“Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Quyết Thắng, Đông Triều (Đề 2)” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Quyết Thắng, Đông Triều (Đề 2)
PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I -LỚP 2
TRƯỜNG TIỂU HỌC QUYẾT THẮNG NĂM HỌC: 2021 - 2022
MÔN: TOÁN
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao
đề)
Họ và tên: ……………………………………….. Lớp 2 …………………………….
ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo câu trả lời A, B, C(là
đáp số, kết quả đúng). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số liền trước số 100 là:
A . 101 B. 99 C. 98
Câu 2: Kết quả của phép trừ 76 - 69 là :
A. 8 B. 17 C. 7
Câu 3. Kết quả tính 93 - 48 + 29 là :
A. 64 B. 74 C. 84
Câu 4: Có 81 bao xi măng cần được chở đến công trường, xe tải đã chở được 34 bao.
Hỏi còn lại bao nhiêu bao xi măng chưa được chở?
A . 47 bao xi măng B. 57 bao xi măng C. 67 bao xi măng
Câu 5: Em có 2 chục viên bi, anh nhiều hơn em 16 viên bi. Hỏi anh có bao nhiêu viên
bi?
A . 18 viên bi B. 36 viên bi C. 14 viên bi
Câu 6: 18dm – 9dm =... cm, số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A . 90 cm B. 90 C. 9dm
Câu 7. Số hình tam giác có trong hình bên là:
A. 2 B. 3 C. 4
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 8: Đặt tính rồi tính.
54 + 48 75 – 38 66 + 34 100 – 23
Câu 9. Điền dấu thích hợp vào chỗ trống:
34 - 17 8 +5 28 + 48 17 + 59
24 – 9 34 - 19 64 – 19 82 - 13
Câu 10: Đoạn thẳng AB dài 5dm. Đoạn thẳng CD ngắn hơn đoạn thẳng AB 15cm.
Hỏi đoạn thẳng CD dài bao nhiêu xăng – ti – mét?
Câu 11: Số?
+ 15 68 + 23
- 12 + 10
79
PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA
TRƯỜNG TIỂU HỌC QUYẾT THẮNG MÔN TOÁN CUỐI HỌC KỲ I – LỚP 2
NĂM HỌC 2021 - 2022
Sơ lược lời giải Cho điểm
Phần I: TRẮC NGIỆM ( 6 điểm )
Câu 1: Khoanh vào B 0,75 điểm
Câu 2: Khoanh vào C 0,75 điểm
Câu 3: Khoanh vào B 0,75 điểm
Câu 4: Khoanh vào A 0,75 điểm
Câu 5: Khoanh vào B 1điểm
Câu 6: Khoanh vào A 1 điểm
Câu 7: Khoanh vào C 1 điểm
Phần II: TỰ LUẬN ( 4 điểm )
Câu 8: (1 điểm). Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm 1 điểm
Câu 9: (1 điểm) Điền dấu mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm.
1 điểm
34 - 17 > 8 +5 28 + 48 = 17 + 59
24 – 9 = 34 - 19 64 – 19 < 82 - 13
Câu 10: (1 điểm)
Bài giải
Đổi 5dm = 50cm 0,25 điểm
Đoạn thẳng CD dài số xăng – ti – mét là: 0,25 điểm
50 – 15 = 35 (cm) 0,25điểm
Đáp số: 35 cm 0,25điểm
Câu 11: (1điểm). Điền đúng số mỗi ô trống cho 0,25 điểm
1 điểm
53 + 15 68 + 23 91
- 12 + 10
81 69 79
* Lưu ý:
- Giáo viên cân đối khi cho điểm toàn bài: Bài làm sạch sẽ, rõ ràng, chính xác
mới cho điểm tối đa.
- Tổ chấm thảo luận kĩ trước khi chấm điểm cho phù hợp.
- Điểm số toàn bài kiểm tra là tổng các điểm thành phần được tính là một số nguyên
làm tròn theo nguyên tắc:
+ Từ 0,5 điểm trở lên làm tròn thành 1 điểm.
+ Dưới 0,5 điểm làm tròn thành 0 điểm.
PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
TRƯỜNG TIỂU HỌC QUYẾT THẮNG MÔN TOÁN CUỐI HỌC KỲ I – LỚP 2
NĂM HỌC 2021 - 2022
Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng
Mạch kiến thức,
Câu số TN TN
kĩ năng
Số điểm TN TL TL TL TN TL
1. Số học và phép Số câu 4 1 1 1 1 5 3
tính: tìm số liền
trước; cộng, trừ 1,2, 1,2,3
Câu số 8 5 9 11 8,9,11
không nhớ (có 3,4 ,4,5
nhớ) trong phạm
vi 100 Số điểm 3 1 1 1 1 4 3
Số câu 1 1 1 1
2. Đại lượng và
đo đại lượng:
mối quan hệ Câu số 6 10 6 10
giữa dm và cm;
Số điểm 1 1 1 1
3. Yếu tố hình Số câu 1 1
học: nhận biết
hình tam giác Câu số 7 7
1 1
Số điểm
Tổng Số câu 4 1 3 2 1 7 4
Số điểm 3 1 3 2 1 6 4