intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Cáo Điền

Chia sẻ: Thẩm Quyên Ly | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

219
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Cáo Điền” giúp các em học sinh ôn tập kiến thức chuẩn bị cho bài thi cuối học kì sắp tới, rèn luyện kỹ năng giải đề thi để các em nắm được toàn bộ kiến thức chương trình Toán lớp 4. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Cáo Điền

  1. MÔN TOÁN LỚP 4 Bảng ma trận câu hỏi đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Số câu Mạch kiến thức, kĩ và số năng điểm T N T L TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 3 3 1 1 4 5 1. Số tự nhiên và phép tính với các số tự nhiên; Câu 1,2,3 7,8 10 dấu hiệu chia hết cho 2, số 5. Số 1,5 4,0 1 4,0 điểm 1,5 Số câu 2 2 2. Đại lượng và đo đại Câu lượng; các đơn vị đo 4 số khối lượng; đơn vị đo diện tích. Số điểm 0,5 0,5 Số câu 1 1 1 2 1 Câu 3. Yếu tố hình học 6 5 số Số 0,5 0,5 điểm 1,0 1,0 Số câu 1 1 4. Giải bài toán: Tìm hai Câu số khi biết tổng và hiệu 9 số của 2 số đó Số điểm 2,0 2,0 Số 1,5 0,5 0,5 0,5 3,0 1 điểm 3,0 7,0
  2. PHÒNG GD&ĐT HẠ HÒA ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TIỂU HỌC Môn: Toán – Lớp 4 Năm học: 2021 - 2022 Thời gian: 40 phút Họ và tên: …………………………..………………….......................Lớp: 4 Điểm Nhận xét I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng của các câu sau. Câu 1. Số gồm: 5 triệu, 5 trăm nghìn, 5 trăm; viết là: A. 5 500 500 B. 5 050 500 C. 5 005 500 D. 5 000 500 Câu 2. Trong các số sau: 8, 35, 57, 660, 945, 3000, 5553 các số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là: A. 8; 660 B. 35; 660 C. 660; 945 D. 660; 3000 Câu 3. Giá trị của chữ số 3 trong số 653 297 là: A. 30 000 B. 3000 C. 300 D. 30 Câu 4. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm: 357 tạ + 482 tạ =… ? A. 893 tạ B. 739 tạ C. 839 tạ D. 726 tạ Câu 5. Chu vi của hình vuông là 20m thì diện tích sẽ là: A. 20m2 B. 16m2 C. 25m2 D. 30m2 Câu 6. Hình sau có các cặp cạnh vuông góc là: …………………………………………………………………………………… II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 7. Đặt tính rồi tính:
  3. a) 652 834 + 196 247 b) 456 x 203 d) 39517 : 38 c) 89658 : 293 …............................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. Câu 8 a) Tính giá trị biểu thức b) Tìm x: 3602 x 27 – 9060 : 453 8460: x = 18 ….…........................................................................................................................ ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. Câu 9. Một lớp học có 38 học sinh. Số học sinh nam nhiều học sinh nữ là 6 em. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ? …............................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................ Câu 10. Tính bằng cách thuận tiện nhất 68 x 84 + 15 x 68 + 68 ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. .................................................................................................................................
  4. Đáp án: Đề học kì I môn Toán lớp 4 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1: đáp án A (0,5 điểm) Câu 2: đáp án D (0,5 điểm) Câu 3: đáp án B (0,5 điểm) Câu 4: đáp án C (0,5điểm) Câu 5: đáp án C (0.5 điểm) Câu 6: AB và AD; BD và DC; (0,5 điểm) B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm) Câu 7: (2 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu 8: (2 điểm) a. Tính giá trị biểu thức (0,75đ) 3602 x 27 – 9060 : 453 = 13602 - 20 (0,3 đ) = 13618 (0,2 đ) b. Tìm x (0,75đ) 8460 : x =18 x = 8460: 18 x = 470 Câu 9: (2 điểm) Câu trả lời đúng: 0,25đ Số học sinh nữ là (38 – 6) : 2 = 16 em (0,75đ) Số học sinh nam là: 38 – 16 = 22 em (0,75đ) Đáp số: (0,25đ) 16 học sinh nữ 22 học sinh nam *Phép tính đúng, lời giải sai không ghi điểm. Phép tính sai, lời giải đúng ghi điểm lời giải. Câu 10. (1 điểm) 68 x 84 + 15 x 68 + 68 = 68 x 84 + 15 x 68 + 68 x 1 ( 0,25 đ) = 68 x ( 84 + 15 +1) (0,25 đ) = 68 x 100 (0,25 đ) = 6800 (0,25 đ) Học sinh không sử dụng tính chất giao hoán và kết hợp để thực hiện phép tính thì không ghi điểm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2