intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:13

21
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Đại Lộc” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Đại Lộc

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK1 MÔN: TOÁN – NĂM HỌC 2022-2023- THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút Mức độ TT Nội đánh giá (1) dung/Đơn Chủ đề (4-11) vị kiến Thông Vận dụng Tổng (2) Nhận biết Vận dụng thức hiểu cao % điểm (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ (12) TL TNKQ TL Số hữu tỉ 2 và tập hợp (TN1;2) 5 các số hữu tỉ. Thứ tự trong tập hợp số hữu tỉ. Các phép 1 1 3 27,5 1 Số hữu tỉ tính, tính (TL1.1b) (TL 1.1a) (TL1.1c; chất với số 1.2;1.3) hữu tỉ. Lũy thừa số hữu tỉ. Quy tắc chuyển vế. Làm tròn số. Căn bậc 1 2,5 hai số học (TN3) Số vô tỉ. 2 5 2 Số thực Giá trị (TN9;10) tuyệt đối của số thực. 3 Góc ở vị 3 7,5 Góc và trí đặc biệt. (TN5;6;8)
  2. đường Tia phân thẳng giác của song song một góc. Dấu hiệu 1 1 nhận biết (TN 7) (TL2a; 2b) và tính chất hai đường thẳng song 17,5 song. Tiên đề Euclid về đường thẳng song song. 4 Định nghĩa 1 1 1 1 hai tam (TN11) (TN4) (TL Vẽ (TL3b) Tam giác giác bằng hình; 3a) bằng nhau nhau. Các trường hợp bằng nhau của tam 22,5 giác vuông. Tổng ba góc trong một tam giác. Vẽ hình. Giải bài 1 10 toán có nội (TL3c) dung hình học và vận dụng giải quyết vấn
  3. đề thực tiễn liên quan đến hình học. Thu thập Thu thập, 1 5 và tổ chức phân loại (TN12) 2,5 dữ liệu dữ liệu Tổng số 11 1 1 4 0 4 0 1 22 câu Tỉ lệ % 32,5% 32,5% 25% 10% 100% Tỉ lệ chung 65% 100% BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK1 NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN- LỚP: 7- THỜI GIAN: 60 phút TT Chương/ Nội dung/đơn vị Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề kiểm thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Số hữu tỉ Nhận biết: 3 – Nhận biết được (TN1;2) số hữu tỉ (TL1.1b) Số hữu tỉ và tập Mức độ đánh – Nhận biết được (0,5) hợp các số hữu tỉ. giá thứ tự trong tập Thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ. hợp số hữu tỉ. – Nhận biết được số đối của số hữu tỉ. Các phép tính, Thông hiểu: 1 3 tính chất với số -Mô tả được (TL 1.1a) (TL1.1c;1.2;1.3) hữu tỉ. Lũy thừa phép chia 2 lũy (0,5) (1,75) số hữu tỉ. Quy tắc thừa cùng cơ số. chuyển vế. Làm Vận dụng:
  4. – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ, quy tắc chuyển vế với số hữu tỉ để tính toán. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng tròn số. với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). - Biết cách làm tròn số. Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. 2 Số thực Căn bậc hai số Nhận biết: 1 học - Nhận biết được (TN3) khái niệm căn bậc hai số học của một số không âm.
  5. Nhận biết: 2 – Nhận biết được (TN9;10) số vô tỉ, số thực, Số vô tỉ. Giá trị tập hợp các số tuyệt đối của số thực. thực. – Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực. 3 Góc và đường Nhận biết : 3 thẳng song song – Nhận biết được (TN5;6;8) các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh). Góc ở vị trí đặc – Nhận biết được biệt. Tia phân tia phân giác của giác của một góc. một góc. – Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng cụ học tập. Dấu hiệu nhận Nhận biết: 1 2 biết và tính chất – Nhận biết được (TN 7) (TL2a;2b) hai đường thẳng tiên đề Euclid về (1,5) song song. Tiên đường thẳng đề Euclid về song song. đường thẳng Thông hiểu: song song. – Mô tả được một số tính chất của hai đường thẳng song song.
  6. – Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. 4 Định nghĩa hai Nhận biết: 1 2 1 tam giác bằng - Nhận biết được (TN11) (TN 4) (TL3b) Tam giác bằng nhau. Các trường khái niệm hai (Vẽ hình; TL 3a) (0,75) nhau hợp bằng nhau tam giác bằng (1,0) của tam giác nhau. vuông. Tổng ba Thông hiểu: góc trong một -Hiểu được các tam giác. Vẽ yếu tố đề bài cho hình. để vẽ hình minh họa. – Giải thích được định lí về tổng các góc trong một tam giác bằng 1800. – Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, của hai tam giác vuông. Vận dung: – Giải thích được định nghĩa hai tam giác bằng nhau, các trường hợp bằng nhau
  7. của hai tam giác, của hai tam giác vuông để chứng minh 2 cạnh bằng nhau. Vận dụng cao: - Giải quyết được 1 Giải bài toán có một số vấn đề (TL 3c) nội dung hình thực tiễn (phức (1,0) học và vận dụng hợp, không quen giải quyết vấn đề thuộc) liên quan thực tiễn liên đến ứng dụng của quan đến hình hình học như: đo, học. vẽ, tạo dựng các hình đã học. Thu thập, phân Nhận biết: 1 loại, biểu diễn dữ -Nhận biết được (TN12) Thu thập và tổ liệu theo các tiêu dữ liệu số, dữ 5 chức dữ liệu chí cho trước. liệu không là số có thể hay không thể xếp thứ tự. Tổng số câu 12 5 4 1 Tỉ lệ % 32,5% 32,5% 25% 10% Tỉ lệ chung 65% 35%
  8. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 – 2023 ĐẠI LỘC Môn: Toán – Lớp 7 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn đáp án đúng trong các câu trả lời đã cho ở bên dưới rồi ghi vào giấy bài làm. Câu 1. (NB) Trong các cách viết dưới đây, cách viết nào cho ta số hữu tỉ? A. B. C. D. Câu 2. (NB) Sắp xếp các số hữu tỉ 0; 3,-13; 2; -2 theo thứ tự tăng dần là: A. -2;3,-13; 2;0 B. 3,-13;2;0;-2 C.-2;0;2;3,-13 D. -13; – 2; 0; 2; 3
  9. Câu 3. (NB) Căn bậc hai số học của số a không âm là A. Số có bình phương bằng a. B. C. D. a2 Câu 4. (TH) Cho . Số đo góc B là A. 1250 B. 550 C. 650 D. 1800 Câu 5. (NB) Cho hình 1. Hai góc đối đỉnh là y' A. B. x C. D. 2 3 Câu 6. (NB) Tia Ot là tia phân giác của khi: 1 K4 A. B. y x' C. D. Câu 7. (NB) Cho điểm A nằm ngoài đường thẳng d. Có bao nhiêu đường thẳng qua A và song song với d? A. 0 B. 1 C. 2 D. vô số Câu 8. (NB) Hai góc có một cạnh chung, hai cạnh còn lại là hai tia đối nhau được gọi là hai góc….. A. Kề nhau B. Bù nhau. C. Kề bù D. Đối đỉnh Câu 9. (NB) Chọn khẳng định đúng A. B. C. D. Câu 10. (NB) Số nào là số vô tỉ trong các số sau? A. B. C. 3,5 D. 0 Câu 11. (NB) Cho , chọn câu đúng trong các câu sau. A. AB = NP B. AC = NP C. D. Câu 12. (NB) Mức độ yêu thích môn Toán (từ thích đến rất yêu thích) của các em HS ở một trường THCS thuộc loại dữ liệu nào? A. Dữ liệu số. B. Dữ liệu không là số, không thể sắp thứ tự. C. Không phải dữ liệu. D. Dữ liệu không là số, có thể sắp thứ tự. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
  10. Bài 1. (2,75 điểm) 1. Thực hiện phép tính: a) (TH) b/ (NB)Tìm số đối của số: -2,5; c/ (VD) 2.(VD) Tìm x biết: 3.(VD) Để lát một mảnh sân hình chữ nhật có diện tích 19,5 m2 người ta dùng các viên gạch hình vuông có độ dài cạnh 30cm. Tính số viên gạch ít nhất cần dùng, làm tròn kết quả với độ chính xác 0,5. Bài 2 : (1,5 điểm) Cho hình 2, biết a) (TH) Chứng tỏ a // b. b)(TH) Biết . Tính số đo các góc , . Bài 3. (2,75điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A,đường phân giác BD (D thuộc AC). Kẻ DE vuông góc với BC (E thuộc BC). a/ (TH)Chứng minh ABD = EBD. b/ (VD)Trên tia đối của tia AB lấy điểm F sao cho AF = CE. Chứng minh DF = DC. c/(VDC) Chứng minh AE // FC. -------- Hết -------
  11. ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KT CUỐI HK1 Môn : Toán – Lớp: 7 I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án C D C B A C B C A B C D II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Lời giải Điểm 1 1 a) 0,5 (2,75đ (1đ) b) Số đối của -2,5 là 2,5 0,25 ) Số đối của là 0,25 c) 0,5 2 Tìm x biết: (0,75đ)
  12. 0,25 0,25 3 Diện tích 1 viên gạch hình vuông là : 0,25 (1đ) 302 = 900 (cm2) = 0,09 m2. Số viên gạch cần dùng để lát hết sân là : 0,5 19,5 : 0,09 (viên) độ chính xác 0,5. 2 a Vì 0,5 (1,5đ) (0,5đ) Mà 2 góc này ở vị trí so le trong nên a // b b Ta có : = ( Hai góc đối đỉnh) 0,4 (1đ) Vì : a // b ( theo câu a) 0,2 Nên : = ( Hai góc đồng vị) 0,4
  13. 2a Hình 0,25 vẽ (2,75đ ) (0,25đ) Hình vẽ đúng a Xét ABD và EBD có: (0,75đ) = = 900 BD là cạnh huyền chung 0,75 = ( BD là phân giác của góc ABC) ABD = EBD (ch- gn) b Chứng minh được ABD = EBD (cgv-cgv) 0,5 (0,75đ) Suy ra: FD = DC( hai cạnh tương ứng) 0,25 c Lập luận chứng minh được BD vuông góc với AE và BD vuông góc với FC 0,7 (1đ) 0,3 Suy ra AE // FD
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2