intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thạnh Mỹ, Nam Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:12

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thạnh Mỹ, Nam Giang” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thạnh Mỹ, Nam Giang

  1. Trường THCS Thạnh Mỹ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Họ và tên:.................................... Năm học: 2022-2023 SBD:................... Môn: Toán 6 Phòng thi:............ Lớp:..................... Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm Lời phê của giáo viên Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây: Câu 1. (NB1)Số nào sau đây chia hết cho 3 A. 124. B. 321. C. 634. D. 799. Câu 2. (NB2) Số đối của 5 là: A. 5. B. -3. C. -5. D. 4. Câu 3. (NB3)Tập hợp tất cả các ước số nguyên của 5 là: A. Ư(5) = {1; 5}. B. Ư(5) = {- 5; -1; 0; 1; 5} C. Ư(5) = {- 1; -5}. D. Ư(5) = {- 5; -1; 1; 5}. Câu 4. (TH 10)Điểm A trong hình dưới đây biểu diễn số nguyên nào? A -1 0 1 A.4. B.3. C.- 4. D.-3. Câu 5. (TH 9) Chữ số 4 trong số tự nhiên 3452 có giá trị bằng A. 34. B. 40. C. 400. D. 452. Câu 6. (TH 11)Thực hiện phép tính 33 . 68 + 68 . 67 A. 100. B. 6800. C. 680. D. 6900. Câu 7. (NB 4)Cho tam giác đều ABC với AB = 10 cm. Độ dài cạnh AClà A.10cm. B.5cm. C.15cm. D. 3,5cm. Câu 8. (NB5)Yếu tố nào sau đây không phải của hình chữ nhật? A. Hai cặp cạnh đối diện song song B. Có 4 góc vuông C. Hai cặp cạnh đối diện bằng nhau D. Hai đường chéo vuông góc với nhau Câu 9. (NB6) Trong các câu sau, câu nào đúng? A. Tam giác đều có 6 trục đối xứng B. Hình chữ nhật với hai kích thước khác nhau có 4 trục đối xứng
  2. C. Hình thang cân, góc ở đáy khác , có đúng một trục đối xứng D. Hình bình hành có hai trục đối xứng Câu 10. [NB7] Hình nào dưới đây có trục đối xứng? A. Hình a), Hình b), Hình c) B. Hình a), Hình c), Hình d) C. Hình b), Hình c), Hình d) D. Hình a) và Hình c) Câu 11. (NB8) Hình bình hành ABCD có tâm đối xứng là: A. Điểm A B. Điểm B C. Giao điểm hai đường chéo D. Hình bình hành ABCD không có tâm đối xứng Câu 12. (VD12)Mỗi ngày Mai được mẹ cho 20000 đồng, Mai ăn sáng hết 12000 đồng, mua nước hết 5 000 đồng, phần tiền còn lại Mai bỏ vào heo đất để dành tiết kiệm. Hỏi sau 15 ngày, Mai có bao nhiêu tiền tiết kiệm trong heo đất? A. 75000 đồng. B. 45000 đồng. C. 300 000 đồng. D. 240 000 đồng. Phần 2: Tự luận: (7,0điểm) Câu1. (3,0 điểm) a. (NB-TL1)Liệt kê các số nguyên tố nhỏ hơn 13. b. (NB-TL2)Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 0; -3; 2; 5; -4; 4; 6. c. (NB_TL3)Viết tập hợp A các bội của 4 trong các số sau: -12; -6; -4; -2; 0; 2; 4; 6; 12. d. (VD_TL7)Tính giá trị của biểu thức [(195 + 35 : 7) : 8 + 195].2 - 400. Câu 2. (2,25 điểm) a. (TH_TL4) Viết các số sau bằng số La Mã: 14; 24; 26 b. (TH_TL5)Tìm x biết, (-35).x = -210 c. (VDC_TL9)Một trường tổ chức cho học sinh đi tham quan bằng ô tô. Nếu xếp 27 học sinh hay 36 học sinh lên một ô tô thì đều thấy thừa ra 11 học sinh. Tính số học sinh đi tham quan, biết rằng số học sinh đó có khoảng từ 400 đến 450 em. Câu 3. (1,75 điểm)
  3. Để lát gạch nền một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 6m và chiều rộng 5m, người ta sử dụng một loại gạch có kích thước như nhau, biết diện tích mỗi viên gạch là 0,25 m2. a) (TH_TL6) Em hãy tính tổng số viên gạch đủ để lát nền căn phòng đó. b) (VD TL 8) Theo đơn vị thi công báo giá là 110000 đồng/1m2. Để lát hết nền gạch căn phòng đó cần bao nhiêu tiền? Bài làm: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………….
  4. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……
  5. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án A C D B C B A D C B C B TỰ LUẬN: (7,0điểm) Bài Lời giải Điểm 1a Các sô nguyên tố nhỏ hơn 13 là: 2; 3; 5; 7; 11. 0,5 (0,5đ) b - 4; - 3; 0; 2; 4; 5; 6. 0,5 (0,5đ) c B(4) = { –12; – 4; 0; 4; 12} 1,0 (1,0đ) d [(195 + 35 : 7) : 8 + 195].2– 400 = [(195 + 5):8 +195].2 -400 0,25 (1,0đ) = (25 + 195) .2– 400 0,25 = 220.2 – 400 = 40 0,5 2a XIV; XXIV; XXVI 0,75 (0,75đ) b (-35).x = -210 (0,5đ) 0,25 x = (-210) : (-35) 0,25 x=6 c + Gọi số học sinh đi tham quan là a (học sinh) ( a N* ) 0,25 (1,0đ) + Lập luận được : a BC(27;36) và 400 a 450 0,25 Tính được : BCNN(27 ;36) = 108 0,25 Lập luận được : a = 443 và kết luận 0,25 3a a/ Diện tích căn phòng là: 6 x 5 = 30 1,0 (1,0đ) b b/ Số viên gạch cần để lát nền căn phòng đó là 30 : 0,25 = 120 0,25 (0,75đ) (viên). Tổng số tiền để lát nền căn phòng đó là 30 × 110000 = 0,5 3300000(đồng) ---Hết---
  6. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 6 Mức độ TT Nội đánh (1) dung/Đ giá Chủ đề ơn vị (4-11) (2) kiến Vận Tổng % điểm Nhận Thông Vận (12) thức dụng biết hiểu dụng (3) cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số tự 1 (TN9) 1 nhiên 0,25đ (TL4) Số tự và tập 0,75đ 3,0đ 1 nhiên hợp các số tự nhiên. Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên Số tự 1 nhiên. (TN12) Các 0,25đ phép tính với số tự nhiên. Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên Tính 1 (TN1) 1 1 chia hết 0,25đ (TL1) (TL9) trong 0,5đ 1,0đ tập hợp các số
  7. tự nhiên. Số nguyên tố. Ước chung và bội chung Số 1 (TN2) 1 1 nguyên 0,25đ (TL2) (TN10) 2 Số âm và 0,5đ 0,25đ 4,0đ nguyên tập hợp các số nguyên. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên Các 1 (TN3) 1 1 1 1 phép 0,25đ (TL3) (TN11) (TL5) (TL7) tính với 1,0đ 0,25đ 0,5đ 1,0đ số nguyên. Tính chia hết trong tập hợp các số nguyên Các Tam 1 (TN4) hình giác 0,25đ 3 phẳng đều, 2,25đ trong hình thực vuông, tiễn lục giác đều. Hình 1 (TN5) 1 1 chữ 0,25đ (TL6) (TL8) nhật, 1,0đ 0,75đ Hình
  8. thoi, hình bình hành, hình thang cân. Tính Hình có 2 đốitrục đối (TN6,7) 4 xứng xứng 0,5đ 0,75đ của Hình có 1 (TN8) hình tâm đối 0,25đ phẳng xứng trong thế giới tự nhiên Tổng: 8 3 3 3 1 2 1 2,0đ 2,0đ 0,75đ 2,25đ 0,25đ 1,75đ 1,0đ 10,0đ Sốcâu Điểm Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  9. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ TT Chủ đề đánh giá Nhận Thông Vận Vận dụng cao biết hiểu dụng SỐ - ĐAI SỐ Số tự Thông hiểu: nhiên và - Biểu diễn được số tự tập hợp nhiên trong hệ thập phân. các số tự - Biểu diễn được các số 1TN nhiên. tự nhiên từ 1 đến 30 bằng (TN9) Thứ tự cách sử dụng các chữ số 1TL trong tập La Mã. (TL4) hợp các Số tự số tự 1 nhiên nhiên Các phép Vận dụng: tính với - Giải quyết được những số tự vấn đề thực tiễn (đơn 1TN nhiên. giản, quen thuộc)gắn với (TN12 Phép tính thực hiện các phép tính ) luỹ thừa (ví dụ: tính tiền mua sắm, với số mũ tính lượng hàng mua tự nhiên được từ số tiền đã có, ...). Nhận biết : - Nhận biết được quan hệ Tính chia chia hết, khái niệm ước hết trong và bội. tập hợp - Nhận biết được khái các số tự niệm số nguyên tố, hợp 1TN 1TL nhiên. Số số. (TN1) (TL11 nguyên Vận dụng cao: 1TL ) tố. Ước - Vận dụng được kiến (TL1) chung và thức số học vào giải bội chung quyết những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc).
  10. Số Nhận biết: nguyên - Nhận biết được số đối âm và tập của một số nguyên. 1TN hợp các - Nhận biết được thứ tự (TN2) 1TN Số số trong tập hợp các số 2 1TL(T (TN10) nguyên nguyên. nguyên. L2) Thứ tự Thông hiểu: trong tập - Biểu diễn được số hợp các nguyên trên trục số. số nguyên Nhận biết : - Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội trong tập hợp các số nguyên. Thông hiểu: Các phép - Thực hiện được các tính với phép tính: cộng, trừ, số nhân, chia (chia hết) 1TN 1TN nguyên. trong tập hợp các số (TN3) (TN11) 1TL Tính chia nguyên. 1TL(T 1TL (TL9) hết trong Vận dụng: L3) (TL5) tập hợp - Vận dụng được các tính các số chất giao hoán, kết hợp, nguyên phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc trong tập hợp các số nguyên trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). 4 Các Tam giác Nhận biết: hình đều, hình - Nhận dạng được tam 1TN phẳng vuông, giác đều, hình vuông, lục (TN4) trong lục giác giác đều. thực đều tiễn Hình chữ Nhận biết 1TN 1TL 1TL nhật, - Mô tả được một số yếu (TN5) (TL6) (TL8) hình thoi, tố cơ bản (cạnh, góc, hình bình đường chéo) của hình hành, chữ nhật, hình thoi, hình
  11. bình hành, hình thang cân. Thông hiểu: - Vẽ được hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành bằng các dụng cụ học tập. - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với hình việc tính chu vi và diện thang cân tích của các hình đặc biệt nói trên (ví dụ: tính chu vi hoặc diện tích của một số đối tượng có dạng đặc biệt nói trên,...). Vận dụng : - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản) gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên. Tính Nhận biết: đối - Nhận biết được trục đối xứng xứng của một hình của phẳng. 1TN Hình có hình - Nhận biết được những (TN6) trục đối phẳng hình phẳng trong tự 1TN xứng trong nhiên có trục đối xứng (TN7) thế giới (khi quan sát trên hình tự ảnh 2 chiều). nhiên
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2