intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:11

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Đại Lộc” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Đại Lộc

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7 Mức độ đánh giá Tổng Nội dung/Đơn vị kiến TT Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL điểm Số hữu tỉ. Các phép tính 2 1 2 1 với số hữu tỉ. (0.67đ) 0.5 (1đ) (1đ) Luỹ thừa của một số hữu Số hữu tỉ 1 tỉ. Quy tắc dấu ngoặc quy 3.17đ (13 tiết) tắc chuyển vế 1 Số vô tỉ , căn bậc hai số học 0,33đ 1.67 Số thực 2 (13 tiết) Số thực. Giá trị tuyệt đối 3 1 của một số thực (1đ) 0.33 Làm tròn số và ước lượng kết quả f- 1 1 1 2 2.67 -tổng các góc trong tam 0.33 0.33 (1) (1) giác - Các trường hợp bằng Tam giác nhau của tam giác 3 bằng nhau - Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông - tam giác cân, đường trung trực của đoạn thẳng
  2. Các góc ở vị trí đặc biệt 3 1 Góc và Tia phân giác. 1 (0.5) đường Hai đường thẳng thẳng 1.5 4 thẳng song song song. song Định lí và chứng minh (15 tiết) định lí. Tiên đề ơ- clit Thu thập và phân loại dữ Một số yếu liệu. tố 5 thống kê. Mô tả và biểu diễn dữ 2 1 (12 tiết) liệu trên các bảng, biểu 0.67 1 đồ hình quạt tròn. 0.33 Tổng: Số câu 12 0 3 3 4 1 Điểm 4 0 1 2 2 1,0 10,0 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  3. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7 TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao SỐ - ĐAI SỐ Số hữu Nhận biết: tỉ Số hữu tỉ và – Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ 2TN tập hợp các số về số hữu tỉ. hữu tỉ. Thứ tự – Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. trong tập hợp – Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. các số hữu tỉ - Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ. So sánh được hai số hữu tỉ. Thông hiểu: – Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, 1TL nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ. – Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa). – Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. Các phép Vận dụng: tính với số – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết 2TL hữu tỉ hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn
  4. giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, trong đo đạc,...). Vận dụng cao: 1TL – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. Số thực Nhận biết: – Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số 1TN học của một số không âm. Căn bậc hai Thông hiểu: số học - Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số học của một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay Nhận biết: – Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn. 3TN – Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các số thực. – Nhận biết được trục số thực và biểu diễn được số thực trên trục số trong trường hợp Số vô tỉ. Số thuận lợi. thực – Nhận biết được số đối của một số thực. – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số thực. – Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực. 1TN Thông hiểu: – Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn cứ vào độ chính xác cho trước Các hình Góc ở vị trí Nhận biết : hình học đặc biệt. Tia – Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai cơ bản phân giác góc kề bù, hai góc đối đỉnh). 2TN của một góc – Nhận biết được tia phân giác của một góc.
  5. – Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng cụ học tập Nhận biết: Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng Hai đường song song. 1TN thẳng song Nhận biết được thế nào là một định lí, chứng song. Tiên đề minh một định lí. Euclid về Thông hiểu: đường thẳng – Mô tả được một số tính chất của hai đường song song thẳng song song. 1TL Khái niệm – Mô tả được dấu hiệu song song của hai định lý, đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp chứng minh góc so le trong. định lý Nhận biết: - Nhận biết được khái niệm hai tam giác bằng nhau. Thông hiểu: Giải thích được định lí về tổng các góc trong một tam giác bằng 180o Tam giác. -Giải thích được các trường hợp bằng nhau 2TN, Tam giác của hai tam giác, của hai tam giác vuông 2TL bằng nhau. Vận dụng: Tam giác cân Mô tả được tam giác cân và giải thích được 1TL tính chất của tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau; hai góc đáy bằng nhau) 5 Thu Thu thập, Nhận biết: thập và phân loại, – Nhận biết được những dạng biểu diễn khác 2TN 1TN tổ chức biểu diễn dữ nhau cho một tập dữ liệu dữ liệu liệu theo các tiêu chí cho trước
  6. Thông hiểu: – Đọc và mô tả được các dữ liệu ở dạng biểu Mô tả và biểu đồ thống kê: biểu đồ hình quạt tròn (pie diễn dữ liệu chart) trên các bảng, Vận dụng: biểu đồ -Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng biểu đồ hình quạt tròn
  7. PHÒNG GDĐT HUYỆN ĐẠI LỘC KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG Môn: TOÁN – Lớp 7 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm). Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau rồi ghi vào giấy làm bài kiểm tra. −3 Câu 1: Số đối của số của số là 5 5 −5 3 D. -0,6 A. B. C. 3 3 5 Câu 2: Tập hợp số hữu tỉ được kí hiệu là A. Z B. Q C. R D. I Câu 3: Căn bậc 2 số học của 25 bằng A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 3 Câu 4: Biết = 0.27272727... . Chỉ ra chu kì của số thập phân vô hạn tuần hoàn trên 11 A. 27 B. 277 C. 272 D. 727 Câu 5: Giá trị tuyệt đối của -5 bằng A. -5 B. 5 C. 25 D. -25 Câu 6: Số nào là số vô tỉ trong các số sau A. 2 B. 2 C. 3.5 D. 0 3 Câu 7: Cho ∆ABC = ∆MNP , các cặp cạnh tương ứng bằng nhau là A. AB = MN ; AC = NP; BC = MP B. AB = MP; BC = NP; AC = MN C. AB = NP; AC = MN ; BC = MP D. AB = MN ; AC = MP; BC = NP z Câu 8: Cho hình vẽ , hai góc đối đỉnh trên hình là ? ? A. xOy và zOt B. ? và zOt yOt ? C. xOz và ? ? yOt ? ? D. xOz và xOt y O x t Câu 9: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Cho 1 điểm nằm ngoài một đường thẳng có 2 đường thẳng qua điểm đó và song song với đường thẳng đã cho. B. Cho 1 điểm nằm ngoài một đường thẳng có vô số đường thẳng qua điểm đó và song song với đường thẳng đã cho. C. Có duy nhất một đường thẳng song song với đường thẳng cho trước. D. Cho 1 điểm nằm ngoài một đường thẳng có duy nhất một đường thẳng qua điểm đó và song song với đường thẳng đã cho. ? ? Câu 10: Cho góc xOy có số đo bằng 800, tia Oz là phân giác của góc xOy . Số đo góc ? xOz là A. 200 B. 400 C. 600 D. 1600 Câu 11: Cho ∆ABC có góc A bằng 600, góc B bằng 450. Số đo góc C là A. 1050 B. 750 C. 1800 D. 1200 Câu 12: Biết 10 = 3.16227766... Kết quả khi làm tròn 10 tới hàng phần nghìn là A. 3.16 B. 3.1622 C. 3.163 D. 3.162
  8. Sử dụng cho câu 13, 14 và 15 Cho bảng thống kê tỉ lệ các loại trái cây có trong cửa hàng A Loại trái cây Cam Xoài Bưởi Mít Tỉ lệ 40% 22% 18% 20% Câu 13: Loại có số lượng nhiều nhất trong cửa hàng là A. Cam B. Xoài C. Bưởi D. Mít Câu 14: Bưởi và mít chiếm tổng cộng bao nhiêu phần trăm? A. 40% B. 58% C. 42% D. 38% Câu 15: Nếu trong cửa hàng có tổng các loại trái cây là 500 quả, thì số cam là bao nhiêu? A. 180 quả B. 200 quả C. 220 quả D. 240 quả II/ PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm). Bài 1: (1 điểm). Tính (hợp lí nếu có thể) m 1 1 22 26 3 5 3 −38 a) − + + b) . − . +1 t B z 23 5 23 5 7 43 7 43 60° Bài 2: (1 điểm) 1 1 a) Tìm x, biết: −3x + = 3 2 x C y n b) Cho hình vẽ, biết xy // zt, tính góc mCx Bài 3: (2 điểm). Cho tam giác MNQ có MN < MQ. Trên cạnh MQ lấy điểm D sao cho MD = MN. Gọi I là trung điểm của ND. a) Chứng minh rằng: ∆MNI = ∆MDI. b) Gọi K là giao điểm của MI và NQ. Chứng minh rằng: NK = KD. c) Trên tia đối của tia NM lấy điểm E sao cho NE = QD. Chứng minh rằng ba điểm D, K, E thẳng hàng. Bài 4: (1 điểm) Một mảnh vườn có dạng hình chữ nhật với độ dài hai cạnh lần lượt là 5,5 m 1 và 3,75 m. Dọc theo các cạnh của mảnh vườn, người ta trồng các khóm hoa, cứ m trồng 4 một khóm hoa. Tính số khóm hoa cần trồng. ------------------ Hết ----------------- Họ và tên học sinh: ..............................................................; Số báo danh:....................
  9. PHÒNG GDĐT HUYỆN ĐẠI LỘC ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG NĂM HỌC 2022-2023 Môn: TOÁN – Lớp 7 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA C B C A B B D C D B B D A D B II. PHẦN TƯ LUẬN Bài NỘI DUNG ĐIỂM Bài 1. Tính (hợp lí nếu có thể) 1 điểm 1 1 22 26 3 5 3 −38 a. − + + b. . − . +1 23 5 23 5 7 43 7 43 a. 1 1 22 26 − + + (0.5) 23 5 23 5 = 1 22 1 26 + − + 0.25 23 23 5 25 0.25 = 1 +1 = 2 b. 3 5 3 −38 . − . +1 (0.5) 7 43 7 43 3 5 −38 0.25 = .( − ) +1 7 43 43 3 10 0.25 = .1 + 1 = m 7 7 1 1 −3 x + = t B z 1 điểm 3 2 60° Bài 2 a. Tìm x, biết: ? a) Cho hình vẽ ,biết xy//zt, tính mCx x C y a. 1 1 −3 x + = n (0.5) 3 2 1 1 1 −3 x = − = 0.25 2 3 6 x=− 1 0.25 18 b. Vì xy// zt 0.25 (0.5) ? ? Nên mCx = zBC ( so le trong) 0.25 ? Vậy mCx =600
  10. Bài 3 Cho tam giác MNQ có MN∆MNI = ∆MDI(c-c-c) b. Gọi K là giao điểm của MI và NQ. Chứng minh rằng 0.5 NK=KD Xét ∆MNK và ∆MDK có MN=MD(gt) MK: cạnh chung ? ? NMK = DMK (hai góc tương ứng của ∆MNI và ∆MDI) => ∆MNK = ∆MDK(c-g-c) 0.25 =>NK=KD (hai cạnh tương ứng) 0.25 c Trên tia đối của tia NM lấy điểm E sao cho NE = QD. Chứng 0.5 minh rằng ba điểm D, K, E thẳng hàng c. Chứng minh được ∆NEK và ∆ DQK(c-g-c), suy ra được ? ? NKE = DKQ (hai góc tương ứng) ? ? ? ? NKE + NKD = DKQ + NKD = 1800 0.25 0.25 Vậy E,K,D thẳng hàng Bài 4: Một mảnh vườn có dạng hình chữ nhật với độ dài hai cạnh là 1 5,5 m và 3,75 m. Dọc theo các cạnh của mảnh vườn, người ta trồng 1 các khóm hoa, cứ m trồng một khóm hoa. Tính số khóm hoa cần 4 trồng Chu vi mảnh vườn là: 0.5 (5.5+3.75).2=18.5m 1 0.5 Số khóm hoa cần trồng: 18.5: =74 khóm hoa 4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2