intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Tứ Minh, Hải Dương

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

3
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Tứ Minh, Hải Dương" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Tứ Minh, Hải Dương

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 2 Năm học : 2022 - 2023 Họ và tên GV: Vũ Thị Thu Hà Tên các nội Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Số câu dung, chủ đề, Số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL mạch kiến thức Số câu 3 2 2 1 5 3 1. Số và phép Câu số 1,2,3 6,8 7,9 10 tính. Số điểm 2,5 2,5 2,5 1 Số câu 1 1 2. Đại lượng và Câu số 4 đo đại lượng. Số điểm 0,5 Số câu 1 1 3. Yếu tố hình Câu số 5 học Số điểm 1 Số câu 3 2 1 2 1 1 6 4 Tổng Số điểm 2,5 2,5 0,5 2,5 1 1 4 6 Tỉ lệ 50% 30% 20% 100% Họ và tên:........................................................Lớp 2...... Trường Tiểu học Tứ Minh - TPHD ĐIỂM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2022 - 2023
  2. MÔN TOÁN - LỚP 2 (Thời gian làm bài 40 phút) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1 (M1-1đ): a, Hiệu của 55 và 27 là: A. 82 B. 72 C. 28 D. 27 b, Trong phép tính 36 + 12 = 48; Số 48 được gọi là: A. Tổng B. Hiệu C. Số bị trừ D. Số trừ Câu 2 (M1- 1 đ): a) Phép tính có kết quả lớn nhất là: A. 32 + 45 B. 42 + 38 C. 100 - 21 D. 93 – 18 b) Điền vào chỗ chấm: 13 cm - 5 cm = …. A. 8 B. 8 cm C. 7 cm D. 7 Câu 3 (M1-0,5đ): Viết các số: 45; 54; 28; 72; 30 theo thứ tự từ lớn đến bé: ………………………………………………………………….…………………………………… Câu 4 (M2- 0,5 đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) Cái bút chì dài khoảng 2 dm. b) 52 kg + 18 kg = 60 kg Câu 5 (M3- 1đ): Hình vẽ bên có: - .......... điểm - .......... hình tứ giác PHẦN II: TỰ LUẬN Câu 6 (M1-2đ): Đặt tính rồi tính 47 + 34 35 + 61 72 - 18 100 - 35 ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. Câu 7 (M2- 1 đ) Tính 100 - 37 + 29 = ………………… 86 l – 22 l + 19 l = ………………………
  3. Câu 8 (M1- 0,5 đ): Độ dài đường gấp khúc MNPQ là:…………………………………….. Câu 9 (M2-1,5đ): Nam có 67 viên bi, Hùng có nhiều hơn Nam 5 viên bi. Hỏi Hùng có bao nhiêu viên bi ? Tóm tắt Nam có : .... viên bi Hùng có nhiều hơn Nam : ..... viên bi Hùng có : ..... viên bi Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………. Câu 10 (M3-1đ): a) Điền số thích hợp vào ô trống: . b) Viết một phép tính có số bị trừ bằng hiệu: .................................................................. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 2 NĂM HỌC: 2022 - 2023 Câu Đáp án Điểm
  4. Câu 1 a-C 0,5 điểm (1 điểm) b-A 0,5 điểm Câu 2 a-B 0,5 điểm (1 điểm) b-B 0,5 điểm Câu 3 75; 54; 45; 30; 28 0,5 điểm (0,5 điểm) Câu 4 Đ 0, 25 điểm (0,5 điểm) S 0, 25 điểm Câu 5 - 7 điểm 0,5 điểm (1 điểm) - 5 hình tứ giác 0,5 điểm Câu 6 HS đặt tính đúng, kết quả đúng: Mỗi phép tính (2 điểm) 81 ; 96 ; 54 ; 65 đúng được 0,5 điểm Câu 7 92 0,5 điểm (1 điểm) 83 l 0,5 điểm Câu 8 Độ dài đường gấp khúc MNPQ là: 9cm 0,5 điểm (0,5 điểm) Câu 9 - Hoàn thiện đúng phần tóm tắt 0,25 điểm (1,5 điểm) - Câu lời giải đúng 0,5 điểm - Phép tính đúng 0,5 điểm - Đáp số đúng 0,25 điểm Câu 10 a) 23 0,5 điểm (1 điểm) b) Viết phép tính đúng : 5 – 0 = 5….. 0,5 điểm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2