intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc (Đề A)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc (Đề A)" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc (Đề A)

  1. PHÒNG GDĐT HUYỆN ĐẠI LỘC KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI Môn: TOÁN – Lớp 6 Thời gian : 60 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề có 2 trang) Họ tên : ...................................................................... Lớp : ..............SBD…............ Mã đề A Điểm Lời phê của giáo viên Chữ ký giám thị I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng : Câu 1: Viết tập hợp A các chữ số của số 2023 là A. A = {2023}. B. A = {2; 0; 2; 3}. C. A = {2; 0; 3}. D. A = {2;0}. Câu 2: Kết quả phép tính 36 . 32 là A. 38 B. 98 C. 34 D. 98 Câu 3: Trong các số sau, số chia hết cho 5 là A. 323 B. 247 C. 765 D. 7891 Câu 4: Trong các số tự nhiên sau, số nào là số nguyên tố? A. 7 B. 9 C. 10 D. 12 Câu 5: Vào một ngày tháng Một ở Mẫu Sơn (Lạng Sơn), ban ngày nhiệt độ là –10C, ban đêm hôm đó nhiệt độ giảm 20C. Vậy nhiệt độ ban đêm hôm đó là A. 10C. B. – 10C . C. 30C. D. –30C . Câu 6 : Số đối của - 21 là A. 21. B. – 21 . C. – 12. D.12. Câu 7: Kết quả của phép tính (-14) + 24 bằng A. 38 B. – 38 C. – 10 D. 10 Câu 8: Kết quả của phép tính (-12).( -3) bằng A. - 36 B. 36 C. -4 D. 4 Câu 9: Trong các số sau, số nào là bội của – 6 ? A. 6 B. – 2 C. 1 D. – 1 Câu 10: Hình vuông có cạnh 5cm thì diện tích của nó bằng A. 25cm B. 25cm2. C. 20cm. D. 10cm2. Câu 11: Trong các hình dưới đây, hình nào là hình thang cân? Trang 1/2 - Mã đề A
  2. A. Hình 2.1. B. Hình 2.2. C. Hình 2.3. D. Hình 2.4. Câu 12. Chữ cái nào sau đây có trục đối xứng ? A. Q . B. S . C. T. D. R. II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm). Bài 1: (1,5 điểm) a) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: -27; 1; 26; 0; -2. b) Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: A = {x  Z / -4  x < 4} c) Tìm x biết : x – 15 = - 9 Bài 2: (1,5 điểm)Tính giá trị của biểu thức (Tính hợp lý nếu có thể) : a) 74 + 152 + 26 - 52 b) ( 62 : 3 + 56 : 8 . 7) . 3 c) (-214) . 1027 - 214 . (-29) + (- 428) Bài 3:(1,75 điểm) a) Học sinh lớp 6A khi xếp hàng 2, hàng 4, hàng 5 đều vừa đủ. Hỏi số học sinh lớp 6A, biết rằng số học sinh trong khoảng từ 35 đến 45. b) Tìm số tự nhiên,biết: 2x+2 - 2x = 96 Bài 4:(1,25 điểm) Sân nhà bác Hùng hình chữ nhật có chiều dài 6m và chiều rộng 5m. a) Tính diện tích sân nhà bác Hùng. b) Bác Hùng mua loại gạch lát nền hình vuông có cạnh 5dm để lát sân. Biết rằng mỗi thùng có 6 viên gạch. Hỏi Bác Hùng cần mua bao nhiêu thùng gạch để đủ lát sân? ----------HẾT---------- Trang 2/2 - Mã đề A
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1