intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH, THCS Tây Úc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi kết thúc học kì sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH, THCS Tây Úc’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH, THCS Tây Úc

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 3 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG TH VÀ THCS TÂY ÚC NĂM HỌC: 2022 – 2023 MÔN: TOÁN – KHỐI 7 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài:90 phút (Đề có 04 trang) (Không kể thời gian phát đề) I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có 1 phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây: Câu 1: Hãy tìm căn bậc hai số học của 121 A. 14 641 . B. 121 . C. 11 . D.  11 . Câu 2: Khẳng định nào sau đây đúng? 9 A. 3 Q . B. Z . C.   I . D. 11  N . 2 Câu 3: Hãy làm tròn số 85467  292,347... đến hàng chục A. 293. B. 292. C. 291. D. 290. Câu 4: Tìm giá trị tuyệt đối của 7 A. 7. B. 7. C. 7. D.  7. Câu 5: Tính thể tích của hộp thủy tinh có kích thước như sau: A. 275, 5 cm 2 . B. 275, 5 (cm 3 ) . C. 1 653 (cm 2 ) . D. 1 653 (cm 3 ) . Câu 6: Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là: A. Các hình bình hành. B. Các hình thang cân. C. Các hình chữ nhật. D. Các hình thoi. Câu 7: Tia Oz là tia phân giác của mOn. thì: mOn A. mOn  zOn  zOm . C. mOz  zOn  . 2 zOn zOm B. mOn  . D. mOn  . 2 2
  2. Câu 8: Cho xOz  800 . Tia Oy là tia phân giác của xOz . Số đo xOy x y bằng ? A. 200. B. 1600. C. 800. D. 400. O z Câu 9: Cho hình vẽ bên, biết u v . Số đo x là: A. 1300 . B. 1800 . C. 1000 . D. 500 . Câu 10: Chọn khẳng định đúng A. Qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng có nhiều đường thẳng song song với đường thẳng đó. B. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì chúng vuông góc với nhau. C. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó song song với hai đường thẳng đó. D. Qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó. Câu 11: Tìm điểm chưa hợp lí của dữ liệu trong bảng thống kê sau: Loại sách Tỉ số phần trăm A. Tỉ số phần trăm sách giáo khoa. B. Tỉ số phần trăm sách tham khảo. Sách giáo khoa 45% C. Tỉ số phần trăm các loại sách khác. Truyện tranh 20% D. Tổng tỉ số phần trăm tất cả các loại sách. Sách tham khảo 15% Các loại sách khác 40%
  3. Câu 12: Tìm hiểu về mức độ yêu thích môn Toán của 5 học sinh khối 6,7,8,9,10 được cho bởi bảng thống kê sau: STT Tuổi Giới tính Sở thích 1 11 Nam Thích 2 12 Nữ Không thích 3 13 Nữ Rất thích 4 14 Nam Bình thường 5 15 Nữ Thích Chọn đáp án đúng: A. Dữ liệu định tính là dữ liệu sở thích: rất thích, thích, bình thường, không thích và dữ liệu tuổi. B. Dữ liệu định tính là dữ liệu tuổi: 11; 12; 13; 14; 15. C. Dữ liệu định lượng là dữ liệu tuổi: 11; 12; 13; 14; 15. D. Dữ liệu định lượng là gồm dữ liệu sở thích: rất thích, thích, bình thường, không tích. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lý nếu có thể): 6 3 3 6 1 8 2022 23 1 2022 2022 a) :(  )  :(  ) b) .  .  7 26 13 7 10 5 2023 11 11 2023 2023 Câu 2. (1,0 điểm) a) Tính độ dài cạnh của một miếng đất hình vuông có diện tích là 13 220 cm2 và làm tròn đến hàng đơn vị? b) Tìm các số thực x thỏa mãn x  7
  4. Câu 3. (0,5 điểm) Tìm giá trị của x, biết rằng: n C 4 1 1  2x   x 7 5 3 D y 110° Câu 4. (2 điểm) Cho hình vẽ a) Chứng tỏ rằng: a // b. m b) Tìm số đo x, y của các góc trong hình bên. a b Câu 5. (0,5 điểm) Cho định lí: “Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau”. Hãy vẽ hình minh họa, phát biểu giả thiết của định lí trên? Câu 6: (1 điểm) Điều tra về số lượng tiêm vacxin Covid – 19 và loại Vacxin tiêm của 4 học sinh Trường Tây Úc được ghi lại trong bảng thống kê sau : STT Tuổi Số mũi tiêm Loại vacxin 1 11 1 Pfizer 2 12 1 AstraZeneca 3 13 2 AstraZeneca 4 14 5 Pfizer a) Hãy phân loại dữ liệu trong bảng thống kê theo hai tiêu chí định tính và định lượng. b) Xét tính hợp lý của dữ liệu trong bảng thống kê? Câu 7:(1,0 điểm) Biểu đồ hình quạt tròn ở hình bên biểu diễn lượng phát thải khí nhà kính trong ba lĩnh vực: Nông nghiệp, Năng lượng, Chất thải vào năm 2020 của Việt Nam (tính theo tỉ số phần trăm). a) Tính lượng khí nhà kính được tạo ra ở lĩnh vực Năng lượng và Chất thải của Việt Nam vào năm 2020. Biết rằng tổng lượng phát thải khí nhà kính trong ba lĩnh vực trên của Việt Nam vào năm 2020 là 466 triệu tấn khí cacbonic tương đương (tức là những khí nhà kính khác đều được quy đổi về khí cacbonic khi tính khối lượng). b) Nêu hai biện pháp mà chính phủ Việt Nam đã đưa ra nhằm giảm lượng khí thải và giảm bớt tác động của khí nhà kính. Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD:. . . . . . . . . .Phòng thi:. . . . . . . . . Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm về đề. Học sinh không được sử dụng tài liệu. --------------------Hết-------------------
  5. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 3 KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG TH VÀ THCS TÂY ÚC ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM Môn : Toán – Lớp: 7 ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có …. trang) I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án C C D D D C C D D D D C II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Đáp án Điểm 6 3 3 6 1 8 0,25đx2 a) :(  ) :(  ) 7 26 13 7 10 5 6 3 6 6 1 16  :(  ) :(  ) 7 26 26 7 10 10 6 3 6 3  :  :( ) 7 26 7 2 6 26 6 2  .  .( ) 7 3 7 3 6 26 2  .[  ( )] 7 3 3 1 6 28 (1,0 đ)  . 7 3  8 2022 23 1 2022 2022 0,25đx2 b) .  .  2023 11 11 2023 2023 2022 23 1  .(   1) 2023 11 11 2022  .(2  1) 2023 2022  .3 2023 6066  2023 0,25đx2 2 Độ dài cạnh của một miếng đất hình vuông có diện tích là 13 220 cm2 là: (1,0 đ) 13 220 = 114,978...  115 cm
  6. 0,25đx2 Các số thực x thỏa mãn x  7 là: 7 và  7 4 1 1 0,25đx2  2x   7 5 3 1 4 1 2x    5 7 3 1 19 2x   5 21 3 1 19 1 19 2x   2x   (0,5đ) 5 21 5 21 19 1 19 1 2x   2x   21 5 21 5 TH1: TH2: 116 3 2x  2x  105 4 58 3 x x 105 8 0,5đx2 n a) Ta có: C x am 4 D y bm 110° (2,0 đ) Vậy a b x  700 0,5đx2 b) 0 m y  110 a b 5 Vẽ hình đúng. 0,25đx2 (0,5 đ) Nêu đúng giả thiết: “Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba” 6 Phân loại dữ liệu theo định tính là dữ liệu số mũi tiêm (1; 2; 3; 4; 5) và tuổi 0,25đx2 (1,0 đ) (11; 12; 13; 14; 15). Phân loại dữ liệu theo định lượng là loại Vacxin: AstraZeneca; Pfizer Bảng thống kê không hợp lý vì hiện tại số mũi tiêm tối đa là 4 mũi. 0,5đ a/ Lượng khí nhà kính được tạo ra ở lĩnh vực Năng lượng của Việt 0,25đx2 Nam vào năm 2020 là: 7 466 . 81,78% = 381,0948 (triệu tấn khí carbonic tương đương) (1,0 đ) Lượng khí nhà kính được tạo ra ở lĩnh vực chất thải của Việt Nam vào năm 2020 là: 466 . 5,71% = 26,6086 (triệu tấn khí carbonic tương đương)
  7. b/ Nêu đúng hai trong những biện pháp sau: 0,25đx2 - Trồng nhiều cây xanh, không phá rừng bừa bãi. - Sử dụng hiệu quả và tiết kiệm năng lượng; sử dụng và phát triển những nguồn năng lượng sạch. - Khuyến khích người dân sử dụng phương tiện công cộng. - Tái sử dụng và tái chế những vật dụng có khả năng tái sử dụng và tái chế. - Tuyên truyền, nâng cao ý thức và giáo dục người dân về hậu quả của khí thải, hiệu ứng nhà kính.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2