intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Phú Hậu

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Phú Hậu” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Phú Hậu

  1. Trường : Tiểu học Phú Hậu KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021 - 2022 Lớp:.................................................... Môn: Toán - Lớp 2 Họ và tên:........................................... Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian phát đề) Điểm Nhận xét của giáo viên Giáo viên coi Giáo viên chấm I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) * Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1: Chọn kết quả đúng của phép tính 80 - 36 là: A. 44 B. 43 C. 42 D. 41 Câu 2: Tổng của hai số 27 và 48 là: A. 70 B. 73 C. 85 D. 75 Câu 3: Số 85 gồm mấy chục và mấy đơn vị? A. Số 85 gồm 8 chục và 3 đơn vị B. Số 85 gồm 5 chục và 8 đơn vị C. Số 85 gồm 8 chục và 5 đơn vị D. Số 85 gồm 9 chục và 5 đơn vị Câu 4: Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 100? A. 55 + 45 B. 65 + 30 C. 50 + 40 D. 60 + 4 Câu 5: Điền vào chỗ chấm: Ki-lô-gam viết tắt là ………… Câu 6: Trong phép trừ: 60 – 23 = 37, số 37 gọi là: A. Số hạng B. Hiệu C. Số trừ D. Số bị trừ Câu 7: 44 dm + 42 dm =………dm A. 75 B. 76 C. 85 D. 86 Câu 8: Hình vẽ bên dưới gọi tên là gì? A. Đường thẳng B. Đường cong C. Đoạn thẳng D. Đường gấp khúc II. Phần tự luận: (6 điểm)
  2. Bài 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) a) 100 - 85 b) 39 - 21 c) 63 + 28 d) 73 + 27 ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. Bài 2: (2 điểm) a. > < = (1 điểm) 75- 36 …… 85 – 46 34 + 7 ….. 36 b. Vẽ đoạn thẳng CD có độ dài 7cm (1 điểm) …………………………………………………………………………………… Bài 3: (2 điểm) Một cửa hàng buổi sáng bán được 100kg gạo. Buổi chiều bán ít hơn buổi sáng 35kg gạo. Hổi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Bài giải: .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ………….Hết………..
  3. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN TOÁN- LỚP 2 I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Mỗi câu khoanh vào đáp án đúng được 0,5 điểm. Đáp án: 1. A 2. D 3. C 4. A 5. kg 6. B 7. D 8. B II. Phần tự luận: (6 điểm) Bài 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng được 0,5 điểm. Nếu HS đặt tính đúng cho 0,25 điểm, tính đúng kết quả cho 0,25 điểm. Bài 2: (2 điểm) a. > < = Điền đúng > < = ở mỗi câu được 0,5 điểm. 75- 36 = 85 – 46 34 + 7 > 36 b. Vẽ đúng đoạn thẳng CD có độ dài 7cm ( 1 điểm) Bài 3: (2 điểm) Bài giải: Buổi chiều cửa hàng bán được số ki-lô-gam gạo là: (0,5 điểm) 100 - 35 = 65 ( kg ) (1 điểm) Đáp số: 65 kg (0,5 điểm) Lưu ý: Nếu HS có cách giải, lời giải khác nếu đúng cho điểm tối đa. Ghi chú: Điểm toàn bài là điểm nguyên. 0,5 điểm hoặc 0,75 điểm làm tròn lên 1 điểm. 0,25 điểm làm tròn xuống 0 điểm.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2