intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Châu Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Châu Đức" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Châu Đức

  1. PHÒNG GD & ĐT HUYỆN CHÂU ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS CHÂU ĐỨC NĂM HỌC 2021-2022 Môn: TOÁN 7 Thời gian 60 phút ĐỀ BÀI: Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. 𝑎 Câu 1: Số hữu tỉ là số được viết dưới dạng phân số với: 𝑏 A. a = 0; b ≠ 0 B. a,b ∈ Z, b ≠ 0 C. a,b ∈ N D. a ∈ N, b ≠ 0 Câu 2: Cho |x| = 7 thì: A. x = 7 B. x = -7 C. x = 7 hoặc x = -7 D. x = 0 Câu 3: Chọn khẳng định đúng, với số hữu tỉ x, y với m, n ∈ N*, ta có: A. (𝑥: 𝑦) 𝑛 = 𝑥 𝑛 : y B. 𝑥 𝑚 + 𝑥 𝑛 = 𝑥 𝑚+𝑛 C. 𝑥 0 = 0 D. (𝑥 𝑚 ) 𝑛 = 𝑥 𝑚.𝑛 Câu 4: Cho đẳng thức 7.8= 4.14 ta lập được tỉ lệ thức là: 7 14 A. = 4 8 4 7 B. = 14 8
  2. 14 8 C. = 4 7 4 14 D. = 7 8 Câu 5: Cho √81 bằng: A. 81 B. -81 C. 9 và -9 D. 9 𝑎 𝑐 𝑒 Câu 6: Chọn câu sai, với điều kiện các phân thức có nghĩa thì = = ta có: 𝑏 𝑑 𝑓 𝑎 𝑎−3𝑐+𝑒 A. = 𝑏 𝑏−3𝑑+𝑓 𝑎 𝑎+𝑐+𝑒 B. = 𝑏 𝑏+𝑑+𝑓 𝑎 𝑎+𝑒+𝑐 C. = 𝑏 𝑏−𝑑+𝑓 𝑐 𝑎−𝑒+𝑐 D. = 𝑑 𝑏−𝑓+𝑑 Câu 7: Tìm x, biết x:(−5)8 = (−5)4 . Kết quả của x bằng: A. (−5)4 B. (−5)12 C. (−5)52 D. (−5)2 −1 3 8 −1 Câu 8: Thực hiện phép tính ( ). + . ( ) ta được kết quả là: 6 11 11 6 1 A. − 6 B. -1 1 C. − 2 2 D. − 3
  3. Câu 9: Cho √ 𝑛 = 2 thì n bằng: A. 0 B. 16 C. 8 D. 4 3 −2 Câu 10: Phép tính + có kết quả là: 5 5 1 A. 10 B.1 1 C. 5 −1 D. 5 21 3 Câu 11: Cho = thì giá trị của x là: 𝑥 8 A. 30 B. 56 C. 24 D. 48 Câu 12: Đồ thị hàm số y= -5x nằm ở góc phần tư nào trong mặt phẳng độ Oxy: A. (I) ; (II) B. (I) ; (III) C. (II) ; (IV) D. (III) ; (IV) Câu 13: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, các điểm có tung độ bằng 0 là: A. Điểm A (0;4) B. Điểm B (2;3) C. Nằm trên trục tung D. Nằm trên trục hoành
  4. Câu 14: Cho x tỉ lệ thuận với y theo hệ số thỉ lệ k. Khi x = -10 thì y = 30: 1 A. k = 3 1 B. k = − 3 C. k = 3 D. k = -3 𝑏 Câu 15: Khi x = ta nói: 𝑦 A. x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ b B. y tỉ lệ với x C. x tỉ lệ với y D. x tỉ lệ thuận với y Câu 16: Dùng 12 máy thì tiêu thụ 104 lít xăng. Hỏi dùng 18 máy (cùng loại) thì tiêu thụ hết bao nhiêu lít xăng? A. 165 lít B. 96 lít C. 156 lít D. 120 lít Câu 17: Cho biết 3 người làm cỏ một cánh đồng hết 12 giờ. Hỏi 6 người (với cùng năng suất như thế) làm cỏ cánh đồng đó hết bao nhiêu giờ? A. 6 giờ B. 7 giờ C. 8 giờ D. 9 giờ Câu 18: Một hàm số cho bằng công thức y = f(x) = 𝑥 2 + 3. Tính 𝑓(1); f(0): A. 𝑓(1) = 4; 𝑓(0) = −3 B. 𝑓(1) = −4; 𝑓(0) = 3 C. 𝑓(1) = 4; 𝑓(0) = 3
  5. D. 𝑓(1) = −4; 𝑓(0) = −3 Câu 19: Phát biểu nào đúng: A. Hai góc có chung đỉnh là hai góc đối đỉnh B. Hai góc có số đo bằng nhau là hai góc đối đỉnh C. Hai góc có chung đỉnh và có một cạnh góc này là tia đối của một cạnh của góc kia là hai góc đối đỉnh D. Hai góc có chung đỉnh và mỗi cạnh góc này là tia đối của một cạnh của góc kia là hai góc đối đỉnh Câu 20: Cho hình vẽ sau, khẳng định nào sau đây đúng: A. ̂ và ̂ là hai góc so le trong 𝐻2 𝐾2 B. ̂ và ̂ là hai góc đồng vị 𝐻3 𝐾4 C. ̂ và ̂ là hai góc trong cùng phía 𝐻2 𝐾1 D. ̂ và ̂ là hai góc so le trong 𝐻4 𝐾2 Câu 21: Cho ba đường thẳng phân biệt a,b,c, biết a//b, ac. Kết luận nào đúng: A. bc B. b//c C. ab D. a//b//c Câu 22: Định lí:” Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc đồng vị bằng nhau” (như hình vẽ dưới đây). Giả thiết của định lí là: A. c//b; ac B. c//b; a∩c = {A}; a∩b = {B} C. c//b; a//b D. c//b; ab
  6. Câu 23: Cho hình vẽ sau: Biết ̂4 = ̂ = 130°. Tính ̂4 + ̂ ; ̂3 + ̂ : 𝑀 𝑁2 𝑀 𝑁1 𝑀 𝑁2 A.150° B. 50° C. 180° D. 145° Câu 24: Cho hình vẽ: Biết ac, bc, x = 5y. Tính x,y: A. x = 130°, y = 50° B. x = 50°, 𝑦 = 130° C. x = 30°, 𝑦 = 150° D. x = 150°, 𝑦 = 30° Câu 25: Cho ̂ = 150°. Tia OC nằm giữa hai tia OA, OB sao cho ̂ = 60° 𝐴𝑂𝐵 𝐵𝑂𝐶 thì: A. OBOC B. ̂ = 70° 𝐴𝑂𝐶 C. OCOA D. ̂ = 100° 𝐶𝑂𝐴 Câu 26: Cho ∆𝐴𝐵𝐶 = ∆𝐷𝐸𝐹, biết ̂ = 32°. Khi đó: 𝐴 A. ̂𝐷 = 32° B. ̂ = 32° 𝐸 C. ̂ = 32° 𝐹 D. ̂ = 32° 𝐶 Câu 27: Cho ∆𝑀𝑁𝑃, 𝑘ℎ𝑖 đó𝑀 + ̂ + ̂ bằng: ̂ 𝑁 𝑃 A. 100° B. 120°
  7. C. 90° D. 180° Câu 28: Cho ∆𝐴𝐵𝐶 𝑣à ∆𝐷𝐸𝐹 𝑐ó 𝐴𝐵 = 𝐷𝐸; ̂ = ̂ . Cần thêm một điều kiện gì để 𝐴 𝐷 ∆𝐴𝐵𝐶 = ∆𝐷𝐸𝐹 theo trương hợp cạnh- góc- cạnh: A. BC = EF B. AC = DF C. BC = DF D. AC = EF Câu 29: Cho ∆𝐷𝐸𝐹 = ∆𝐼𝑄𝑅 𝑐ó ̂ = 80°, QR = 5cm. Số đo của ̂ và cạnh EF là 𝐷 𝐼 A. ̂ = 60°, EF = 5cm 𝐼 B. ̂ = 70°, EF=5cm 𝐼 C. ̂ = 80°, EF = 5cm 𝐼 D. ̂ = 90°, EF = 5cm 𝐼 Câu 30: Cho ∆𝐴𝐵𝐶 = ∆𝑀𝑁𝑃. Biết AB = 6cm, MP = 8cm và chu vi của tam giác MNP là 24cm. Khi đó cạnh BC có độ dài là: A. BC = 10cm B. BC = 11cm C. BC = 12cm D. BC = 13cm Câu 31: Cho hai tam giác ABC và CDB có chung cạnh BD. Biết AB=DC và AD=CB. Phát biểu nào sâu đây sai: A. ∆𝐴𝐵𝐷 = ∆𝐶𝐷𝐵 B. ̂ = ̂ 𝐵𝐴𝐷 𝐷𝐶𝐵 C. ̂ = ̂ 𝐵𝐷𝐴 𝐷𝐵𝐶 D. ̂ = ̂ 𝐵𝐴𝐷 𝐷𝐵𝐶
  8. Câu 32: Cho 2 đường thẳng 𝑥𝑥 ′ , 𝑦𝑦 ′ cắt nhau tại O. Trên đường thẳng 𝑥𝑥 ′ lấy hai điểm A, B sao cho O là trung điểm AB. Trên 𝑦𝑦 ′ lấy hai điểm C, D sao cho O là trung điểm CD ( A ∈ Ox; C ∈ 𝑂𝑦). Trong các kí hiệu sau, câu nào đúng: A. ∆𝐴𝑂𝐶 = ∆𝐵𝐷𝑂 B. ∆AOC= ∆BOD C. ∆𝐴𝑂𝐷 = ∆𝑂𝐵𝐶 D. ̂ = ̂ 𝐴𝐶𝐵 𝐷𝑂𝐵 𝑥 𝑦 Câu 33: Cho 𝑏𝑖ế𝑡 = và x+y = 15. Khi đó giá trị của x, y là: −5 10 A. x = -15; y = 30 B. x = 30; y = -15 C. x = -15; y = -30 D. x = 15; y = 30 Câu 34: Biết 𝑥1 là giá trị thỏa mãn 2 𝑥−2 − 3. 2 𝑥 = −88 và 𝑥2 là giá trị thỏa mãn 25 𝑥+7 = . Khi đó: 14 𝑥−4 A. 𝑥1 + 𝑥2 = −23 B. 𝑥1 + 𝑥2 = 13 C. 𝑥1 + 𝑥2 = 23 D. 𝑥1 + 𝑥2 = 22 Câu 35: Cho ∆𝐴𝐵𝐶, D là trung điểm của AB. Đường thẳng qua D và song song với BC cắt AC ở E, đường thẳng qua E và song song với AB cắt BC ở F. Khi đó: A. ̂ = ̂ 𝐸𝐹𝐷 𝐷𝐹𝐵 B. ̂ = ̂ 𝐴𝐷𝐸 𝐸𝐷𝐵 C. ̂ = ̂ 𝐸𝐶𝐹 𝐸𝐹𝐵 D. ∆𝐸𝐹𝐶 = ∆𝐷𝐵𝐹 Câu 36: Cho ∆𝐴𝐵𝐶 (AB
  9. B. ̂ = ̂ 𝐴𝐸𝐷 𝐶𝐷𝐴 C. AE//BK D. ̂ = ̂ 𝐴𝐷𝐸 𝐶𝐴𝐸 ..........................HẾT........................... ĐÁP ÁN 1B 2C 3D 4A 5D 6C 7B 8A 9D 10C 11B 12C 13D 14B 15A 16C 17A 18C 19D 20C 21A 22B 23C 24D 25C 26A 27D 28B 29C 30A 31D 32B 33A 34C 35D 36C
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2