intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Linh, Nam Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

7
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Linh, Nam Trà My’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Linh, Nam Trà My

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: TOÁN - LỚP: 6 (50% TN và 50% TL) Cấp độ Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1: Biết được kí hiệu , . Thực hiện được nhân, chia Vận dụng được phép chia Tập hợp, mô tả một Biết được giá trị các chữ số của hai lũy thừa cùng cơ số. (chia hết và chia có dư) tập hợp một số tự nhiên. trong N để giải quyết bài Ghi số tự nhiên và thứ Đọc và ghi được một số tự nhiên; toán thực tiễn. viết được một tập hợp bằng cách tự trong tập N. liệt kê phần tử. Cộng, trừ nhân, chia, lũy thừa trong tập N. Thực hiện phép tính, tính giá trị biểu thức số. Số câu 2 1 1 1 5 Số điểm 0,66 1,0 0,33 0,33 2,33 Tỉ lệ % 1, 3,3% 6,6% 0% 3,3% 23,3% Chủ đề 2: Sử dụng được các dấu hiệu chia Tìm được ƯCLN, BCNN Vận dụng ƯCLN; BCNN để Vận dụng linh Quan hệ chia hết và hết cho 2, 3, 5, 9. của hai số bằng cách phân giải bài toán thực tế. hoạt tính chất các tính chất. Chỉ ra được các số nguyên tố nhỏ tích các số ra thừa số phép toán trong N, Dấu hiệu chia hết cho hơn 30. nguyên tố. dấu hiệu chia hết 2, 3, 5, 9; số nguyên Tìm được chữ số chưa biết để giải toán. tố. của một số tự nhiên để thỏa Ước chung, ước mãn điều kiện chia hết cho chung lớn nhất; một số. Bội chung, bội chung nhỏ nhất. Số câu 2 1 1 1 1 6 Số điểm 0,66 0,33 0,25 0,5 1,0 2,75 Tỉ lệ % 6,6% 3,3% 2,5% 5% 10% 27,5% Chủ đề 3: Nhận biết được số nguyên âm, số Tính được cộng, trừ, nhân Vận dụng các phép tính về Tập hợp các số nguyên dương, số đối của một số hai số nguyên. số nguyên để giải quyết bài nguyên; Cộng, trừ, nguyên. Tính được cộng, trừ, nhân toán thực tiễn. nhân số nguyên. Biểu diễn được số nguyên trên trục hai số nguyên; so sánh hai Phép chia hết. Ước và số. số nguyên. bội của một số Nhận biết được ước (bội) của một Thực hiện phép tính, tính
  2. nguyên. số. giá trị biểu thức số. Qui tắc dấu ngoặc. Số câu 3 1 2 1 7 Số điểm 1,0 0,33 1,0 0,33 2,67 Tỉ lệ % 10% 3,3% 10% 3,3% 26,7% Chủ đề 4: Nhận biết được các hình đã học Áp dụng được các công thức Vận dụng kiến thức về chu Các hình phẳng: hình qua quan sát trực quan. tính diện tích các hình đã vi, diện tích các hình đã học tam giác đều, hình Nhận biết được công thức tính chu học để tính diện tích các để giải quyết bài toán thực vuông, hình lục giác vi, diện tích các hình đã học. hình đơn giản trong thực tế. tiễn. đều, hình chữ nhật, Tính được diện tích, chiều hình thoi, hình bình dài, chiều rộng, chu vi hình hành, hình thang cân. chữ nhật. Chu vi và diện tích của hình vuông, hình chữ nhật, hình thang, hình bình hành, hình thoi. Số câu 2 1 1 1 5 Số điểm 0,66 0,33 0,5 0,75 2,25 Tỉ lệ % 6,6% 3,3% 5% 7,5% 22,5% TS câu 10 8 4 1 23 TS điểm 4,0 3,08 1,92 1,0 10,0 Tỉ lệ 40% 30,8% 19,2% 10% 100%
  3. PHÒNG GDĐT NAM TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG PTDTBT-THCS TRÀ LINH MÔN: TOÁN 6 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao, chép đề) (Đề gồm có 02 trang) Họ và tên:.......................................................Lớp:........................SBD:............................ I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau (Từ câu 1 đến câu 15 và ghi vào giấy bài làm - Ví dụ: Câu 1 chọn phương án A, ghi là 1.A). Câu 1. Cho M = {a; b; c; 5}. Khẳng định nào sau đây sai? A. . B. . C. . D. . Câu 2. Cho số 27 501. Chữ số 7 của số đã cho có giá trị là A. 7. B. 70. C. 700. D. 7 000. 4 3 Câu 3. Kết quả của phép tính 3 .3 là A. 1. B. 312. C. 3. D. 37. Câu 4. Vào lễ tổng kết cuối năm học trường PTDTBT TH Ngọc Linh có 647 học sinh tham dự. Ban tổ chức đã chuẩn bị những chiếc ghế băng 5 chỗ ngồi. Phải có ít nhất bao nhiêu ghế băng như vậy để tất cả học sinh đều có chỗ ngồi? A. 128 ghế. B. 129 ghế. C. 130 ghế. D. 131 ghế. Câu 5. Trong các số sau, số nào chia hết cho 3? A. 123. B. 266. C. 314. D. 502. Câu 6. Số nào trong các số sau là số nguyên tố? A. 4. B. 7. C. 12. D. 15. Câu 7. ƯCLN(18, 30) là A. 2. B. 3. C. 5. D. 6. Câu 8. Cho hình vẽ sau và cho biết điểm M biểu diễn cho số nguyên nào? A. -7. B. - 2. C. 1. D. 4. Câu 9. Số đối của 5 là A. -5. B. 5. C. 10. D. -10. Câu 10. Tập hợp các ước của -4 là
  4. A. . B. . C. . D. . Câu 11. Kết quả của phép tính (-5).3 =? A. -15. B. 15. C. -8. D. 8. Câu 12. Một toà nhà có 12 tầng và 3 tầng hầm (tầng G được đánh số là tầng 0), hãy dùng phép cộng các số nguyên để diễn tả tình huống sau đây: Một thang máy đang ở tầng 3, nó đi lên 7 tầng và sau đó đi xuống 12 tầng. Hỏi cuối cùng thang máy dừng lại tại tầng mấy? A. Tầng hầm 2. B. Tầng hầm 1. C. Tầng G. D. Tầng 1 Câu 13. Cho hình thoi ABCD có độ dài cạnh bằng a. Khi đó chu vi của hình thoi ABCD là A. 2a. B. 4a. C. . D. . Câu 14. Trong các hình sau, hình nào là hình vuông? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 15. Biết sân bán trú trường PTDTBT THCS Trà Linh là hình chữ nhật (như hình bên) có chiều dài 43m, chiều rộng 33m. Diện tích sân bóng đá là bao nhiêu mét vuông? 43 m A. 1 200m2. B. 76m2. C. 152m2. D. 1 419m2. 33 m II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Bài 1. (1,75 điểm) a. Bằng cách liệt kê các phần tử, hãy viết tập hợp K các số tự nhiên nhỏ hơn 7. b. Thay dấu * bởi một chữ số để số chia hết cho 2. c. So sánh hai số nguyên sau: –39 và –54.
  5. Bài 2. (2,0 điểm) a. Tính giá trị biểu thức A = 27 – (86 + 27). b. Lớp 6A có 24 nam và 18 nữ. Trong một tiết Hoạt động trải nghiệm cô giáo muốn chia các bạn thành từng nhóm sao cho số nam, nữ trong mỗi nhóm bằng nhau. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu nhóm? c. Cho . Chứng minh rằng A chia hết cho 13. Bài 3. (1,25 điểm) Nhà bạn An trồng lúa trên một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng là 12m, chiều dài là 20m. a. Tính diện tích thửa ruộng đó. b. Tính số tiền bán số lúa thu hoạch được trên thửa ruộng đó, biết rằng năng suất lúa thu hoạch được trên 1 m 2 là 0,8kg và 1kg lúa có giá là 5 600 đồng. ----------------------------Hết--------------------------- (Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm) NGƯỜI PHÊ DUYỆT NGƯỜI RA ĐỀ HIỆU TRƯỞNG Nguyễn Văn Hùng HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: TOÁN 6 I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,33 điểm (tương ứng 3 câu đúng đạt 1 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
  6. Đáp án C D D C A B D B A C A A B C D II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Bài Nội dung Điểm Bài 1 a. K = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6} 1,0 (1,75đ) b. Số chia hết cho 2 thì nó phải có tận cùng là chữ số chẵn. Vậy có thể thay * bằng các chữ số 0; 2; 4; 6; 8. 0,25 c. Ta có: 39 < 54 0,25 => –39 > –54 0,25 a. A = 27 – (86 + 27) = 27 – 86 – 27 0,25 = 27 – 27 – 86 = – 86 0,25 b. Gọi a là số nhóm cần chia . Vì số bạn nam và nữ được chia đều và chia được nhiều nhất nên a là ƯCLN(24,18) 0,25 ƯCLN(24,18) = = 6 Bài 2 0,25 Vậy có thể chia được nhiều nhất 6 nhóm. (2,0đ) c. 0,25 0,25 0,25 0,25
  7. a. Diện tích thửa ruộng đó là 20.12 = 240 (m2) 0,5 b. Với năng suất 1m2 là 0,8kg thu được số ki-lô-gam thóc từ thửa ruộng Bài 3 đó là: 0,8.240 = 192 (kg) (1,25đ) 0,5 Số tiền bán số lúa thu hoạch được trên thửa ruộng đó là: 192.5 600 =1 075 200 đồng 0,25 Lưu ý: Mọi cách giải đúng khác của học sinh vẫn cho điểm tối đa
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2