intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:14

7
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My

  1. PHÒNG GDĐT HUYỆN BẮC TRÀ MY TRƯỜNG THCS 19.8 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN 6, Năm học: 2022 – 2023 Thời gian: 60 phút Nội Tổng % điểm TT dung/Đơn Nhận Thông Vận Vận dụng Chủ đề biết hiểu dụng cao vị kiến thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số tự nhiên 1 1 1 và tập hợp TN1 TN2 TL1 0,25đ 0,25đ 1,0đ các số tự nhiên. Thứ 15% tự trong tập hợp các số tự nhiên. Các phép 1 tính với TN3 số tự 0,25đ nhiên. Phép tính 2,5% Số tự luỹ thừa 1 nhiên với số mũ tự nhiên. Tính chia 2 hết trong TN4,5 tập hợp 0,5đ các số tự nhiên. Số 5% nguyên tố. Ước chung và bội chung. Số nguyên 2 2 2 35% âm và tập TN6,7 TL2,3 TL4,5 0,5đ 1,5đ 1,5đ 1
  2. Số nguyên hợp các số 2 nguyên. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên. Các 2 1 phép TL6,7 TL8 tính với 1,0đ 1,0đ số nguyên. Tính 20% chia hết trong tập hợp các số nguyên. Tam 2 Các hình giác TN8,9 phẳng đều, 0,5đ 3 trong thực hình 5% tiễn vuông, lục giác đều. Hình chữ 1 1 nhật, Hình TN10 TL9 thoi, 0,25đ 1,0đ hình bình 12,5% hành, hình thang cân. Tính đối 2 xứng của Hình có TN11,12 4 hình phẳng trục đối 0,5đ 5% trong thế xứng giới tự nhiên 2
  3. Tổng: Số 2 3 3 1 21 câu 10 2 0,5đ 2,5đ 2,0đ 1,0đ 10đ Đi 2,5đ 1,5đ ểm Tỉ lệ % 4 3 2 1 0 0 0 0% 100% % % % Tỉ lệ chung 70% 30% 100% PHÒNG GD&ĐT HUYỆN BẮC TRÀ MY TRƯỜNG THCS 19.8 BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN 6, Năm học: 2022 – 2023 Thời gian: 60 phút Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao SỐ VÀ ĐẠI SỐ 1 Số tự nhiên Nhận biết: - Nhận biết 1TN (TN1) được tập hợp các số tự nhiên. Số tự nhiên và Thông hiểu: tập hợp các số - Biểu diễn 1TL (TL1) tự nhiên. Thứ được số tự tự trong tập nhiên trong hệ hợp các số tự thập phân. nhiên - Biểu diễn 1TN (TN2) được các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng cách sử dụng các chữ số La Mã. Các phép tính Nhận biết: với số tự - Nhận biết 1TN (TN3) nhiên. Phép được thứ tự 3
  4. tính luỹ thừa thực hiện các với số mũ tự phép tính. nhiên Nhận biết : - Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội. Tính chia hết - Nhận biết 1TN (TN4) trong tập hợp được khái các số tự niệm số nhiên. Số nguyên tố, hợp nguyên tố. số. Ước chung và - Nhận biết bội chung được phép chia có dư, định lí về phép chia có dư. - Nhận biết 1TN (TN5) được phân số tối giản. 2 Số nguyên Số nguyên âm Nhận biết: và tập hợp các - Nhận biết 1TN (TN6) số nguyên. được số Thứ tự trong nguyên âm, tập hợp các số tập hợp các số nguyên nguyên. - Nhận biết 1TL (TL2) được số đối của một số nguyên. - Nhận biết 1 TN (TN7) 4
  5. được thứ tự trong tập hợp các số nguyên. - Nhận biết 1TL (TL3) được ý nghĩa của số nguyên âm trong một số bài toán thực tiễn. Thông hiểu: - Biểu diễn được số 1TL (TL4) nguyên trên trục số. - So sánh được 1TL (TL5) hai số nguyên cho trước. Các phép tính Nhận biết : với số nguyên. - Nhận biết Tính chia hết được quan hệ trong tập hợp chia hết, khái các số nguyên niệm ước và bội trong tập hợp các số nguyên. Vận dụng: - Thực hiện 1TL (TL6) được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia (chia hết) trong tập hợp các số nguyên. 5
  6. - Vận dụng 1TL (TL7) được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc trong tập hợp các số nguyên trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). - Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên (ví dụ: tính lỗ lãi khi buôn bán,...). Vận dụng cao: - Giải quyết 1TL (TL8) được những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không 6
  7. quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên. HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG 3 Các hình Tam giác đều, Nhận biết: phẳng trong hình vuông, - Nhận dạng 2TN(TN 8,9) thực tiễn lục giác đều được tam giác đều, hình vuông, lục giác đều. Thông hiểu: - Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của: tam giác đều (ví dụ: ba cạnh bằng nhau, ba góc bằng nhau); hình vuông (ví dụ: bốn cạnh bằng nhau, mỗi góc là góc vuông, hai đường chéo bằng nhau); lục giác đều (ví dụ: sáu cạnh bằng nhau, sáu góc 7
  8. bằng nhau, ba đường chéo chính bằng nhau). Hình chữ nhật, Thông hiểu: 1TN (TN10) hình thoi, hình - Mô tả được bình hành, một số yếu tố hình thang cân cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. Vận dụng: - Vẽ được hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành bằng các dụng cụ học tập. - Giải quyết 1TL (TL9) được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên (ví dụ: tính chu vi hoặc 8
  9. diện tích của một số đối tượng có dạng đặc biệt nói trên,...). Nhận biết: - Nhận biết 1TN (TN11) được trục đối xứng của một hình phẳng. Tính đối xứng - Nhận biết 1TN (TN12) của hình phẳng Hình có trục 4 được những trong thế giới đối xứng hình phẳng tự nhiên trong tự nhiên có trục đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều). Tổng: số câu 12 5 3 1 Điểm 4,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% PHÒNG GDĐT BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2022 – TRƯỜNG THCS 19.8 2023 MÔN TOÁN 6 Thời gian 60 phút Không kể thời giao phát đề 9
  10. I. Trắc nghiệm (3 điểm). Em hãy chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng và ghi vào giấy bài làm. Câu 1. Tập hợp nào dưới đây là tập hợp số tự nhiên? A. N = {1, 2, 3, 4...}. B. N = {0, 1, 2, 3, 4...}. C. N = {3, 4, 5, 6, 7, 8 ...}. D. N = {5, 6, 7, 8 ...}. Câu 2. Các số 9; 15 được viết bằng số La Mã lần lượt là A. XI; XV. B. IX; VX. C. IX; XV. D. VIIII; XIVI. Câu 3. Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây đúng đối với biểu thức không có dấu ngoặc? A. Lũy thừa → Nhân và chia → Cộng và trừ. B. Cộng và trừ → Lũy thừa → Nhân và chia. C. Lũy thừa → Cộng và trừ → Nhân và chia. D. Nhân và chia → Lũy thừa → Cộng và trừ. Câu 4. Hoàn thành phát biểu sau: “Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có …”. A. ước là 1. B. ước là chính nó. C. hai ước là 1 và chính nó. D. duy nhất một ước. Câu 5. Phân số tối giản là A. B. C. D. Câu 6. Dãy nào dưới đây là các số nguyên âm? A. 0, 1, 2, 3, 4, 5. B. - 2 021, - 2 020, - 2 019, - 2 018, -1. C. 0, - 1, - 2, - 3, - 4, - 5. D. - 21, -7, 99, - 15, - 16. Câu 7. Các số nguyên nằm giữa -3 và 2 là A. -2; -1. B. -2; -1; 0; 1. C. -3; -2; -1; 0; 1; 2. D. 0; 1. Câu 8. Hình nào dưới đây là hình biểu diễn tam giác đều? 10
  11. A. Hình a). B. Hình b). C. Hình c). D. Hình d). Câu 9. Cho các biển báo giao thông dưới đây. Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Biển báo 1 có dạng hình tròn. B. Biển báo 2 có dạng hình chữ nhật. C. Biển báo 1 có dạng hình lục giác đều. D. Biển báo 2 có dạnh hình vuông, biển báo 3 có dạng hình tam giác đều. Biển báo 1 Biển báo 2 Biển báo 3 Câu 10. Tìm phát biểu sai? A. Trong hình bình hành, hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. B. Trong hình chữ nhật, bốn góc bằng nhau và bằng 90⁰. C. Trong hình thoi, hai đường chéo bằng nhau. D. Trong hình thang cân, hai góc kề một đáy bằng nhau. Câu 11. Hình nào tương ứng dưới đây vẽ đúng trục đối xứng của hình thang cân? 11
  12. A. Hình 1. B . Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 12. Hình nào dưới đây có trục đối xứng? A. Hình a) và hình b). B. Hình a), hình b) và hình c). C. Hình b), hình c) và hình d). D. Hình a), hình c) và hình d). II. Tự luận (7 điểm). Câu 1 (1 điểm). Em hãy viết những số sau thành tổng giá trị các chữ số của nó: 217 199; 70 234 189. Câu 2 (1 điểm). Em hãy viết số đối của các số nguyên sau: -2; 0; 14; -26. Câu 3 (0,5 điểm). Ông M đang nợ ngân hàng 20 triệu đồng. Em hãy viết số nguyên biểu diễn số tiền ông M đang có? Câu 4 (1 điểm). Em hãy biểu diễn các số -7; -2; 1; 4 tương ứng với các điểm A, B, C, D trên trục số. Câu 5 (0,5 điểm). Em hãy so sánh các số nguyên: -127 và -117; 41 và -41. Câu 6 (0,5 điểm). Tính: . Câu 7 (0,5 điểm). Tính một cách hợp lí: 15.(-176) + 15.76 + 200.15. Câu 8 (1 điểm). Một tủ cấp đông khi chưa bật tủ thì nhiệt độ bằng 22 oC. Khi bật tủ đông, nhiệt độ bên trong tủ giảm 2 oC mỗi phút. Hỏi phải mất bao lâu để tủ đông đạt -10 oC? Câu 9 (1 điểm). Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 80 m, chiều rộng 40 m. Tính chu vi, diện tích mảnh vườn. GV DUYỆT ĐỀ GV RA ĐỀ 12
  13. Nguyễn Ngọc Tuấn Trịnh Thị Thủy ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp B C A C D B B A D C A D án II. TỰ LUẬN (7 điểm). Câu Đáp án Than g điểm Câu 1 217 199 = 2.100 000 + 1. 10 000 + 7.1 000 + 1. 100 + 9. 10 + 9 0,5 70 234 189 = 7.10 000 000 + 2.100 000 + 3.10 000 + 4.1000 +1.100 0,5 +8.10+9 Câu 2 Mỗi số đối viết đúng được 0,25 điểm Số đối của -2; 0; 14; -26 lần lượt là 2; 0; -14; 26 1 Câu 3 Số tiền ông M hiện đang có là -20 000 000. 0,5 Câu 4 Mỗi điểm xác định đúng được 0,25 điểm A B C D 1 -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 Câu 5 -127 < -117; 0,25 41 > -41. 0,25 Câu 6 0,25 0,25 Câu 7 15.(-176) + 15.76 + 200.15 13
  14. = 15.(-176 + 76 +200) 0,25 = 15.100 = 1 500 0,25 Câu 8 Chênh lệch nhiệt độ từ 220C đến -100C là 220C + 100C = 320C 0,5 Mỗi phút nhiệt độ hạ xuống 20C, nên để giảm được 320C cần thời gian là 32 : 2 = 16 (phút). 0,5 Câu 9 Chu vi mảnh vườn là: (80 + 40).2 = 240 (m) 0,5 Diện tích mảnh vườn là: 80.40 = 3 200 (m2) 0,5 14
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0