intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

9
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ" giúp các em học sinh ôn tập kiến thức chuẩn bị cho bài thi học kì 1 sắp tới, rèn luyện kỹ năng giải đề thi để các em nắm được toàn bộ kiến thức. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ

  1. UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ Năm học 2021 – 2022 MÔN: TOÁN LỚP 7 Thời gian làm bài 60 phút Câu 1: Điền kí hiệu ( , , , = ) thích hợp vào ô vuông -7 Q A. B. C. D. = Câu 2: Cho | x | = 3,5 thì A. x =3,5 B. x = -3,5 C. x = -3,5 hoặc x = 3,5 D. x = 0 hoặc x = 3,5 Câu 3: Nếu x 4 thì x bằng : A. 4 B. 2 C. 8 D. 16 Câu 4: Cho tỉ lệ thức x:15 = -4: 5 thì A. x = -8 B. x = 4 C. x = -12 D. x = -10 Câu 5: Trong các số sau đây số nào là số vô tỉ ? A. 32 B. 0, 121212.... C. 0,010010001... D. - 3,12(345) Câu 6: Kết quả làm tròn số 0, 7125 đến chữ số thập phân thứ ba là A. 0, 712 B. 0, 713 C. 0, 710 D. 0, 700 Câu 7: bằng A. 8 B. -8 C. ± 4 D. 4
  2. Câu 8: Cho hàm số y = f (x) = 2x +3 thì A. f (0) = 3 B. f (0) = 5 C. f (0) = 1 D. f (1) = 0 Câu 9: Đồ thị hàm số y = a x ( a ≠ 0) là A. Một đường thẳng B. Đi qua gốc tọa độ C. Một đường thẳng đi qua gốc tọa độ D. Một đường thẳng không đi qua gốc tọa độ Câu 10: 1 2 Tất cả các giá trị của x thỏa mãn x − = là 3 3 1 A. x = 1 . B. x = 1 hoặc x = − . 3 1 1 C. x = − . D. x = 1 hoặc x = . 3 3 Câu 11: Kết quả của phép tính 23.32 bằng: A. 66 B. 65 C. 72 D. 36 Câu 12: Chứng minh định lí là A. Dùng lập luận để từ giả thiết suy ra kết luận B. Dùng hình vẽ để suy ra kết luận C. Dùng lập luận để từ kết luận suy ra giả thiết D. Dùng đo đạc trực tiếp để suy ra kết luận Câu 13: Cho ∆ PQR = ∆ DEF trong đó PQ = 4cm , QR = 6cm, DF= 5cm . Chu vi tam giác DEF là : A. 14cm B. 15cm C. 16cm D. 17cm Câu 14: Các giá trị của x,y thỏa là A. x=0 và y= 0 B. x = 2 và y = -15 C. x= 1 và y = -5 D. x= -2 và y = 15 Câu 15:
  3. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì A. Hai góc so le trong bằng nhau, hai góc đồng vị bằng nhau, hai góc trong cùng phía bằng nhau B. Hai góc so le trong bằng nhau, hai góc đồng vị bù nhau, hai góc trong cùng phía bằng nhau C. Hai góc so le trong bù nhau, hai góc đồng vị bằng nhau, hai góc trong cùng phía bằng nhau D. Hai góc so le trong bằng nhau, hai góc đồng vị bằng nhau, hai góc trong cùng phía bù nhau Câu 16: Trường hợp bằng nhau cạnh – góc – cạnh của hai tam giác được phát biểu như sau: A. Nếu hai cạnh và một góc của tam giác này bằng hai cạnh và một góc của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau B. Nếu hai cạnh và góc xen giữa của tam giác này bằng hai cạnh và góc xen giữa của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau C. Nếu ba cạnh của tam giác này bằng ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau D. Nếu một cạnh và hai góc kề của tam giác này bằng một cạnh và hai góc kề của tam giác kia thì hai tam giác ấy bằng nhau. Câu 17: Cho tam giác MHKvuông tại H. Ta có : A. > 900 B. = 900 C. < 900 D. = 1800 Câu 18: Cho tam giác ABC có góc ACx là góc ngoài tại đỉnh C của tam giác ABC. Khi đó: A. B. C. D. Cả 3 câu đều đúng Câu 19: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận , khi x = 5 thì y = 15 . Hệ số tỉ lệ k của y đối với x là A. 3 B. 75 C. 1/3 D. 10 Câu 20: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận , khi x = 10 thì y = 5. Khi x = - 5 thì giá trị của y là A. -10 B. - 2,5 C. -3 D. -7 Câu 21: Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau , khi x = 10 thì y = 6 . Hệ số tỉ lệ a là A. B. C. 60 D. Một đáp số khác Câu 22: Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau , khi x = - 6 thì y = 8 Giá trị của y = 12 khi x bằng: A. - 4 B. 4 C. 16 D. - 16 Câu 23: Đường thẳng xy là là đường trung trực của đoạn thẳng MN nếu: A. xy vuông góc với MN B. xy đi qua trung điểm của MN. C.xy vuông góc với MN tại M hoặc tại N D. xy đi qua trung điểm và vuông góc với MN Câu 24 : Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì:
  4. A. a // b B. a cắt b C. a ⊥ b D. a trùng với b Câu 25: Điểm thuộc đồ thị hàm số y = -2x là: 1 A. (-1; -2) B. (-1;2) C. (0;2) D.( ;-4) 2 Câu 26: ˆ ˆ ˆ ˆ Cho ∆ HIK và ∆ MNP biết H = M ; I = N . Để ∆ HIK = ∆ MNP theo trường hợp góc - cạnh - góc thì cần thêm điều kiện nào sau đây A. HI = MN B. IK = MN C. HK = MP D. HI = NP Câu 27: Cho a// b và c ⊥ a thì: A. b// c; B. b ⊥ c; C. c//a; D. b ⊥ a. Câu 28: Tổng ba góc trong một tam giác bằng A. 900 B. 1200 C. 1000 D. 1800 Câu 29: Cho tỉ lệ thức: thì giá trị của x bằng A. 6; B. 8; C. 4; D. 9. Câu 30: Nếu y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k thì ta có công thức: A. y = ; B. x = ky; C. x = ; D. y = kx. Câu 31: Cho ABC = MNP, biết BC = 3cm; AB = 4cm. Độ dài cạnh MN là: A. 3cm; B. 7cm; C. 1cm; D. 4cm. Câu 32. Tam giác ABC và tam giác DEF có: AB = DE ; AC = DF; BC = EF. Trong các ký hiệu sau, ký hiệu nào đúng ? A. ∆ ABC = ∆ DEF B. ∆ ABC = ∆ DFE C. ∆ ABC = ∆ EDF D. ∆ ABC = ∆ FED HẾT. ĐÁP ÁN 1.A 2.C 3.D 4.C 5.C 6.B 7.D 8.A 9.C 10.B 11.C 12.A 13.B 14.C 15.D 16.B 17.B 18.D 19.A 20.B 21.C 22.A 23.D 24.A 25.B 26.A 27.B 28.D 29.B 30.D 31.D 32.A
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2