intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Quyết Thắng, Đông Triều (Đề 2)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

9
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Quyết Thắng, Đông Triều (Đề 2)’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Quyết Thắng, Đông Triều (Đề 2)

  1. Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán lớp 2 Năm học 2022 - 2023 Mạch Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng kiến Câu số KQ TL KQ TL KQ TL KQ TL thức Số kĩ điểm năng 1.Số học: Cộng trừ trong Số câu 1 2 1 1 1 4 2 phạm vi 100, bài toán liên quan đến phép cộng, phép Câu số 1 3;5 1 6 3 1;6; 1;3 trừ. 3;5 Số điểm 1 2 1 1 1 4 2 2.Đại lượng và hình học: Số câu 1 1 1 2 1 -Đại lượng và đo đại lượng: Đề -xi-mét, ki-lô-gam, lít Câu số 2 7 2 2;7 2 -Yếu tố hình học:Hình tứ giác, điểm- đoạn thẳng; Số điểm 1 1 1 2 1 đường thẳng, đường cong, đường gấp khúc. 3. Hoạt động trải nghiệm: Số câu 1 1 - Vận dụng đơn vị đo độ dài Câu số 4 4 vào đo một vật Số điểm 1 1 Số câu 2 3 1 2 2 7 3 Tổng Số điểm 2 3 1 2 2 7 3
  2. PHÒNG GD& ĐÀO TẠO TX ĐÔNG TRIỀU BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - LỚP 2 TRƯỜNG TH QUYẾT THẮNG NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN : TOÁN ( Thời gian làm bài : 40 phút) Họ và tên: .......................................................................................Lớp ................................................ Trường : Tiểu học Quyết Thắng. ĐIỂM NHẬN XÉT I/ TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng : Câu 1 : (M1-1)Sô liền sau của số 88 là: A.90 B.89 C.87 D. 66 Câu 2 : (M1-1) Câu 2: “Năm mươi lăm ki – lô – gam” viết là: (M1 – 0.5đ) A. 5kg B. 55kg C. 50kg D. 90kg Câu 3 :(M2-1)Điền dấu thích hợp vào chỗ trống 98 – 6 ....... 68 + 0: A. < B. = C. > D. + Câu 4: (M2-1). Tính độ dài của đường gấp khúc ABC. (M1) A. 10dm B. 90 dm C. 9 cm D. 9dm Câu 5: (M2-1). Hà gấp được 16 ngôi sao. Hà gấp được ít hơn Lan 5 ngôi sao. Vậy Lan gấp được……….ngôi sao. A. 10 B. 20 C. 11 D. 21 Câu 6 :( M3- 1)Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với 25 thì được 62? A . 35 B . 37 C . 87 D. 47 Câu 7:(M3-1)Hình bên có:
  3. A. 3 hình chữ nhật, 2 hình tam giác. B. 3 hình chữ nhật, 1 hình tam giác. C. 2 hình chữ nhật, 2 hình tam giác D. 4 hình chữ nhật, 2 hình tam giác II/TỰ LUẬN : (3 điểm) Câu 1 : ( M2- 1điểm) Đặt tính rồi tính 76 + 14 88- 69 9+ 67 100 - 76 ………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… Câu 2 :(M3- 1 điểm )Nhà Lan có 9 chục con gà, mẹ đã bán đi 39 con gà. Hỏi nhà Lan còn lại bao nhiêu con gà ? Câu 3: (M3-1 điểm)Tìm tổng hai số biết, số thứ nhất là sốtròn chục lớn nhất có hai chữ số, số thứ hai là số lớn nhất có một chữ số.
  4. PHÒNG GD& ĐÀO TẠO TX ĐÔNG TRIỀU TRƯỜNG TH QUYẾT THẮNG I.Phần trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp B B C C D B A án Điể 1 1 1 1 1 1 1 m điểm điểm điểm điểm điểm điểm điểm II. Phần tự luận: Câu 1 : ( M2- 1điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm. 76 88 9 100 +14- 69+67- 76 90 19 76 24 Câu 2 :(M3- 1 điểm ) Bài giải Đổi 9 chục = 90 ( 0,25đ) Nhà Lan còn lại số con gà là: ( 0,25đ) 90 – 39 = 51 (con gà) ( 0,25đ) Đáp số : 51 con gà( 0,25đ) Câu 3: (M3-1 điểm) Bài làm Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là: 90 Số lớn nhất có một chữ sốlà: 0 Tổng của hai số đó là: 90+9 = 99 Vậy số cần tìm là 99
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2