intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Tề Lỗ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:15

10
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Tề Lỗ” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Tề Lỗ

  1. MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ I LỚP 2 Số câu Mạch kiến thức, Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng và số kĩ năng điểm Số và phép tính: cộng, Số câu 2 1 1 4 trừ trong phạm vi 100: Tìm tổng, hiệu của các Số điểm 1 2 1 4 số; Đại lượng và đo đại lượng: Số câu 1 1 1 3 xăng-ti mét ; Giờ. Số điểm 0.5 0.5 2 3 Yếu tố hình học: hình Số câu 1 1 tam giác, hình tứ giác. Số điểm 0,5 0,5 Giải bài toán về nhiều Số câu 1 1 2 hơn, ít hơn. Số điểm 0,5 2 2,5 Số câu 3 3 3 1 10 Tổng Số điểm 3 1,5 3,5 2 10
  2. MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ I LỚP 2 TT Chủ đề Số câu, Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng câu số 1 Số học Số câu 2 1 1 4 Câu số 1, 2 8 10 2 Đại lượng và Số câu 1 1 1 3 đo đại lượng Câu số 3 4 7 3 Yếu tố hình Số câu 1 1 học Câu số 6 4 Giải toán có Số câu 1 1 2 lời văn Câu số 5 9 Tổng 3 3 3 1 10
  3. PHÒNG GD&ĐT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG TH TỀ LỖ MÔN: TOÁN – LỚP 2 (Thời gian làm bài: 40 phút) Phần I: Trắc nghiệm Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước các câu trả lời đúng: (3 điểm) Câu 1: (0.5) Dãy số được viết theo thứ tự tăng dần là: A. 91; 57; 58; 73; 24 C. 57; 58; 24; 73; 91 B. 57; 58; 91; 73; 24 D. 24; 57; 58; 73; 91 Câu 2: (0.5) Số gồm 7 chục và 8 đơn vị là: A. 87 B. 78 C. 88 D. 80 Câu 3: (0.5) 50 cm + 30 cm = ...cm. Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 80 B. 90 C. 70 D. 60 Câu 4: (0.5) 21 giờ còn được gọi là ………… A. 9 giờ sáng B. 4 giờ chiều C. 3 giờ chiều D. 9 giờ tối. Câu 5: (0.5) Lan hái được 24 bông hoa, Liên hái được nhiều hơn Lan 16 bông hoa. Liên hái được số bông hoa là: A. 8 bông hoa C. 40 bông hoa B. 39 bông hoa D. 18 bông hoa Câu 6: (0.5) Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác? A. 4 B. 3 C. 5 D. 6
  4. Bài 2: (2 điểm) 1. Viết giờ thích hợp vào chỗ chấm : 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống Bạn Long nhẹ hơn bạn Thư Tổng hai xô nước là 14 lít Bút chì B dài 9cm Bài 3: (2 điểm) a) Đặt tính rồi tính 43 + 48 91 – 43 39 + 56 73 – 27 ............................................................................................................................ ................... .......................................................................................................... ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. b) Tính giá trị của biểu thức 36 + 25 – 18 70 – 18 + 14 ............................................................................................................................ ................... .......................................................................................................... ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. Bài 4: (2 điểm) Trong vườn có 47 cây chanh, số cây cam nhiều hơn số cây chanh là 25 cây. Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây cam? ................................................................................................................................. .................................................................................................................................
  5. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. Bài 5: (1điểm) Tìm hiệu, biết số bị trừ là số tròn chục lớn nhất và số trừ là số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ........... ...................................................................................................................... ................................................................................................................................. .................................................................................................................................
  6. ĐÁP ÁN Bài 1 Câu 1 2 3 4 5 6 Điểm 0.5 0.5 0,5 0,5 0,5 0,5 Bài 2 1. (1 điểm) Đúng mỗi ý 0,25 điểm) 12 giờ 30 phút 9 giờ 15 phút 12 giờ 8 giờ 30 phút 2. (1 điểm) - Bạn Long nhẹ hơn bạn Thư (Đ) - Tổng hai xô nước là 14l (S) - Bút chì B dài 9cm (S) Bài 3: (2 điểm) a) Đặt tính rồi tính (1điểm) 43 91 39 73 + - + - 48 43 56 27 91 48 95 46 b) Tính giá trị của biểu thức (1điểm) 36 + 25 – 18 = 61 - 18 70 – 18 + 14 = 52 + 14 = 43 = 66 Bài 4: (2 điểm) Trong vườn có số cây cam là: 0,75đ 47 + 25 = 72 (cây) 1,0đ Đáp số: 72 cây cam 0,75đ Bài 5: (1điểm) Tìm hiệu, biết số bị trừ là số tròn chục lớn nhất và số trừ là số nhỏ nhất
  7. có hai chữ số giống nhau. Số tròn chục lớn nhất là 90. Vậy số bị trừ là 90 (0.25đ) Số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau là 11. Vậy số trừ là 11 (0,25đ) Hiệu là: 90 – 11 = 79 (0,5đ) Đáp số : 79
  8. TRƯỜNG TIỂU HỌC TỀ LỖĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I *****&***** NĂM HỌC: 2022 - 2023 MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 2 (Thời gian: 40 phút không kể giao đề) Điểm Họ và tên:………………………………………… Điểm đọc:……………... Lớp:…………………………………………….…. Điểm viết:…………..…. Điểm chung:…………… I. KIỂM TRA ĐỌC: 1. Đọc thành tiếng: (4 điểm) Học sinh bốc thăm các bài đọc dưới đây và đọc 1-2 đoạn trong bài kết hợp trả lời 1 câu hỏi: Bài1: Làm việc thật là vui Bài 2: Cô giáo lớp em Bài 3: Yêu lắm trường ơi Bài 4: Khi trang sách mở ra Bài 5: Sự tích hoa tỉ muội Bài 6 Cánh cửa nhớ bà. 2. Đọc hiểu kết hợp luyện từ và câu (6 điểm) Đọc thầm bài: SỰ TÍCH HOA TỈ MUỘI Ngày xưa, có hai chị em Nết và Na mồ côi cha mẹ, sống trong ngôi nhà nhỏ bên sườn núi. Nết thương Na, cái gì cũng nhường em. Đêm đông, gió ù ù lùa vào nhà, Nết vòng tay ôm em: - Em rét không? Na ôm choàng lấy chị, cười rúc rích: - Ấm quá! Nết ôm em chặt hơn, thầm thì: - Mẹ bảo chị em mình là hai bông hoa hồng, chị là bông to, em là bông nhỏ. Chị em mình mãi bên nhau nhé! Na gật đầu. Hai chị em cứ thế ôm nhau ngủ. Năm ấy, nước lũ dâng cao, nết cõng em chạy theo dân làng đến nơi an toàn. Hai bàn chân Nết rớm máu. Thấy vậy, Bụt thương lắm. Bụt liền phẩy chiếc quạt thần. Kì lạ thay, bàn chân Nết bỗng lành hẳn. Nơi bàn chân Nết đi qua mọc lên những khóm hoa đỏ thắm. Hoa kết thành chùm, bông hoa lớn che chở cho nụ hoa bé nhỏ. Chúng cũng đẹp như tình chị em của Nết và Na. Dân làng đặt tên cho loài hoa ấy là hoa tỉ muội. (Theo Trần Mạnh Hùng) Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất hoặc thực hiện theo yêu cầu: Câu 1: (M1- 0.5 điểm) Những chi tiết cho thấy chị em Nết và Na sống rất đầm ấm?
  9. A. cài gì cũng nhường em B. vòng tay ôm em ngủ C. Nết thương Na D. Tất cả các ý trên. Câu 2: (M1- 0.5 điểm) Nước lũ dâng cao chị Nết đưa Na đến nơi an toàn bằng cách nào? A . Nết dìu Na chạy. B . Nết cõng em chạy theo dân làng C. Nết bế Na chạy D. Nết dẫn em đi theo dân làng. Câu 3 : (M1-0.5 điểm) Nơi bàn chân Nết đi qua mọc lên những khóm hoa: A .khóm hoa đỏ thắm. B . khóm hoa trắng. C. khóm hoa vàng. D. khóm hoa xanh. Câu 4: (M2-0.75 điểm) Vì sao dân làng gọi loài hoa ấy là hoa tỉ muội ? ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. Câu 5: (M2-0,75 điểm) Từ nào chỉ hoạt động? A. ngôi trường B. cánh hoa C. đọc bài D. bàn ghế. Câu 6: (M3- 1 điểm) Xếp các từ sau vào hai nhóm: đỏ thắm, bé nhỏ, chạy theo, cõng, đẹp, đi qua, cao, gật đầu, thơm nức, mọc lên a) Từ chỉ đặc điểm:………………………………………………………………....... b) Từ chỉ hoạt động :……………………………………………………………............. Câu 7: (M3- 1 điểm) Xếp các từ ngữ thành câu đúng. a) chú bướm / đẹp / bay / những / rất ……………………………………………………………………………………………… b) là/ thân thiết /của em/ người bạn/ búp bê ……………………………………………………………………………………………… Câu 8: ( M4- 1 điểm) Đặt 1 câu nêu tình cảm của con cái đối với cha mẹ. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… II. KIỂM TRA VIẾT: 1. Viết chính tả: (4 điểm) Sự tích hoa tỉ muội. (TV 2, tập 1, trang 109, 110) ( GV đọc cho HS viết) 2. Viết đoạn: (6 điểm) Viết đoạn văn từ 3 - 5 câu tả đồ dùng học tập của em. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................
  10. MA TRẬN NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 Môn: Tiếng Việt - Lớp 2 Năm học 2022 - 2023 1.Ma trận bài kiểm tra đọc- hiểu: T Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức Tổng T 4 T T T T T T T TN L N L N L N L 1 Đọc hiểu văn bản Số câu 3 2 5 - Biết trả lời được một số 1,2, 4,5 Câu số câu hỏi trong nội dung bài 3 đọc. Liên hệ được với bản Số thân, thực tiễn bài học. điểm - Hiểu nội dung bài đọc. 1,5 1,5 3,0 2 Kiến thức- Biết xếp các từ Số câu 2 1 3 sau vào nhóm từ hoạt Câu số 6,7 8 động, đặc điểm. 2.0 1. 3,0 - Biết cách xếp lại trật tự Số 0 câu và viết câu theo yêu điểm cầu Tổng số câu 3 2 2 1 8 1, Tổng số điểm 1,5 1,5 2,0 6.0 0 2. Ma trận bài kiểm tra viết: T Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng T T T T T T T T T N L N L N L N L 1 Số câu 1 1 Bài viết 1:Viết đoạn bài 4 4,0 Số ( GV đọc HS viết) , điểm 0 2 Bài viết 2: Viết đoạn Số câu 1 1 văn từ 3-5 câu tả đồ dùng học tập của em. Số 6, 6,0 điểm 0 Tổng số câu 1 1 2 4 6, 10,0 Tổng số điểm , 0
  11. 0 3.Ma trận câu hỏi đề kiểm tra cuối học kì I môn Tiếng Việt Lớp 2 T Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức Tổng T 4 T T T T T T T TN L N L N L N L 1 Đọc hiểu văn bản Số câu 3 2 5 - Biết trả lời được một số câu hỏi trong nội dung bài đọc. 1,2, 4,5 Câu số - Liên hệ được với bản 3 thân, thực tiễn bài học. - Hiểu nội dung bài đọc. 2 Kiến thức- Biết xếp các từ sau vào nhóm từ hoạt Số câu 2 1 3 động, đặc điểm. - Biết cách xếp lại trật tự câu và viết câu theo yêu Câu số 6,7 8 cầu Tổng số câu 3 2 2 1 8 HƯỚNG DẪN CHẤM TIẾNG VIỆT HỌC KÌ I - LỚP 2 I. I. ĐỌC: 10 điểm I. KIỂM TRA ĐỌC: 10 điểm 1. Đọc thành tiếng: (4 điểm) Giáo viên cho học sinh bốc thăm các bài đọc dưới đây và yêu cầu các em đọc 1-2 đoạn (giáo viên linh động vào độ dài của đoạn). Bài1: Làm việc thật là vui Bài 2: Cô giáo lớp em Bài 3: Yêu lắm trường ơi Bài 4: Khi trang sách mở ra Bai 5: Sự tích hoa tỉ muội Bài 6 Cánh cửa nhớ bà. - HS đọc vừa đủ nghe, rõ ràng, tốc độ 40 tiếng/ 1 phút: 1 điểm. - Ngắt nghỉ hơi đúng các dấu câu, giữa các cụm từ: 1 điểm.
  12. - Đọc đúng tiếng, từ không đọc sai quá 5 tiếng: 1 điểm. - Trả lời đúng câu hỏi: 1 điểm. 2.Đọc hiểu: ( 6 điểm) Câu 1; 2; 3: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Đáp án: 1. D 2.B 3.A Câu 4: (0.75 điểm) (Trả lời theo ý hiểu.) Câu 5: (0.75 điểm) Đáp án: C: đọc bài. Câu 6: (1 điểm) Xếp các từ sau vào hai nhóm: a) Từ chỉ đặc điểm: đỏ thắm, bé nhỏ, đẹp, cao, thơm nức, b) Từ chỉ hoạt động : chạy theo, cõng, đi qua, gật đầu, mọc lên Câu 7: (điểm) Xếp các từ ngữ thành câu đúng. a) Những chú bướm bay rất đẹp. b) Búp bê là người bạn thân thiết của em. Câu 8: (1 điểm) Đặt 1 câu nêu tình cảm của con đối với cha mẹ. M: Em biết ơn cha mẹ sinh tae m và nuôi em khôn lớn. II. KIỂM TRA VIẾT: 10 điểm 1.Viết chính tả: (4 điểm) Sự tích hoa tỉ muội. (TV 2, tập 1, trang 109, 110) Sự tích hoa tỉ muội. “Năm ấy, nước lũ dâng cao, Nết cõng em chạy theo dân làng đến nơi an toàn. Hai bàn chân Nết rớm máu. Thấy vậy, Bụt thương lắm. Bụt liền vẩy chiếc quạt thần. Kì lạ thay, bàn chân Nết bỗng lành hẳn”. - HS Bài viết sạch sẽ, rõ ràng, trình bày đúng quy định, đúng tốc độ, đúng cỡ chữ, kiểu chữ, (2 điểm). - Kĩ năng viết đúng các từ ngữ khó, dấu thanh. Biết viết hoa tên riêng, viết hoa đầu câu: (2 điểm). (nếu sai 1 từ hoặc dấu thanh trừ 0.25 điểm) 2. Viết đoạn: (6 điểm )Viết đoạn văn từ 3-5 câu tả đồ dùng học tập của em. GV chấm dựa vào gợi ý: - Tả đồ dùng học tập nào? - Nó có đặc điểm gì? - Nó giúp ích gì cho em trong học tập? - Em có nhận xét hay suy nghĩ gì về đồ dùng học tập đó? - HS viết được đoạn văn từ 3 –5 câu theo đúng nội dung đề bài (3 điểm). - Kĩ năng viết chữ, viết đúng chính tả, dùng từ đặt câu đúng (1 điểm) - Kĩ năng dùng từ đặt câu: (1 điểm). - Có sáng tạo: (1 điểm) -------Hết-------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2