intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thế giới trẻ em

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thế giới trẻ em’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thế giới trẻ em

  1. UBND HUYỆN BÌNH CHÁNH KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 – 2023 PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO MÔN: TOÁN 6 TRƯỜNG THCS THẾ GIỚI TRẺ EM Ngày kiểm tra: 09/12/2022 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) Câu 1. (1 điểm) Viết tập hợp A   x | x  ¢ , 6  x  2 bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp. Câu 2. (2 điểm) a. Thực hiện phép tính: 1234   766 100:  25 b. Tìm x, biết: 12  2.x  8 Câu 3. (2 điểm) Để giúp đỡ đồng bào miền Trung bị lũ lụt xây dựng lại nhà cửa, một đội thanh niên tình nguyện gồm 108 nam và 84 nữ được chia thành nhiều nhóm nhỏ để đi giúp đỡ người dân ở các vùng bị thiên tai, sao cho số thanh niên nam và nữ được chia đều vào các nhóm. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu nhóm và khi đó mỗi nhóm có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ? Câu 4. (2,5 điểm) Một mảnh vườn có dạng như hình vẽ. a. Tính chu vi và diện tích của mảnh đất? b. Dọc theo các cạnh của mảnh vườn, người ta trồng các khóm hoa. Cứ 25 cm trồng một khóm hoa. Tính số khóm hoa cần trồng? Câu 5. (2,5 điểm) Biểu đồ tranh sau đây cho biết số lượng giày thể thao bán được của một cửa hàng trong bốn năm từ 2016 đến 2019. a. Trong bốn năm, năm nào cửa hàng bán được nhiều giày nhất? Số giày bán được trong năm đó gấp đôi số giày bán được trong năm nào? b. Tổng số giày bán được trong bốn năm là bao nhiêu? c. Lập bảng thống kê tương ứng với biểu đồ tranh trên. ------- HẾT ------
  2. UBND HUYỆN BÌNH CHÁNH KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 – 2023 PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO MÔN: TOÁN 6 TRƯỜNG THCS THẾ GIỚI TRẺ EM ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu 1 A  6; 5; 4; 3; 2; 1;0;1 1 (1 điểm) Câu 2 a. 1234   766   100 :  25   1234  766  4  1996 1 (2 điểm) b. 12  2.x  8 2 x  8  12 0.25 2 x  4 0.25 x  4 : 2 0.25 x  2 0.25 Câu 3 Vì 108 nam và 84 nữ được chia đều vào các nhóm và số nhớm chia (2 điểm) được nhiều nhất nên số nhóm là ƯCLN 108,84  0.25 2 3 108  2 .3 0. 5 24  22.3.7 ƯCLN 108,84   22.3  12 0.5 Chia được nhiều nhất 12 nhóm. 0.25 Mỗi nhóm có 108 : 12 = 9 nam và 84 : 12 = 7 nữ. 0.5 Câu 4 a. Chu vi mảnh vườn: 26 m 0.75 2 (2,5 điểm) Diện tích mảnh vườn: 34 m 0.75 b. Số khóm hoa cần trồng: 26:0,25 = 104 (khóm) 1 Câu 5 d. Năm 2017 cửa hàng bán được nhiều giày nhất. 0. 5 (2,5 điểm) Số giày bán được trong năm đó gấp đôi số giày bán được trong năm 2018. 0. 5 e. Tổng số giày bán được trong bốn năm là 1900 đôi. 0. 5 c. Năm 2016 2017 2018 2019 1 Số đôi giày 500 600 300 500
  3. Ghi chú: Nếu học sinh giải theo cách khác nhưng đúng thì vẫn được điểm tối đa. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HK1 MÔN TOÁN KHỐI 6 (2022 – 2023) CÂU HỎI THEO MỨC ĐỘ NHẬN THỨC Tổng Nội dung Đơn vị Chuẩn kiến thức kĩ năng Số STT Vận số câu kiến thức kiến thức cần kiểm tra Nhận Thông Vận điểm dụng hỏi biết hiểu dụng cao 1.1. Tập hợp Sử dụng được cách cho tập hợp 1* 1* 2 1 Phép tính 1.2. Tính giá trị Tính giá trị của biểu thức theo cách 1 số tự nhiên, biểu thức hợp quy tắc và thứ tự các phép toán, 1 1 2 2 số nguyên dấu ngoặc, lũy thừa … 1.3. Tìm x Tìm x 1 1 1 Tìm ước chung, bội chung hoặc tập Tìm ước, bội, hợp các số thuộc ước/ bội chung của ƯCLN, BCNN, 2 số thỏa yêu cầu đề bài. 1 1 1 ƯC, BC 2 Ước và Bội Tìm ƯCLN, BCNN Giải quyết bài toán thực tế liên quan Toán thực tế ƯCLN, BCNN 1* 1 1,5 Tính chu vi, diện Cho hình ghép gồm tối đa 2 hình cơ Chu vi, tích các hình bản. Yêu cầu tính chu vi/ diện tích. 3 diện tích (ghép 2 hình cơ 1 1 2 2 các hình Giải quyết bài toán thực tế liên quan bản) Cho dữ liệu dưới dạng bảng, rồi trả 4 Đọc dữ liệu 2 1 3 1,5 Biểu đồ lời các câu hỏi liên quan Tổng 5 4 3 12 3,5 4 2,5 0 10 Tổng điểm điểm điểm điểm điểm điểm Lưu ý: Mỗi câu trong ma trận trên tương ứng một ý trong một câu hỏi. 1* là một câu hỏi.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2