intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Lộc Ninh, Bình Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Lộc Ninh, Bình Phước" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Lộc Ninh, Bình Phước

  1. TRƯỜNG THPT LỘC NINH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TỔ: TOÁN NĂM HỌC: 2023 - 2024 MÔN: TOÁN 10 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút; Mã đề: 209 (35 câu trắc nghiệm – 03 Câu tự luận) Họ và tên học sinh:..................................................................... Lớp: ............................. I – PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm). Câu 1: Hình vẽ nào dưới đây biểu diễn MP = −3MN ? P M N N M P A. . B. . M N P N P M C. . D. . Câu 2: Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Nếu a và b ngược phương thì ( a,b) = 00 . B. Nếu a và b cùng hướng thì (a,b) = 1800 . C. Nếu a và b cùng hướng thì ( a,b) = 00 . D. Nếu a và b cùng phương thì (a,b) = 1800 . Câu 3: Parabol ( P ) : y = −2 x 2 − 6 x + 3 có hoành độ đỉnh là 3 3 A. x = . B. x = −3 . C. x = − . D. x = 3 . 2 2 Câu 4: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ khác vectơ - không, cùng phương với OC có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là A. 4. B. 9. C. 6. D. 7. Câu 5: Chọn khẳng định đúng trong bốn phương án sau đây. Độ lệch chuẩn là: A. Bình phương của phương sai. B. Hiệu của số lớn nhất và số nhỏ nhất. C. Một nửa của phương sai. D. Căn bậc hai của phương sai. Câu 6: Hai vectơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi A. Chúng ngược hướng và có độ dài bằng nhau. B. Chúng cùng phương và có độ dài bằng nhau. C. Chúng cùng hướng và có độ dài bằng nhau. D. Chúng cùng phương và cùng hướng với nhau. Câu 7: Cho hình bình hành ABCD . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. AB + AD = DB . B. BA + BC = BD . C. AB + AD = BD . D. BA + BC = DB .  Câu 8: Cho tam giác ABC có các cạnh AC = 10 cm, BC = 16cm và góc C = 30 . Diện tích của tam giác đó bằng Trang 1/4 - Mã đề thi 209
  2. A. 40cm2 . B. 80cm2 . C. 160cm2 . D. 26cm2 . Câu 9: Cho số gần đúng a = 23748023 với độ chính xác d = 100 . Số quy tròn của số a là A. 23748000. B. 23746000. C. 23749000. D. 23747000. Câu 10: Cho tam giác ABC . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai? 1 A. AB = 2 AM . B. BC = −2 NM . C. AC = 2CN . D. CN = − AC . 2 Câu 11: Cặp số ( 2;3) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây? A. 2 x − 3 y − 1  0 . B. x − y  0 . C. 4 x  3 y . D. x − 3 y + 7  0 . Câu 12: Xét tam giác ABC tùy ý có BC = a, AC = b, AB = c . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. a 2 = b 2 + c 2 + bc cos A. B. a 2 = b 2 + c 2 − 2bc cos A. C. a 2 = b 2 + c 2 − bc cos A. D. a 2 = b 2 + c 2 + 2bc cos A. Câu 13: Cho tập hợp X = a; b; c . Số tập con của X là A. 6 B. 12 C. 4 D. 8 Câu 14: Để đánh giá mức độ phân tán của các số liệu thống kê so với số trung bình, ta dùng đại lượng nào sau đây? A. Số trung vị B. Số trung bình. C. Mốt. D. Phương sai. Câu 15: Cho điểm M thuộc đoạn thẳng AB sao cho 2MA = 5MB . Khi đó ta có: 2 5 2 5 A. MA = AB . B. MA = − AB . C. MA = − AB . D. MA = − AB . 7 7 7 2 Câu 16: Nếu a là số gần đúng của số đúng a thì sai số tuyệt đối của số gần đúng a là A.  a = | a − a | . B.  a = | a + a | . C.  a = a − a. D.  a = a − a . Câu 17: Cho ba điểm phân biệt A, B, C . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. AC + CB = AB . B. CB + AC = BA . C. CA + BC = BA . D. AB + BC = AC . Câu 18: Bảng số liệu sau cho biết thời gian chạy cự ly 100m của 20 bạn trong lớp (đơn vị giây) Thời gian 12 13 14 15 16 Số bạn 6 4 5 3 2 Hãy tính thời gian chạy trung bình cự li 100m của 20 bạn đó. A. 13,55 . B. 13,6 . C. 12,75 . D. 12,85 . Câu 19: Mệnh đề phủ định của mệnh đề "x  ,5x − 3x 2 = 1" là A. "x  ,5x − 3x 2 = 1" . B. "x  ,5x − 3x 2  1" . C. "x  ,5x − 3x 2  1" . D. " x  ,5x − 3x2  1" . Câu 20: Mệnh đề nào sau đây đúng? A. a.b = a . b .cot(a, b) . B. a.b = a . b .cos(a, b) . Trang 2/4 - Mã đề thi 209
  3. C. a.b = a . b .sin(a, b) . D. a.b = a.b.cos(a, b) . Câu 21: Với bốn điểm bất kỳ A, B, C , D . Khi đó, AB − CB − DC bằng A. BC . B. AB . C. AD . D. AC . Câu 22: Thống kê số cuốn sách mỗi bạn trong lớp đã đọc trong năm 2021 , bạn Lan thu được kết quả như bảng sau: Số cuốn sách 3 4 5 6 7 Số bạn 6 15 3 8 8 Tìm mốt của mẫu số liệu trên A. 6 . B. 4 . C. 15 . D. 5 . Câu 23: Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB . Đẳng thức nào sau đây đúng? A. AI + IB = 0 . B. AB = 2BI . C. AI = BI . D. IA + IB = 0 . Câu 24: Vectơ có điểm đầu là D , điểm cuối là E được kí hiệu là A. DE . B. DE. C. DE. D. ED. Câu 25: Tổng các véc-tơ MN + PQ + RN + NP + QR bằng A. MR. B. PR. C. MN . D. MP. Câu 26: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Tính tích vô hướng AB. AC. a2 a2 a2 3 A. AB. AC = . B. AB. AC = 2a . 2 C. AB. AC = − . D. AB. AC = − . 2 2 2 Câu 27: Mốt của một bảng phân bố tần số là A. Tần số lớn nhất trong bảng phân bố tần số. B. Giá trị có tần số lớn nhất trong bảng phân bố tần số. C. Giá trị có tần số nhỏ nhất trong bảng phân bố tần số. D. Tần số nhỏ nhất trong bảng phân bố tần số. Câu 28: Điểm thi môn Toán 40 học sinh lớp 10A5 của Trường THPT A được trình bày ở bảng phân bố tần số sau Điểm thi 5 6 7 8 9 10 Tần số 7 5 10 12 4 2 Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào gần nhất với phương sai của bảng phân bố tần số trên? (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) A. 1,94 . B. 0,94 . C. 3,94 . D. 2,94 . Câu 29: Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC của tam giác đều ABC . Hỏi cặp vectơ nào sau đây cùng hướng? A. AN và CA. B. MA và MB. C. MN và CB. D. AB và MB. Câu 30: Hàm số nào có đồ thị như hình vẽ bên dưới? Trang 3/4 - Mã đề thi 209
  4. A. y = − x 2 + 4 x − 3 . B. y = x 2 − 4 x − 3 . C. y = − x 2 − 4 x − 3 . D. y = −2 x 2 − x − 3 . Câu 31: Cho hai vectơ a và b khác vectơ 0 . Xác định góc  giữa hai vectơ a và b biết a.b = − a . b . A. 90 . B. 45 . C. 180 . D. 0 . Câu 32: Mẫu số liệu sau đây cho biết số bài hát ở mỗi album trong bộ sưu tập của An: 12 7 10 9 12 9 10 11 10 14 Hãy tìm khoảng tứ phân vị cho mẫu số liệu trên. A. 2. B. 6. C. 4. D. 3. Câu 33: Cho  là góc tù. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. cos   0. B. sin   0. C. tan   0. D. cot   0. Câu 34: Xét hàm số y = f ( x ) cho bởi bảng sau x -3 -2 -1 0 1 2 3 4 f ( x) 5 3 0 -2 -3 3 5 7 Tập xác định của hàm số có bao nhiêu phần tử? A. 8 . B. 11 . C. 7 . D. 4 . Câu 35: Hệ bất phương trình nào dưới đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn? 2 x + y 2  3 x  0 x + y  0  xy + 1  0 A.  B.  C.  D.   x  0.  xy  0.  x − y  2.  y  0. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm). 7 a) Tìm tập xác định của hàm số y = 2 x + 1 + . x−2 b) Vẽ đồ thị hàm số y = x2 + 2 x − 3 . Câu 2 (1,0 điểm). a) Cho tam giác ABC , gọi I , J , K lần lượt là trung điểm của các cạnh BC , CA, AB . Chứng minh rằng AJ + IB + KA = 0 . b) Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Hai điểm I và J lần lượt là trung điểm của BC và CD . Tính giá trị của biểu thức P = AB. AI + AI . AJ . Câu 3 (1,0 điểm). Công ty TNHH chế biến hạt điều Hoàng Phú tại xã Lộc Thiện, huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước, trong một đợt quảng cáo và bán khuyến mãi hàng hóa (1 sản phẩm mới của công ty) cần thuê xe để chở trên 140 người và trên 9 tấn hàng. Nơi thuê chỉ có hai loại xe A và B . Trong đó xe loại A có 10 chiếc, xe loại B có 9 chiếc. Một chiếc xe loại A cho thuê với giá 4 triệu, loại B giá 3 triệu. Hỏi phải thuê bao nhiêu xe mỗi loại để chi phí vận chuyển là thấp nhất. Biết rằng xe A chỉ chở tối đa 20 người và 0,6 tấn hàng. Xe B chở tối đa 10 người và 1,5 tấn hàng. ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 209
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2