intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Gio Linh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có cơ hội đánh giá lại lực học của bản thân cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề của giáo viên. Mời các bạn và quý thầy cô cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Gio Linh". Chúc các em thi tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Gio Linh

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIEM TRA HOC KY 1 – NĂM HỌC 2022 ­ 2023 TRƯỜNG THPT GIO LINH MÔN TOÁN 10 CT 2018 ­ LỚP 10  Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 25 câu) (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 001 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM(20 câu­ 5 điểm) uuur uuur Câu 1:  Cho ba điểm bất kì  A, B, C . Khi đó  AB + BC  bằng vectơ nào sau đây ? uuur uuur uuur uuur A.   AB B.   BC C.   CA D.   AC uuur uuur Câu 2:  Cho hình bình hành  ABCD . Khi đó  AB + BC  bằng tổng hai vectơ nào sau đây ? uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur A.   AB + DC B.   AD + DC C.   AB + CB D.   AD + CD a+b+c Câu 3:  Cho tam giác  ABC  có  BC = a, AC = b, AB = c, p = . Khi đó diện tích  S  của tam giác  2 ABC  là A.   S = p ( p − a ) ( p − b ) ( p + c ) . B.   S = p ( p + a ) ( p − b ) ( p − c ) . C.   S = p ( p − a ) ( p − b ) ( p − c ) . D.   S = p ( p − a ) ( p − b ) ( p − c ) . Câu 4: Cho biết bảng điểm trung bình  môn học kỳ I của bạn An là : Toán  Vật lý  Hóa  Ngữ  Lịch sử Địa lý  Tin học Tiếng  GDCD học văn Anh 9,2 8,7 9,5 6,8 8,0 8,0 7,3 6,6 7,9 Điểm trung bình các môn học của bạn An là: A.    7,9 B.   8, 0 C.    8, 2 D.  8,1 Câu 5:  Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng? A.   cos90 = −1 . B.    cos 90 = −1 . C.   cos90 = 1 . D.   cos 90 = 0 . 2   Câu 6: Cho  A = { 1; 2;3; 4} , B = { 2, 4, 6,8} . Tập hợp  A B bằng A.  { 1,3} B.  { 1, 2,3, 4, 6,8} C.  { 2, 4}         D.  { 1, 2,3, 4, 5, 6, 7,8} Câu 7: . Tập nghiệm của bất phương trình  x − 3 y + 5 < 0  là: 1 5 A.  Nửa mặt phẳng không chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng  y = x +  (bao gồm đường  3 3 thẳng). 1 5 B.  Nửa mặt phẳng chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng  y = x +  (không bao gồm đường  3 3 thẳng). 1 5 C.  Nửa mặt phẳng không chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng  y = x +  (không bao gồm  3 3 đường thẳng). 1 5 D.  Nửa mặt phẳng chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng  y = x +  (không bao gồm đường  3 3 thẳng). Trang 1/3 ­ Mã đề 001
  2. Câu 8: Quy tròn số  650,546755 đến hàng phần  nghìn  là: A.    650,546 B.    650,55 C.  651 D.   650,547   Câu 9:  Cho tam giác  ABC  có  BC = a, AC = b  và  AB = c . Khẳng định nào sau đây đúng? b2 + c 2 − a 2 b2 + c 2 + a 2 b2 + c 2 − a 2 b2 + c 2 + a 2 A.   cos A = . B.   cos A = . C.   cos A = . D.   cos A = . bc 2bc 2bc bc Câu 10:  Trong các hệ sau, hệ nào không là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn? x+ y−2 0 x + 2 y −1 0 x + 5y − 9 = 0 y −5 > 0 −2 x + y + 3 0 A.  .  B.  . C.  . D.  . 3x − y + 5 0 4x − 7 y + 3 = 0 x+3 0 x 0 y 0 uuur uuur Câu 11:  Cho hình vuông  ABCD  có cạnh  a . Tính  AB. AD a2 A.   0 . B.   . C.   a 2 . D.   a . 2 Câu 12:  Số  a = 5, 6  là giá trị gần đúng của  a = 5, 61  ,thì sai số tuyệt đối của số a là: A.   0, 01 B.    0, 002 C.  0,1 D.    −0,01 Câu 13: . Điểm  O ( 0;0 ) thuộc miền nghiệm của bất phương trình nào dưới đây ? A.   x + y − 2 > 0 . B.   x + y > 0 . C.   2 x − 3 y < 0 . D.   2 x + y − 1 < 0 . uuur Câu 14:  Vectơ  AB .có độ  dài là: A.  3AB     B.  AB .     C.  0,5AB D.  2AB      Câu 15:  Cho tập  M = { 1; 2;3; 4} , trong các tập sau tập nào không là tập con của  M ? A.  { 1; 2;3} B.  { 1} C.  { 3; 4} }         D.  { Câu 16:    Cho mẫu số  liệu thống kê   { 7,10,12,14,16,13,14,12,15,14,15,18,13,16, 25} .Khoảng biến  thiên của mẫu số liệu trên là: A. 16. B. 15.    C. 18.     D. 19. Câu 17:  Cặp vectơ nào sau đây vuông góc? r r r r A.   a = ( 7; −3 )  và  b = ( 3; −7 ) . B.   a = ( −2; −3)  và  b = ( −6; 4 ) . r r r r C.   a = ( 3; −4 )  và  b = ( −3; 4 ) . D.   a = ( 2; −1)  và  b = ( −3; 4 ) . Câu 18:  Cho mẫu số  liệu thống kê  { 8,10,12,14,16,13,14,12,15,14,15,18,13,16, 25} .Phương sai của  mẫu số liệu trên là: Trang 2/3 ­ Mã đề 001
  3. A. 13,8.     B. 15.    C. 14. D. 13,5. Câu 19:  Cho mẫu số liệu thống kê  { 8,10,12,14,16,13,14,12,15,14,15,18,13,16, 25} . Tứ  phân vị  của  mẫu số liệu trên là: A.   Q1 = 12, Q2 = 14, Q3 = 16 .     B.   Q1 = 12, Q2 = 14, Q3 = 17 . C.   Q1 = 12, Q2 = 14, Q3 = 18 .    D.   Q1 = 11, Q2 = 14, Q3 = 16 . Câu 20:  Cho   đoạn   thẳng   AB .   Gọi   M   là   một   điểm   thuộc   đoạn   thẳng   AB   sao   cho  2 AM = AB .  3 Khẳng định nào sau đây là sai? uuur uuur uuuur 2 uuur uuuur 1 uur uuur 1 uuur A.   MA = 2MB .     B.   AM = AB        C.   BM = BA . D.   MB = − MA . 3 3 2 II)TỰLUẬN(5câu)  Câu 1 (1,0 điểm)Cho hai tập hợp  A = { 1; 2; 4;5;6;9} , B = { 2;3; 4;5;7;8} .  Tìm  A B; A \ B. r r r r r Câu 2(1 điểm) Trong mặt phẳng  Oxy , cho các vec  a ( −1; −3) , b(2;1) .Tìm tọa độ  vec tơ c = 3a − 4b   r và tìm độ dài vec tơ   c Câu 3(1 điểm).Cho mẫu số liệu về cân nặng(kg) của 15 em học sinh trong bảng sau: 44 45 45 47 46 42 47 47 46 46 43 48 49 48 60 a)Tìm từ phân vị  b)Xác định giá trị bất thường (nếu có) Câu 4 (1,0 điểm). Cho tam giác  ABC  ,điểm A(0;4),B(­2;2) và C(4;­5).Tìm tọa độ trực tâm H của  tam giác ABC và tìm giao điểm của đường thẳng BC với trục hoành. ^ Câu 5.(1 điểm)Cho tam giác ABC cạnh AB=7,AC=8 và góc   A = 600   lấy điểm M,N thỏa mãn  uuuur uuuur r uuur uuur r 3 AM + 2 MC = 0, NB + xNC = 0( x −1) .Xác  định  x  để AN vuông góc với BM.                                                             ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ Trang 3/3 ­ Mã đề 001
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2