiệm của hệ phương trình 2 x + y − z = 4 là x − 2 y + 2 z = −3 A. ( 0;1; 2 ) . B. ( 2;1; 0 ) . C. ( 1; 0; 2 ) . D. ( 1; 2;0 ) . Câu 30: Phương trình ( x − 3x − 4 ) x − 3 = 0 có tổng các nghiệm bằng: 2 A. 6. B. 7. C. 3. D. 2. Câu 31: Phương trình x = 2 tương đương với phương trình nào dưới đây? A. x – 2 = 0 B.x + 2 = 0 C.x – 4 = 0 D. x2 – 4 = 0 Câu 32: Cho tam giác ABC . Gọi M là điểm nằm trên cạnh BC sao cho MB = 2MC . Khẳng định nào dưới đây đúng? uuuu r3 uuu 1 uuu r r uuuu r2 uuu 1 uuu r r A. AM = AB + AC . B. AM = AB + AC . 4 4 3 3 uuuu 1 uuu 2 uuu r r r uuuu 5 uuu 2 uuu r r r C. AM = AB + AC . D. AM = AB − AC . 3 3 3 3 Câu 33: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A ( 3; −1) , B ( 5;1) . Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB là: A. (8;0) B. (4;0) C. (4;1) D. (1;1) r r r r Câu 34: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai vectơ a = ( 2 x; y − 2 ) và b = ( 4;1) . Khi đó a = b khi và chỉ khi A.(4;1) B.(4;3) C.(2;-3) D.(2;3) Câu 35: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A(-1;3) và B(2;4). Độ dài của đoạn thẳng AB bằng A.10 B.4 C. 10 D. 5 2 II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1: Xét parabol (P): y = 2x2 + bx + c. Tìm b, c biết rằng (P) đi qua điểm A(2;3) và có trục đối xứng là đường thẳng x = 1. Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho ba điểm A(3;5), B(1;2), G(3;3). Tìm tọa độ của điểm C sao cho G là trọng tâm của tam r ABC. ur u giác uu ur u Câu 3: Cho hai lực F1 và F2 cùng tác dụng vào một vật tại điểm M. Biết rằng cường độ của F1 và uu r ur u uu r ur u uu r F2 đều bằng 100N, góc hợp bởi F1 và F2 bằng 1200. Tìm cường độ lực tổng hợp của F1 và F2 . Câu 4: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x 2 − 2 ( m + 1) x + 6m − 2 = x−2 x−2 có hai nghiệm phân biệt. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 3/3 - Mã đề thi 104
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2