intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Phước Chánh, Phước Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

10
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Phước Chánh, Phước Sơn” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Phước Chánh, Phước Sơn

  1. UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS PHƯỚC CHÁNH NĂM HỌC: 2022-2023 Môn: TOÁN – Lớp 6 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: Điểm Nhận xét của Giáo viên: ………………………................................. Lớp : 6/..................... I. TRẮC NGHIỆM. (3,0 điểm). Em hãy khoanh tròn vào 1 trong các chữ cái A, B, C, D trước câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1: Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức không chứa dấu ngoặc là A. Lũy thừa  Nhân chia  Cộng trừ. B. Nhân chia  Cộng trừ  Lũy thừa. C. Nhân chia  Lũy thừa Cộng trừ. D. Cộng trừ  Nhân chia Lũy thừa. Câu 2: Kết quả của phép tính 45 – 13 + 58 là A. 89. B. 90. C. 91. D. 92. Câu 3: Cho các số sau: 2; 23; 12; 41; 45. Chọn câu trả lời đúng? A. Các số 2; 23; 41 là các số nguyên tố. B. Các số 12; 45; 2 là các số nguyên tố. C. Các số 12; 45; 41 là các hợp số. D. Các số 2; 12; 45 là các hợp số. Câu 4: Sắp xếp các số -2; 10; 0; +2; - 11; -25 theo thứ tự giảm dần là A. -25; -11; -2; 0; +2; 10. B. 10; -2; 0; 2; -11; -25. C. -25; -11; -2; 0; 10; +2. D. 10; +2; 0; -2; -11; -25. Câu 5: Điểm A trong hình dưới đây biểu diễn số nguyên nào? A -1 0 1 A. -3. B. 3. C. -4. D. 4. Câu 6: Cho a = b.q (với a, b, q là các số nguyên). Khẳng định nào sai? A. a chia hết cho b. B. a là bội của b. C. b chia hết cho a. D. b là ước của a. Câu 7: Hình nào dưới đây là hình tam giác đều? A. B. C. D. Câu 8: Yếu tố nào sau đây không phải của hình chữ nhật? A. Hai cặp cạnh đối diện song song. B. Hai đường chéo vuông góc với nhau. C. Hai cặp cạnh đối diện bằng nhau. D. Có 4 góc vuông. Câu 9: Hình nào sau đây chỉ có một trục đối xứng? A. Hình thang cân. B. Hình thoi. C. Hình tròn. D. Hình lục giác đều. Câu 10: Hình tam giác đều có mấy trục đối xứng? A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
  2. Câu 11: Hình nào sau đây không có tâm đối xứng? A. Hình bình hành. B. Hình thang. C. Hình bình hành. D. Hình vuông. Câu 12: Cho các chữ sau đây, những chữ cái có tâm đối xứng là A. H, N. B. H, M, X. C. H, N, X. D. N, X. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) a) Hãy sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: -1; +5; -21; 0; 7; -11; 34. b) Em hiểu thế nào nếu nói (diễn tả bằng một câu không sử dụng số âm): “Cá voi xanh có thể lặn được -2500”. Câu 2: (1,75 điểm) a) Học sinh lớp 6A có trong khoảng từ 42 đến 48 học sinh. Biết rằng khi xếp thành 5 hàng thì vừa đủ. Tìm số học sinh lớp 6A. 2 b) Tính giá trị biểu thức: 24.5  131  13  4   : 50   Câu 3: (1,25 điểm) So sánh: a) – 50 và – 75 b) 29 + (-33) và (-34) + 45 Câu 4: (1,0 điểm) Bản tin dự báo thời tiết dưới đây cho biết nhiệt độ thấp nhất và nhiệt độ cao nhất trong một ngày ở Thủ đô Mát-xcơ-va của Liên bang Nga (tính theo độ C) trong các ngày từ 22/12/2022 đến 28/12/2022: 22 / 12 23 / 12 24 / 12 25 / 12 26 / 12 27 / 12 28 / 12 - 17 0C - 15 0 C - 11 0C - 6 0C - 8 0C - 1 0C 2 0C - 23 0C - 24 0 C - 18 0C - 14 0C - 14 0C - 9 0C - 1 0C Nêu nhiệt độ cao nhất, nhiệt độ thấp nhất ở Thủ đô Mát-xcơ-va của Liên bang Nga (tính theo độ C) trong 7 ngày (từ 22/12/2022 đến 28/12/2022) và sự chênh lệch nhiệt độ là bao nhiêu độ C? Câu 5: (1,5 điểm) Hãy vẽ hình chữ nhật ABCD có chiều rộng 3cm và chiều dài 4cm ? Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó? ------------------------Hết----------------------
  3. UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG PTDTBT THCS PHƯỚC CHÁNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2022-2023 Môn: TOÁN – Lớp 6 I. TRẮC NGHIỆM. (3,0 điểm) Mỗi phương án đúng ghi 0.25 điểm. Nếu 1 câu khoanh vào 2 đáp án trở lên thì không có điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp A B A D D C D B A C B C án II. TỰ LUẬN. (7,0 điểm) Câu Đáp án Điểm 1 1a 34; 7; +5; 0 ;-1; -11; -21 1.0 (1.5đ) 1b Cá voi xanh có thể lặn được độ sâu 2500 dưới mực nước biển. 0.5 Gọi số học sinh lớp 6A là a, a  * Theo đề bài ta có: a  5 => a  B(5) = 0; 5; 10;...; 40; 45; 50;... 0.25 2a 0.25 Vì 42 < a < 48 nên ta chọn a = 45 0.25 Vậy lớp 6A có 45 học sinh. 2 2 4.5  131  13  4   : 50 2   4 2 (1.75đ)  2 .5  131  9  : 50   0.2 0.2 2b  16.5  131  81 : 50  80  50 : 50 0.2  80  1 0.2 0.2  79 3a – 50 > – 75 0.5 3 Ta có: – 4 < 11 0.5 (1.25đ) 3b Nên 29 + (-33) < (-34) + 45 0.25 + Nhiệt độ cao nhất ở Thủ đô Mát-xcơ-va của Liên bang Nga tính 0.25 theo độ C trong 7 ngày là: 2 0C. 4 + Nhiệt độ thấp nhất ở Thủ đô Mát-xcơ-va của Liên bang Nga tính 0.25 4 (1đ) theo độ C trong 7 ngày là: -24 0C. + Nhiệt độ chênh lệch trong 7 ngày ở Thủ đô Mát-xcơ-va của Liên 0.5 bang Nga là: 26 0C. + Học sinh vẽ được hình chữ nhật ABCD với chiều dài và chiều rộng 0.5 5 theo yêu cầu bài toán. 5 (1.5đ) + Chu vi hình chữ nhật ABCD là: 14cm 0.5 + Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 12cm2 0.5 Lưu ý: Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng vẫn ghi điểm tối đa.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2