intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:21

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức

  1. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC MA TRẬN ĐỀ KIỂM CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2022- 2023 TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: TOÁN_LỚP 7 Thời gian làm bài: 60 phút Mức độ Tổng điểm Nội đánh giá % dung/Đơ Thông Vận dụng Chủ đề Nhận biết Vận dụng n vị kiến hiểu cao TT thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL - Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu 3 1 tỉ. Thứ tự trong tập (TN1;2;3) Số hữu tỉ hợp số 1,75 hữu tỉ. 17,5% - Các (TL13a) phép tính với số hữu tỉ. - Căn bậc 1 (TL13c) 2 hai số học (TN4) Số thực 2,0 - Số vô tỉ. 3 (TL13b) Số thực. (TN5;6;7) 20% 3 Góc và - Góc ở vị 2 (TL14a) 2,25 đường trí đặc (TN 8;9) 22,5% thẳng biệt. Tia song song phân giác của một góc. - Hai 1 (TL14b) đường (TN 10) thẳng song
  2. song. Tiên đề Euclid về đường thẳng song song. - Tam (TL14c) giác, tam + H.vẽ giác bằng nhau. Tam 1 4 giác cân. Đường (TN 12) trung trực của đoạn thẳng. Tam giác bằng - Giải bài (TL14d) toán có 2,25 nhau nội dung 22,5% hình học và vận dụng giải quyết vấn đề thực tiễn liên quan đến hình học. 5 Thu thập - Thu (TL15a) 1,75 và tổ thập, phân 17,5% chức dữ loại, biểu liệu diễn dữ liệu theo các tiêu chí cho trước. - Mô tả và 1 (TL15b) biểu diễn (TN 11) dữ liệu
  3. trên các bảng, biểu đồ. 12 15 Tổng 0 0 (2,0) 0 (1,0) (3,0) (1,0) (10,0) (3,0) Tỉ lệ % 30,0% 10,0% 30,0% 20,0% 10,0% 100% Tỉ lệ 40,0% 30,0% 20,0% 10,0% 100% chung PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2022-2023
  4. TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: TOÁN - LỚP: 7 Thời gian làm bài: 60 phút TT Chương/ Nội dung/Đơn vị Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ đánh Chủ đề kiến thức giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao SỐ VÀ ĐẠI SỐ 1 Số hữu tỉ Nhận biết: - Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu tỉ. Số hữu tỉ và tập - Nhận biết được 2 hợp các số hữu tỉ. tập hợp các số (TN1;2;3) Thứ tự trong tập hữu tỉ. hợp số hữu tỉ. - Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. - Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ. Các phép tính với Vận dụng: số hữu tỉ. - Thực hiện được TL13a các phép tính: (1,0) cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ. - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu
  5. tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, trong đo đạc,...). Vận dụng cao: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. 2 Số thực Căn bậc hai số Nhận biết: 1 học - Nhận biết được (TN 4) khái niệm căn bậc hai số học (TL13c) của một số không (0,5) âm. Thông hiểu: - Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số học của một số nguyên dương bằng máy tính
  6. cầm tay. Nhận biết: 3 - Nhận biết được (TN 5;6,7) số thập phân hữu hạn và số thập (TL 13b) phân vô hạn tuần (0,5) hoàn. - Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các số thực. - Nhận biết được trục số thực và Số vô tỉ. Số thực. biểu diễn được số thực trên trục số trong trường hợp thuận lợi. - Nhận biết được số đối của một số thực. - Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số thực. - Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực. HÌNH HỌC PHẲNG 3 Góc và đường Góc ở vị trí đặc Nhận biết : 2 thẳng song song biệt. Tia phân - Nhận biết được (TN 8;9) giác của một góc. các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc (TL14a) kề bù, hai góc đối (0,5) đỉnh). - Nhận biết được tia phân giác của một góc.
  7. - Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng cụ học tập. Nhận biết: 1 - Nhận biết được (TN 10) tiên đề Euclid về đường thẳng song song. TL 14b Thông hiểu: (1,0) Hai đường thẳng - Mô tả được một song song. Tiên số tính chất của đề Euclid về hai đường thẳng đường thẳng song song song. song. - Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. 4 Tam giác, tam Nhận biết: 1 giác bằng nhau. - Nhận biết được (TN 12) Tam giác bằng Tam giác cân. khái niệm hai tam nhau Đường trung trực giác bằng nhau. của đoạn thẳng - Nhận biết được đường trung trực của một đoạn thẳng và tính chất cơ bản của đường trung trực. Thông hiểu: - Giải thích được định lí về tổng các góc trong một tam giác bằng
  8. 1800. - Giải thích được quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên dựa trên mối quan hệ giữa cạnh và góc đối trong tam giác (đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn và ngược lại). - Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, của hai tam giác vuông. - Mô tả được tam giác cân và giải thích được tính chất của tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau; hai góc đáy bằng nhau). Giải bài toán có Vận dung: nội dung hình - Diễn đạt được (TL 14c) học và vận dụng lập luận và chứng (H. vẽ) giải quyết vấn đề minh hình học (1,0) thực tiễn liên trong những quan đến hình trường hợp đơn học. giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được các đoạn thẳng bằng (TL 14d)
  9. nhau, các góc bằng nhau từ các điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác,...). - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình (1,0) đã học. Vận dụng cao: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. THỐNG KÊ VÀ SÁC XUẤT 5 Thu thập và tổ Thu thập, phân Thông hiểu: chức dữ liệu loại, biểu diễn dữ - Giải thích được TL 15a liệu theo các tiêu tính hợp lý của (0,5) chí cho trước. dữ liệu theo các tiêu chí toán học đơn giản (ví dụ: tính hợp lý, tính đại diện của một kết luận trong phỏng vấn; tính hợp lý của các quản cáo,…).
  10. Nhận biết: 1 - Nhận biết được (TN11) những dạng biểu diễn khác nhau TL 15b cho một tập dữ (1,0) Mô tả và biểu liệu. diễn dữ liệu trên Thông hiểu: các bảng, biểu - Đọc và mô tả đồ. được các dữ liệu ở dạng biểu đồ thống kê: biểu đồ hình quạt tròn, biểu đồ đoạn thẳng. Tổng số câu Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN TOÁN - LỚP 7 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: Điểm Điểm Nhận xét và chữ ký Chữ ký của bằng số bằng chữ của giám khảo giám thị ……………………………….......… Lớp: ………… MÃ ĐỀ A
  11. I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào phương án trả lời đúng ở mỗi câu sau. Câu 1. Trong các số dưới đây, số nào là số hữu tỉ ? A. . B. . C. . D. . Câu 2. Cách viết nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 3. Sắp xếp nào sau đây là đúng? A. 0; 3; ; -2. B. -2; ; 0; 3. C. 3; 0; -2; . D. ; 3; 0; -2. Câu 4. Căn bậc hai số học của 64 là A. 16. B. -32. C. -8. D. 8. Câu 5. Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn? A. . B. . C. . D. . Câu 6. Chọn khẳng định đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 7. Trong các số sau, số nào là số vô tỉ ? A. . B. . C. 3,5. D. 0. Câu 8. Hai góc kề bù có tổng số đo bằng A. . B. . C. 00. D. 1800. Câu 9. Ot là tia phân giác của khi: A. = B. = C. = = D. = Câu 10. Cho điểm A nằm ngoài đường thẳng d. Có bao nhiêu đường thẳng qua A và song song với đường thẳng d. A. vô số. B. 0. C. 2. D. 1. Câu 11. Quan sát biểu đồ. Hãy cho biết số ổ bánh mì bán được trong ngày thứ Sáu?
  12. A. 45. B. 40. C. 48. D. 18. Câu 12. Cho . Khẳng định nào sau đây là sai ? A. AB = MN. B. = C. AC = NP. D. = PHẦN II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 13. (2,0 điểm) a) Tính: b) Tìm số đối mỗi số thực sau: - 5,12 ; . c) Sử dụng máy tính cầm tay tìm căn bậc hai số học của các số sau: 167; 529. Câu 14. (3,5 điểm) Cho đường thẳng d đi qua trung điểm M của đoạn thẳng AB và không vuông góc với AB. Kẻ AE, BF vuông góc với đường thẳng d (, ). a) Hãy viết tên các cặp góc đối đỉnh có trong hình? b) AE có song song với BF không? Vì sao? c) Chứng minh: AE = BF. d) Chứng minh: . Câu 15. (1,5 điểm) a) Để ước lượng chiều cao trung bình của học sinh khối 7, một nhóm nghiên cứu đã chọn ngẫu nhiên từ mỗi lớp ra 10 học sinh để đo chiều cao. Số liệu thu được có đảm bảo tính đại diện không? b) Quan sát biều đồ sau. Hãy lập bảng thống kê về thứ hạng của bóng đá nam Việt Nam trên bảng xếp hạng của Liên đoàn Bóng đá thế giới (FIFA) trong các năm từ 2016 đến 2020.
  13. BÀI LÀM PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN TOÁN - LỚP 7 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: Điểm Điểm Nhận xét và chữ ký Chữ ký của bằng số bằng chữ của giám khảo giám thị ……………………………….......… Lớp: ………… MÃ ĐỀ B
  14. I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào phương án trả lời đúng ở mỗi câu sau. Câu 1. Trong các số sau, số nào không phải là số hữu tỉ ? A. . B. -3. C. -0,25. D. . Câu 2. Cách viết nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 3. Sắp xếp nào sau đây là đúng? A. 0; 3; ; -2. B. 3; 0; ; -2. C. 3; 0; -2; . D. ; 3; 0; -2. Câu 4. Căn bậc hai số học của 49 là A. 7. B. -7. C. 7 và -7. D. 49. Câu 5. Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn? A. . B.. C. . D. . Câu 6. Chọn khẳng định đúng ? A. . B. . C. . D. . Câu 7. Trong các số sau, số nào là số vô tỉ ? A. . B. 0. C. 3,5. D. . Câu 8. Hai góc kề bù có tổng số đo bằng A. . B. . C. 1800. D. 00. Câu 9. Ot là tia phân giác của khi: A. = = B. = C. = D. = Câu 10. Cho điểm A nằm ngoài đường thẳng d. Có bao nhiêu đường thẳng qua A và song song với đường thẳng d. A. 2. B. 1. C. 0. D. vô số Câu 11. Quan sát biểu đồ. Hãy cho biết năm 2018 có bao nhiêu lượt khách quốc tế đến Việt Nam?
  15. A. 18 (triệu người). B. 15, 5 (triệu người). C. 10 (triệu người). D. 12,9 (triệu người). Câu 12. Cho . Khẳng định nào sau đây là sai ? A. = . B. = C. AC = MP. D. AB = MP. PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13. (2,0 điểm) a) Tính: b) Tìm số đối mỗi số thực sau: 7,13 ; -. c) Sử dụng máy tính cầm tay tìm căn bậc hai số học của các số sau: 176 ; 729. Câu 14. (3,5 điểm) Cho đường thẳng d đi qua trung điểm M của đoạn thẳng AB và không vuông góc với AB. Kẻ AP, BQ vuông góc với đường thẳng d (, ). a) Hãy viết tên các cặp góc đối đỉnh có trong hình? b) AP có song song với BQ không? Vì sao? c) Chứng minh: AP = BQ. d) Chứng minh: . Câu 15. (1,5 điểm) a) Để xác định sức bật cao của học sinh khối 7, giáo viên đã yêu cầu các bạn trong câu lạc bộ bóng rổ bật cao và ghi lại kết quả. Số liệu thu được có đảm bảo tính đại diện không? b) Quan sát biểu đồ sau. Hãy lập bảng thống kê số dân (triệu người) của Việt Nam từ năm 1979 đến năm 2019.
  16. BÀI LÀM PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: TOÁN - LỚP 7 - NĂM HỌC 2022-2023 MÃ ĐỀ A PHẦN I. TRẮC NGHIỆM. (3,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C A B D B A B D C D A C PHẦN II. TỰ LUẬN. (7,0 điểm)
  17. Câu Nội dung Điểm a) 1,0 13 - Số đối của - 5,12 là 0,25 (2,0đ) b) 5,12 0,25 - Số đối của là - 0,25 0,25 c) 14 Hình vẽ đúng. (3,5đ) 0,25 Các cặp góc đối đỉnh có trong hình là: và , và . a) 0,5 b) Ta có: và => AE // BF 1,0
  18. *Chứng minh: AE = BF. 0,25 Xét và có: = (gt) MA = MB (gt) c) (đối đỉnh) Do đó = (cạnh huyền – 0,25 góc nhọn) 0,25 Vậy AE = BF (hai cạnh tương ứng) *Chứng minh: . Xét và có: AE = BF (câu a) 0,25 d) (Vì =). 0,25 AB: cạnh chung 0,25 Vậy (c.g.c) 0,25 Số liệu thu được đảm bảo tính đại diện, vì các a) bạn học sinh được chọn 0,5 ra ngẫu nhiên. Bảng thống kê về thứ hạng của bóng đá nam 15 Việt Nam trên bảng xếp 1,0 (1,5đ) hạng của Liên đoàn Bóng đá thế giới (FIFA) b) trong các năm từ 2016 đến 2020. Năm 2016 Thứ hạng 134 Lưu ý: Học sinh làm cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa.
  19. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: TOÁN - LỚP 7 - NĂM HỌC 2022-2023 MÃ ĐỀ B PHẦN I. TRẮC NGHIỆM. (3,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D C B A D C D C A B B D PHẦN II. TỰ LUẬN. (7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm a) 1,0 - Số đối của 7,13 là 0,25 13 b) -7,13 0,25 (2,0đ) - Số đối của - là . 0,25 c) 0,25 Hình vẽ đúng. 0,25 14 (3,5đ)
  20. Các cặp góc đối đỉnh có a) 0,5 trong hình là: và , và . Ta có: và => AP // b) 1,0 BQ. *Chứng minh: AP = BQ. 0,25 Xét và có: = (gt) MA = MB (gt) c) (đối đỉnh) Do đó = (cạnh huyền – 0,25 góc nhọn) 0,25 Vậy AP = BQ (hai cạnh tương ứng) *Chứng minh: . Xét và có: AP = BQ (câu a) 0,25 d) (Vì =). 0,25 AB: cạnh chung 0,25 Vậy (c.g.c) 0,25 15 Chỉ có các bạn trong (1,5đ) câu lạc bộ bóng rổ bật cao, không đảm bảo tính đại diện cho toàn a) 0,5 bộ học sinh trong trường. => Dữ liệu này không đảm bảo tính đại diện. b) Bảng thống kê số dân (triệu người) của Việt Nam từ năm 1979 đến 1,0 năm 2019. Năm 1979 Số dân 54,7 (triệu người)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2