intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My

  1. PHÒNG GD & ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS NĂM HỌC 2022 - 2023 LÝ TỰ TRỌNG MÔN: TOÁN - LỚP 6 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM ( 3,0 điểm) Chọn đáp án đúng và ghi vào giấy làm bài (Ví dụ câu 1 chọn phương án trả lời là C thì ghi 1C) Câu 1. Tập hợp nào dưới đây là tập hợp N? A. {1; 2; 3; …}. B. {0; 1; 2; 3; …; 10.}. C. {0; 1; 2; 3; …}. D. {0; 2; 4; 6; …}. Câu 2. Cho ba số tự nhiên chẵn liên tiếp tăng dần h; 94; k. Hai số h; k là A. h = 95; k = 93. B. h = 91; k = 95. C. h = 93; k = 95. D. h = 92; k = 96. Câu 3. Viết tích 56 . 5 dưới dạng một lũy thừa là A. 56. B. 55. C. 256. D. 57. Câu 4. Trong các số sau, số nào không phải là ước của 15? A. 0. B. 1. C. 3. D. 5. Câu 5. Trong các số sau, số nào là bội của 22? A. 20. B. 22. C. 24. D. 26. Câu 6. Cho tập hợp Z dưới đây, cách viết nào là đúng? A. B. C. D. Câu 7. Số đối của -5 là A. 0. B. 4. C. -4. D. 5. Câu 8. Cho hình lục giác đều Số tam giác đều có trong hình (H.1) là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 9. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và bốn cạnh bằng nhau. B. Hình vuông là tứ giác có bốn góc bằng nhau.
  2. C. Hình vuông là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau. D. Hình vuông là tứ giác có hai cạnh kề bằng nhau. Câu 10. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. Trong hình thang cân, hai cạnh đáy bằng nhau. B. Trong hình thang cân, hai góc kề một đáy bằng nhau. C. Trong hình thang cân, các góc đối bằng nhau. D. Trong hình thang cân, các cạnh đối song song với nhau. Câu 11. Hình tròn có bao nhiêu trục đối xứng? A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số. Câu 12. Trong các hình dưới đây, hình nào không có trục đối xứng? A. Hình b). B. Hình a). C. Hình d). D. Hình c). II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1. (1,0 điểm) Tính: (Tính một cách hợp lí, nếu có thể) Bài 2. (0,5 điểm) Hãy sắp xếp số sau theo thứ tự tăng dần: -3; +4; -9; 8; 0; -1. Bài 3. (1,0 điểm) Em hiểu ý nghĩa của mỗi câu sau như thế nào? a) Ông Hân nhận được tin nhắn từ ngân hàng về thay đổi số dư trong tài khoản của ông là -315 600 đồng. Em hiểu thế nào về tin nhắn đó? b) Cá voi xanh có thể lặn được -2500 m. (Quy ước: Độ cao ở mực nước biển là 0 m). Bài 4. (1,0 điểm) a) Viết tập hợp A = {x ∈ Z / -1 ≤ x ≤ 3} bằng cách liệt kê các phần tử. b) Nêu số phần tử của tập hợp A. Bài 5. (0,5điểm) Viết thêm các số liền trước và các số liền sau của hai số: -15; 2022. Bài 6. (0,5 điểm) So sánh -5 và -10. Bài 7. (0,5 điểm) Thực hiện phép tính: (-5)2. (- 346) + (-5)2. 345. Bài 8. (1,0 điểm) Tìm số nguyên n để n + 1 chia hết cho n – 1 (Với n . 1) Bài 9. (1,0 điểm) Để lát nền một phòng học hình chữ nhật người ta dùng loại gạch men hình vuông có cạnh 30 cm. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kín nền phòng học đó, biết rằng nền phòng học có chiều rộng 6 m và chiều dài 12 m và phần mạch vữa không đáng kể?
  3. ----Hết--- PHÒNG GD & ĐT BẮC TRÀ MY HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG PTDTBT THCS KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I LÝ TỰ TRỌNG MÔN: TOÁN - LỚP 6 NĂM HỌC 2022 - 2023 ( ĐỀ CHÍNH THỨC) I. TRẮC NGHIỆM ( 3,0 điểm) Mỗi phương án đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C D D A B C D D A B D A Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài Đáp án Thang điểm Bài 1 = ( 22. 25 + 75. 22) - 1200 0,25 1,0 điểm = 22. (25 +75) - 1200 0,25 = 22 . 100 - 1200 0,25 = 2200 - 1200 = 1000. 0,25 Bài 2 Sắp xếp theo thứ tự tăng dần: -9; -3; -1; 0; 4; 8. 0,5 0,5 điểm Bài 3 a) Ông Hân nhận được tin nhắn từ ngân hàng về thay đổi số 1,0 điểm dư trong tài khoản của ông là: -315 600 đồng được hiểu là ông Hân đã rút số tiền 315 600 0,5 đồng trong tài khoản. b) Cá voi xanh có thể lặn 2500 m dưới mực nước biển. 0,5 Bài 4 a) A = { -1; 0; 1; 2; 3}. 0,5 1,0 điểm b) Tập hợp A có 5 phần tử. 0,5 Bài 5 0,5 điểm Số liền trước Số đã Số liền Điểm cho sau -16 -15 -14 0,25 0,5 2021 2022 2023 0,25 Bài 6 -5 > -10. 0,5 0,5 điểm Bài 7 (-5)2. (-346) + (-5)2. 345 = 25. (-346) + 25. 345 0,25 0,5 điểm = 25. (-346 + 345) = 25. (-1) = -25. 0,25
  4. Bài 8 Tìm số nguyên n để n + 1 chia hết cho n - 1 (Với n 1,0 điểm 1) Ta có: n +1 n - 1 (n -1) + 2 n - 1 0,25 Vì (n -1) n – 1 nên 2 n - 1 0,25 Hay n - 1 Ư(2) = {1;-1 2; -2} (vì n Z) n-1=1n=2 0,25 n-1=2n=3 n - 1 = -1 n = 0 n - 1 = -2 n = -1 Vậy n {0; -1; 2; 3} . Bài 9 Diện tích của phòng học là: 12 . 6 = 72 (m2) 0,25 1,0 điểm Diện tích của mỗi viên gạch là: 30 . 30 = 900 (cm2) 0,25 Số viên gạch để lát kín nền phòng học đó là: 0,25 72 m2 = 72 00 dm2; 900 cm2 = 9 dm2 0,25 7200 : 9 = 800 (viên gạch). Ghi chú: HS có cách giải khác nhưng đúng thì điểm cũng đạt tối đa. GV duyệt đề GV ra đề Châu Thị Ngọc Hồng Nguyễn Thị Nhân
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2