intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Vân Hòa

Chia sẻ: Thẩm Quyên Ly | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

221
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra cũng như giúp các em củng cố và ôn luyện kiến thức, rèn kỹ năng làm bài thông qua việc giải “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Vân Hòa” dưới đây. Hi vọng đây là tài liệu hữu ích cho các bạn trong việc ôn tập. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Vân Hòa

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC VÂN HÒA KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC : 2021 - 2022 (ĐỀ CHÍNH THỨC) MÔN : TOÁN - LỚP 4 (Thời gian : 40 phút) Họ và tên học sinh: ................................................. Lớp :....................... Điểm Lời phê của cô giáo Chữ kí GV Chữ kí phụ huynh A. PHẦN I - TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. Số nào trong các số dưới đây có chữ số 5 biểu thị cho 5 000 ? A. 79 534 B. 35 765 C. 17 532 D. 50 276 Câu 2:. Tính trung bình cộng của các số 96; 99, 102; 105; 108 là: A. 12 B. 112 C. 102 D. 510 Câu 3: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm 6m2 9dm2 = …. dm2 là: A. 609 B. 690 C. 6 009 D. 69 Câu 4: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm 4 tấn 350kg = .... kg là: A. 43 500 B. 4 350 C. 4 350 40 350 Câu 5: 4 ngày 7 giờ = ......... giờ A. 47 B. 11 C. 247 D. 103 Câu 6: Trong số 9 352 471 thì chữ só 2 thuộc hàng, lớp nào? A. Hàng trăm, lớp đơn vị B. Hàng nghìn, lớp nghìn C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn D. Hàng trăm nghìn, lớp trăm nghìn B. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1: (4 điểm). Đặt tính rồi tính: a, 35074 + 28758 b, 483504 - 28417 c, 479 x 205 d, 39870 : 23
  2. Bài 2: (2 điểm). Học kì 1, Trường tiểu học Vân Hòa đã nhận về được 80 thùng vở, mỗi thùng có 123 quyển vở. Nhà trường đã chia đều số vở đó cho 820 học sinh. Hỏi mỗi học sinh nhận được bao nhiêu quyển vở ? Bài 3: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 2 x 39 x5
  3. H-íng dÉn chÊm Bµi kiÓm tra häc k× I Líp 4 - n¨m häc 2021 - 2022 A,PHẦN I - TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Khoanh đúng mỗi phần cho 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B C A B D B B, PHẦN TỰ LUẬN : 7 điểm Bài 1: (4 điểm). Đặt tính rồi tính Mỗi phép tính đúng cho 1 điểm KQ : a, 63832 b, 455087 c, 98195 d, 1733 (dư 11) Bài 2: (2 điểm). Tổng số vở nhà trường đã nhận là: (0,5 điểm) 123 x 80 = 9840 ( quyển) (0,5 điểm) Số vở mỗi học sinh đã nhận là: (0,5 điểm) 9840 : 820 = 12 ( quyển) (0,5 điểm) Đáp số: 12 quyển vở Bài 3: (1 điểm). Mỗi phép tính đúng cho 1 điểm 2 x 39 x5 = 2 x 5 x 39 = 10 x 39 = 390
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2