intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Ngô Gia Tự, Hồng Bàng (Đề 3)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn sinh viên đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Ngô Gia Tự, Hồng Bàng (Đề 3)’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Ngô Gia Tự, Hồng Bàng (Đề 3)

  1. UBND QUẬN HỒNG BÀNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ GIA TỰ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Môn Toán lớp 4 năm học 2022 - 2023 (Thời gian làm bài: 40 phút không kể thời gian giao đề) (Học sinh làm bài ra giấy kiểm tra) Viết đáp án đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu vào giấy kiểm tra: Câu 1( 1 điểm): Các chữ số thuộc lớp triệu trong số 897 324 596 là : A. 8, 9, 7 B. 9, 8, 7, 3 C. 3, 2, 4 D. 9, 7, 3 Câu 2(1điểm): Thế kỉ XIV bắt đầu từ năm ....... kết thúc năm....... Câu 3(1điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S. Xếp các số: 576 839; 576 893; 576 983; 576 398; 567 389 theo thứ tự từ lớn đến bé: A. 576 983; 576 893; 576 398; 576 839; 567 389 B. 567 389; 576 398; 576 839; 576 893; 576 983 C. 576 983; 576 893; 576 839; 576 398; 567 389 Câu 4(1điểm): Một hình vuông có diện tích 100cm 2,, vậy chu vi hình vuông đó là: A. 25cm B. 25cm2 C. 40cm D. 40cm2 Câu 5(1điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm : a, 3 năm 7tháng = ……….. tháng c, 75 phút = …..giờ ….phút b, 2 thế kỉ 3 năm = ……. tháng d, 3 tấn 4 tạ = …..kg Câu 6 (1điểm): Nối nội dung ở cột trái với nội dung ở cột phải sao cho đúng: a. Cặp cạnh song song là: 1. AB và BC A B b. Cặp cạnh vuông góc là: 2. AD và DC c. Cặp cạnh không song song, 3. AD và BC không vuông góc là: D C Câu 7(1điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 216 × 46 + 216 × 55 - 216. Giá trị của biểu thức trên là: ...............
  2. II. TỰ LUẬN ( 3 điểm ) Câu 8( 1 điểm): Tìm Y, biết: a) Y 35 – 35 = 1225 b) Y : 25 – 35 = 120 Câu 9( 1 điểm): Kho A có nhiều hơn kho B là 84 tấn thóc. Tìm số thóc ở mỗi kho, biết rằng một nửa số thóc của cả hai kho là 368 tấn thóc? Câu 10 (1điểm): Tính bằng cách thuận tiện: (532 7 - 266 14) ( 532 7 +266)
  3. UBND QUẬN HỒNG BÀNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ GIA TỰ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Môn Toán lớp 4 Năm học 2022 – 2023 A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Mức 1 2 1 3 3 2 4 2 3 4 Điểm 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 130 a. 43 1 - S, a- 3 .... .... .... Đáp b. 2436 21600 A 140 S, C b-2 án c. 1h15 0 Đ c-1 d. 3400 B. TỰ LUẬN (3 điểm ) Câu 8: Mỗi phần 0.5 điểm a) Y 35 – 35 = 1225 b) Y : 25 – 35 = 120 Y 35 = 1225 + 35 Y : 25 = 120 +35 Y 35 = 1260 Y : 25 = 155 Y = 1260 : 35 Y = 155 25 Y = 36 Y = 3875 Câu 9( 1 điểm Bài giải Tổng số thóc của hai kho là: 0,25 điểm 368 2 = 736 ( tấn) 0,25 điểm Kho A có số thóc là: (736 + 84 ) : 2 = 410 ( tấn) Kho B có số thóc là: 0,25 điểm 736 -410 = 326 (tấn) Đáp số: Kho A: 410 tấn thóc
  4. Kho B: 326 tấn thóc 0,25 điểm (Học sinh có thể làm theo cách khác.) Câu 10 (1điểm) (532 7 - 266 14) ( 532 7 +266) = (532 7 - 266 2 7) ( 532 7 +266) = (532 7 - 532 7) ( 532 7 +266) = 0 ( 532 7 +266) =0
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2