intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Cẩm Lĩnh, Ba Vì

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

11
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Cẩm Lĩnh, Ba Vì” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Cẩm Lĩnh, Ba Vì

  1. TRƯỜN KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ 1 G TH CẨM LĨNH Họ tên : Năm học: 2022-2023 ……… …..... ……....... .... Lớp 3… MÔN TOÁN- Lớp 3 Ngày : ..................(Thời gian: 40 phút) Điểm Nhận xét ............................................................................................................................. ...................... ............................................................................................................................. ..................... I. Phần trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1: Số gồm 5 trăm, 3 chục, 8 đơn vị được viết là: a. 358 b. 353 c. 538 d. 555 Câu 2. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng Trong các hình vẽ dưới đây, đã tô màu hình nào?
  2. a. Hình 1 b. Hình 2 c. Hình 3 d. Hình 4 Câu 3: Số 14 được viết theo chữ số La Mã là: a. XVI b. XV c. XXI d. XIV Câu 4: 3000 m = …. km. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: a. 3000 b. 300 c. 3 d. 30 Câu 5: Hôm nay An bị ốm. Mẹ dùng nhiệt kế đo nhiệt độ cơ thể An thì phát hiện An bị sốt cao. Nhiệt độ cơ thể An lúc này khoảng : a. 25oC b.15oC c. 27oC d.39oC Câu 6: Quan sát tranh rồi nêu tình huống sử dụng từ “chắc chắn”; “ có thể”; “không thể” để điền vào chỗ chấm trong câu sau:
  3. Thủ môn …………..bắt được bóng. a. Có thể b. không thể c. chắc chắn d. chắc chắn, không thể I/ Tự luận (7 điểm) Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm) a) 425+238 b) 436 - 155 c) 195 x 4 d) 743 : 7 Bài 2 (2 điểm) a) Tính giá trị biểu thức (1điểm): 986 - b) Tìm thừa số(0,5 đ) x3= 98 : 7 603 ….……………………………………… …. ….…………………………………… ……………………………………… …………………………………….. b) Quan sát hình vẽ sau rồi chọn ý đúng ghi Đ, sai ghi S sau cho mỗi câu dưới hình:
  4. a) G là trung điểm của đoạn thẳng AB. b) B là điểm ở giữa hai điểm G và H. b) F là điểm ở giữa hai điểm C và E. d) F là trung điểm của đoạn thẳng CD. Bài 3( 2 điểm): Lan hái được 75 quả cam, số cam của mẹ hái được gấp 4 lần số cam của Lan . Hỏi cả mẹ và Lan hái được tất cả bao nhiêu quả cam? Bài 4 ( 1 điểm) Tính nhanh : (24 + 6 x 5 + 6 ) – (12 + 6 x 3) …. ………………………………………………………………………………………………
  5. ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ĐÁP ÁN I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Mỗi đáp án đúng HS đạt 0,5 điểm . Câu 1 2 3 4 5 6 c c d c d a Đáp án II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm ) Bài 1: Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm ) Đáp án: a) 663 ; b) 281; c) 780 ; d) 106 (dư 1) Bài 2 : ( 2 điểm) a) Giá trị biểu thức (1điểm): 986 - 98 : 7 b) Tìm thừa số ?(0,5 đ) x 3 = 603 = 986 - 14 = 972 603 : 3 = 201 c) a) G là trung điểm của đoạn thẳng AB. Đ b) B là điểm ở giữa hai điểm G và H. S c) F là điểm ở giữa hai điểm C và E. Đ d) F là trung điểm của đoạn thẳng CD. S Bài 3: Tóm tắt
  6. Bài giải Số quả cam mẹ Lan hái được là: 75 x 4 = 300 (quả) Số quả cam của Lan và mẹ Lan hái được là: 300 + 75 = 375 ( quả) Đáp số : 375 quả cam Bài 4 : ( 1 điểm)Tính nhanh : (24 + 6 x 5 + 6 ) – (12 + 6 x 3) (24 + 6 x 5 + 6 ) – (12 + 6 x 3) = ( 24 + 30 +6) – ( 12 + 18) = 60 - 30 = 30 ------------------------HẾT--------------------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2